Ôn tập Học kì 2 Hóa học Lớp 11 ban A

A/ PHẦN LÝ THUYẾT:

1- Các khái niệm:

- Hợp chất hữu cơ, phân loại phợp chất hữu cơ

- Phân tích nguyên tố, các phương pháp phân tích HCHC.

- Cấu trúc phân tử HCHC: Thuyết cấu tạo hóa học, đồng đẳng, đồng phân

- Phản ứng hữu cơ: thế, tách, cộng

2- Phân loại HCHC: Công thức chung của các loại HCHC đã học; cấu trúc, đọc tên, tính chất vật lý, hóa học; phương pháp điều chế, ứng dụng.

3- Mối liên quan giữa các hợp chất hữu cơ đã học: HC – dx Halogen – ancol, phenol.

B/ Phần bài tập: Các bài tập SGK và sách bài tập hóa 11

1- Bài tập về viết ctct , gọi tên và tính chất của các chất hữu cơ (thuộc các dãy đồng đẳng đã học)

- Viết CTCT và gọi tên các HC : C4H10, C5H12, C4H8, C5H10, C4H6, C5H8, C7H8, C8H10, styren ( Chất nào làm mất màu dd brom, chất nào td với AgNO3/NH3 )

- Viết CTCT và gọi tên các HCHC: C4H9Br, C5H11Br, C4H10O, C5H11OH, C7H8O ( chất nào td với Na, NaOH )

- Bài tập SBT: 4.36, 4.38, 4.46, 4.49, 5.14, 5.16, 6.7, 7.4, 7.6, 7.11, 8.5.2, 8.5, 8.21, 8.24, 8.27, 8.29, 8.37

2- Viết sơ đồ, pt hóa học điều chế các chất:

- Bài tập SBT: 4.44, 4.45, 5.11, 5.19, 5.22, 6.39, 7.14, 7.29, 8.8, 8.9, 8.11, 8.13, 8.16, 8.25, 8.26

3- So sánh độ tan, nhiệt độ sôi của các chất:8.19, 8.23

4- Lập CTPT và tính thành phần của HCHC:

- Chương 4: 24, 25, 32, 48

- Chương 5: 10, 13, 17, 23,

- Chương 6: 11 – 15, 19, 20, 31, 32, 33, 35, 40, 42.

- Chương 7: 5, 7, 9, 11, 24, 25, 30.

- Chương 8: 12, 15, 22, 28, 30, 32, 33, 39, 42 - 45

5- Nhận biết, tách, giải thích hiện tượng: 5.12, 5.21, 5.28, 7.10, 7. 22, 8.6, 8.35, 8.38

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 290 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Học kì 2 Hóa học Lớp 11 ban A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA LỚP 11BAN A Học kỳ II – năm học 2007-2008 A/ PHẦN LÝ THUYẾT: Các khái niệm: Hợp chất hữu cơ, phân loại phợp chất hữu cơ Phân tích nguyên tố, các phương pháp phân tích HCHC. Cấu trúc phân tử HCHC: Thuyết cấu tạo hóa học, đồng đẳng, đồng phân Phản ứng hữu cơ: thế, tách, cộng Phân loại HCHC: Công thức chung của các loại HCHC đã học; cấu trúc, đọc tên, tính chất vật lý, hóa học; phương pháp điều chế, ứng dụng. Mối liên quan giữa các hợp chất hữu cơ đã học: HC – dx Halogen – ancol, phenol. B/ Phần bài tập: Các bài tập SGK và sách bài tập hóa 11 Bài tập về viết ctct , gọi tên và tính chất của các chất hữu cơ (thuộc các dãy đồng đẳng đã học) Viết CTCT và gọi tên các HC : C4H10, C5H12, C4H8, C5H10, C4H6, C5H8, C7H8, C8H10, styren ( Chất nào làm mất màu dd brom, chất nào td với AgNO3/NH3) Viết CTCT và gọi tên các HCHC: C4H9Br, C5H11Br, C4H10O, C5H11OH, C7H8O ( chất nào td với Na, NaOH) Bài tập SBT: 4.36, 4.38, 4.46, 4.49, 5.14, 5.16, 6.7, 7.4, 7.6, 7.11, 8.5.2, 8.5, 8.21, 8.24, 8.27, 8.29, 8.37 Viết sơ đồ, pt hóa học điều chế các chất: Bài tập SBT: 4.44, 4.45, 5.11, 5.19, 5.22, 6.39, 7.14, 7.29, 8.8, 8.9, 8.11, 8.13, 8.16, 8.25, 8.26 So sánh độ tan, nhiệt độ sôi của các chất:8.19, 8.23 Lập CTPT và tính thành phần của HCHC: Chương 4: 24, 25, 32, 48 Chương 5: 10, 13, 17, 23, Chương 6: 11 – 15, 19, 20, 31, 32, 33, 35, 40, 42. Chương 7: 5, 7, 9, 11, 24, 25, 30. Chương 8: 12, 15, 22, 28, 30, 32, 33, 39, 42 - 45 Nhận biết, tách, giải thích hiện tượng: 5.12, 5.21, 5.28, 7.10, 7. 22, 8.6, 8.35, 8.38 C/ Một số bài tập tham khảo: I/ Bài tập tự luận: Nhận biết các chất: a) etilen, axetilen, metan, CO2, SO2 But-1-in, but-2-in, butan. Các chất lỏng: Benzen, toluen, stiren, hex-1-in, phenol. Các dd: glixerol, propan-1-ol, ancol anlylic, phenol. Các chất lỏng: phenol, ancolbenzylic, phenyl axetilen, stiren, benzen Lập sơ đồ pư và điều chế: a) Từ CH4 (hoặc butan, đá vôi than đá, tinh bột ), các chất vô cơ và điều kiện có đủ, lập sơ đồ điều chế các chất sau rồi viết pthh xảy ra: PE, PVC, Cao su buna, cao su buna-S, etilenglicol, glixerol, etanol, propan-1-ol, phenol, ancol benzylic, axitpicric, cao su clopren. b) Lập sơ đồ chuyển hóa giữa: * propan-1-ol propan-2-ol * 1-brom propan 2-brom propan * But-1-en But-2-en * Bài tập 6, 7/235 (sgk) 3- Hỗn hợp M chứa hai HC kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam M thu được 20,27 lit CO2 (đktc). Hãy xác định ctpt và % khối lượng từng chất trong M. 4- Hỗn hợp X gồm H2, 1 ankan, 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn 150 cm3 X thu được 315 cm3 CO2. Nết đun nóng 150 cm3 X với Ni thì sau pư thu được 105 cm3 một HC duy nhất. a) Xác định ctpt và tính % theo khối lượng mỗi chất trong X. b) Tính dX/H2. 5- Hỗn hợp A chứa 2 ankin đồng đẳng liên tiếp được chia thành 2 phần bằng nhau. Hấp thụ hoàn toàn phần 1 vào bình đựng dd Br2 dư, thấy khối lượng bình tăng 2,42 gam và lượng brom tham gia pư là 16 gam. Phần 2 cho td với dd AgNO3 / NH3 sau một thời gian thấy khối lượng kết tủa đã vượt quá 5 gam. a) Xác định ctpt và tính % theo thể tích mỗi ankin. b) Xác định CTCT của 2 ankin 6- Thực hiện pư tách nước hỗn hợp hai ancol no, đơn chức trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp 2 anken đồng đẳng liên tiếp. Dẫn lượng anken này vào dd brom thấy khối lượng bình tăng 2,8 gam đồng thời thấy có 9,6 gam brom tham gia pư. a) Xác định ctpt, viết ctct và gọi tên 2 ancol. b) Xác định ctct đúng của 2 ancol biết hai anken sinh ra đều có mạch không nhánh, khi oxi hóa 2 ancol bởi CuO thì thu được 2 andehit. Viết ptpu. II/ Phần trắc nghiệm: * Xem lại các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm trong SGK; SBT hóa học 11; Các đề kiểm tra 15’, 45’. * Một số bài tập trắc nghiệm khác: Câu 1: Ancol no, mạch hở cĩ cơng thức tổng quát là: A. CnH2n+1OH (n≥1) B. CnH2n+2-x(OH)x (n≥x≥1) C. CnH2nOx (n≥x≥1) D. CnH2n+2O (n≥1) Câu 2: Ancol X cĩ cơng thức đơn giản nhất là: C2H5O, Cơng thức phân tử của X là: A. C4H10O B. C2H5OH C. C4H10O2 D. C6H15O3 Câu 3: Cho sơ đồ pư: 2,3-đimetyl but-2-en + HBr ® X (spc). X cĩ tên là: A. 1-brom-2,3- đimetyl butan B. 3-brom-2,3-đimetyl butan C. 2-brom-2,3-đimetyl butan D. 2-brom-2,3-đimetyl buten Câu 4: Để tinh chế CH4 cĩ lẫn tạp chất là: C2H2, C3H4, SO2, ta dẫn hỗn hợp trên qua dd nào sau đây: A. KMnO4 (dư) B. AgNO3/NH3 (dư) C. HBr (dư) D. Ca(OH)2 (dư) Câu 5: Cho sơ đồ pư: C6H6 ® X ® Y ® Polistiren. X là HC nào sau đây: A. Stiren B. Etylbenzen C. Toluen D. p-đimetylbenzen Câu 6: Đun 6,9 gam C2H5OH với H2SO4 đặc 1700c thu được V lit etilen (đktc), với hiệu suất pư đạt 80%. Vcĩ giá trị là: A. 2,668 lit B. 2,016 lit C. 4,2 lit D. 3,36 lit Câu 7: Cho C2H5OH (1), HOH(2), CH3COOH(3), C6H5OH(4), sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhĩm OH là: A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 1, 4, 3 C. 1, 2, 4, 3 D. 3, 4, 2, 1 Câu 8: Cho 16,3 gam hỗn hợp A gồm phenol và ancol etylic tác dụng vừa đủ với Na thu được 2,8 lit khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau pư thu được bao nhiêu gam muối ? A. 21,8 gam B. 18,21gam C. 28 gam D. 20,8 gam Câu 9: Để phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt là: hexan-1-ol, phenol, ađehit axetic chỉ cần dùng một hĩa chất nào sau đây: A. dd AgNO3/NH3 B. dd Br2 C. dd NaOH D. kim loại Na Câu 10: Cho 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức đồng đẳng lien tiếp tác dụng vừa đủ với Na thu được 5,6 lit khí (đktc). CTPT của hai ancol là: A. C3H7OH & C4H9OH B. C2H5OH & C3H7OH C. CH3OH & C2H5OH D. C4H9OH & C5H11OH Câu 11: Cho dãy biến hĩa sau: C3H6 ® C3H6Br2 ® HO– CH2–CH2–CH2–OH C3H6 cĩ tên gọi là: A. Propen B. Propan C. Xyclopropan D. But-1-en Câu 12 Đốt cháy hồn tồn 1,52 gam một ancol X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là: A. C3H8O2 B. C5H10O2 C. C4H8O2 D. C3H8O3 Câu 13: Một ankan cĩ tên đọc sai là 2, 3, 4 –trietyl pentan. Vậy tên đúng theo danh pháp quốc tế là: a. 3 – metyl – 4, 5 – đietyl hexan b. 4 – etyl – 3, 5 – đimetyl heptan c. 3, 4 – đietyl – 5 – metyl hexan d. 1, 2, 3 – trietyl – 1, 3 – đimetyl propan Câu 14: Cho các ankan: C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18. Ankan nào tồn tại một đồng phân tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra monocloro duy nhất? a. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14 b. C2H6, C5H12, C8H18 c. C3H8, C4H10, C6H14 d. C2H6, C4H10, C5H12, C6H14 Câu 15:Crăcking 560 lít (đktc) C4H10 xảy ra các phản ứng sau: C2H6 + C2H4 (1) C4H10 CH4 + C3H6 (2) H2 + C4H8 (3) Ta thu được hỗn hợp khí X cĩ thể tích 1010 lít (đktc). Thể tích C4H10 chưa bị crăcking là: A. 450 lít B. 110 lít C. 200 lít D. 220 lít Câu 16: Sản phẩm chính thu được khi cho CH3-CH(CH3)-C(CH3)=CH2 tác dụng với HCl (1:1) là? A. 1-clo-2,3-dimetylbutan B. 2,3-đimetyl-2-clo-butan C.2,3-đimetyl-1-clobutan D.2-clo-2,3-đimetylbutan Câu 17:Khi clo hĩa etan thu được sản phẩm A cĩ chứa 55,038% clo về khối lượng. Cơng thức phân tử của A là: a. C2H5Cl b. C2H4Cl2 c. C2H3Cl3 d. C2H4Cl3 Câu 18: A là đồng đẳng của benzen cĩ cơng thức ĐGN là: C3H4. Cơng thức phân tử của A là: a.C3H4 b.C6H8 c.C9H12 d.C12H16 Câu 19: 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO3 đ B + H2O. B là: a.m-đinitrobenzen b. o-đinitrobenzen c. p-đinitrobenzen d.B và C đều đúng. Câu 20: Khi 1 ancol X với H2SO4 đặc làm xúc tác ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được một chất hữu cơ Y. Tỉ khối của Y so với X là 0,7 (Biết hiệu suất phản ứng 100%). Cơng thức cấu tạo của X là A. C2H5OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. Kết quả khác . Câu 21: Một rượu no X, khi đốt cháy 1 mol X cần 2,5 mol O2. Lập luận để xác định cơng thức của rượu X. A. C3H5(OH)2 B. C2H4(OH)2 C. C3H6(OH)2 D. Câu B và C đúng Câu 22:Cho 2,84 gam một hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với một lượng Na vừa đủ, tạo ra 4,6 gam chất rắn và V ml khí H2 ở đktc. Giá trị của V là A. 560 B. 896 C. 1792 D. kết quả khác Câu 23: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3 )2CHCH(OH)CH 3 ?     A. 2-metyl but-1-en  B. 3-metyl but-1-en C. 2-metyl but-2-en  D. 3-metyl but-2-en Câu 24: Cho hỗn hợp Z gồm 2 ancol cĩ cơng thức CxH2x+2O và CyH2yO biết: x + y - 6 và y ≠ x ≠ 1. Cơng thức phân tử hai ancol là: A. C3H8O và C5H10O B. CH4O và C3H6O C. C2H6O và C4H8O D. C4H10O và C6H12O Câu 25: Lấy một lượng Na kim loại tác dụng vừa đủ với 18,7 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức thì thu được 29,7 gam sản phẩm. Tìm cơng thức cấu tạo của một ancol cĩ khối lượng phân tử nhỏ nhất. A. C2H5OH B. CH3OH C. C3H7OH D. C3H6OH Câu 31: Ba ancol X, Y, Z đều bền, khơng phải là các chất đồng phân. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO2, H2O theo tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 3 : 4. Vậy cơng thức phân tử của 3 ancol là: A. C2H5OH , C3H7OH , C4H9OH B. C3H8O , C4H8O , C5H8O C. C3H8O , C3H8O2 , C3H8O3 D. C3H6O , C3H6O2 , C3H8O3 Câu 32: :Xác định CTPT của ankan cĩ tỉ khối hơi đối với khơng khí bằng 2. Ankan này cĩ bao nhiêu đồng phân. a.C4H10, 2 đồng phân. b. C2H6, 1 đồng phân. c. C3H8, 2 đồng phân. d. C4H10, 3 đồng phân. Câu 34: Đun nĩng một hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp 3 ête. Biết 3 ête thu được cĩ số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của 2 ancol là: A. C3H7OH và CH3OH B. C2H5OH và C3H7OH C. CH3OH và C2H5OH D. Câu A đúng Câu 35: Một rượu no X, khi đốt cháy 1 mol X cần 2,5 mol O2. Lập luận để xác định cơng thức của rượu X. A. C3H5(OH)2 B. C2H4(OH)2 C. C3H6(OH)2 D. Câu B và C đúng Câu 36: Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với natri kim loại thấy thốt ra 336cm3 H2 (đktc). Hỗn hợp các chất chứa natri được tạo ra cĩ khối lượng là: A. 1,9g B. 2,85g C. 3,80g D. 4,60g Câu 37: Cho biết số đồng phân nào của rượu no, đơn chức từ C3 đến C5 khi tách nước khơng tạo ra các anken đồng phân?     A. C3H7OH: 2 đồng phân; C4H9OH: 3 đồng phân;  C5H11OH: 3 đồng phân.     B. C3H7OH: 1 đồng phân; C4H9OH: 4 đồng phân;  C5H11OH: 3 đồng phân.       C. C3H7OH: 3 đồng phân; C4H9OH: 4 đồng phân;  C5H11OH: 3 đồng phân.       D. Câu A đúng.

File đính kèm:

  • docon_tap_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_ban_a.doc