A. LÝ THUYẾT
Một số kiến thức cần nắm vững:
PHẦN SỐ HỌC
- Khái niệm phân số;
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau;
- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số;
- Biết cách rút gọn phân số (rút gọn tối giản), nhận biết được phân số tối giản;
- Nắm quy tắc quy đồng mẫu phân số với mẫu số dương;
- So sánh được hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu;
- Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân số;
- Phân biệt được số đối, số nghịch đảo;
- Vận dụng được các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số, quy tắc dấu ngoặc để thực hiện tính nhanh giá trị biểu thức;
- Cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại; đổi được từ số thập phân ra phân số và ngược lại; sử dụng đúng kí hiệu phần trăm (%);
- Nắm vững các quy tắc: tìm giá trị phân số của một số cho trước; tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập kiểm tra HK2 – Môn Toán – lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 – NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TOÁN – LỚP 6
A. LÝ THUYẾT
Một số kiến thức cần nắm vững:
PHẦN SỐ HỌC
- Khái niệm phân số;
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau;
- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số;
- Biết cách rút gọn phân số (rút gọn tối giản), nhận biết được phân số tối giản;
- Nắm quy tắc quy đồng mẫu phân số với mẫu số dương;
- So sánh được hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu;
- Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân số;
- Phân biệt được số đối, số nghịch đảo;
- Vận dụng được các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số, quy tắc dấu ngoặc để thực hiện tính nhanh giá trị biểu thức;
- Cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại; đổi được từ số thập phân ra phân số và ngược lại; sử dụng đúng kí hiệu phần trăm (%);
- Nắm vững các quy tắc: tìm giá trị phân số của một số cho trước; tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
PHẦN HÌNH HỌC
- Biết khái niệm góc, góc bẹt; đo, vẽ được góc;
- Hiểu các khái niệm góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai góc kề nhau, hai góc phụ nhau, hai góc bù nhau, hai góc kề bù;
- Hiểu khái niệm tia phân giác của một góc, vẽ được tia phân giác của một góc;
- Vận dụng được hệ thức khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz để giải bài tập;
- Tính được số đo góc dựa vào định nghĩa tia phân giác của một góc.
B. BÀI TẬP
I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
1.Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là một phân số?
A. 7 B. C. D.
2 . Khi rút gọn phân số đến tối giản ta được kết quả là:
A. B. C. D.
3. Trong các phân số: có phân số tối giản. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4 . Biết . Số x bằng
A. -5 B. -135 C. 45 D. -45
5. Cho các phân số . Phân số nhỏ nhất là:
A. B. C. D.
6 .Số nghịch đảo của là:
A. B. C. D.
7 . Số đối của là
A. B. C. –3 D.
8. Tổng bằng
A. B. C. D.
9 . Kết quả của phép trừ - là:
A. B. C. D. 0
10. Kết quả của phép chia là:
A. B. C. D.
11. Kết quả đổi 0,25 ra phân số là :
A. B. C. D.
12 . của là:
A. B. C. D.
13. Phân số được viết dưới dạng hỗn số :
A. B. C. D.
14 . Đổi hổn số 2ra phân số ta được kết quả :
A. B. C. D.
15 . Kết quả của phép tính 2 là:
A.6 B. 3 C. 7 D. 2
16 . Kết quả đổi 40 phút ra giờ:
A. giờ B giờ C. giờ D. giờ
17 . Góc AOB có hai cạnh là :
A. OA và AB B. AB và OB C. BO và BA D. OA và OB
18 . Góc có số đo bằng 90o gọi là
A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt
19. Góc bẹt có số đo là
A. 45o B. 90o C. 1200 D. 1800
20 . Hai góc có tổng số đo bằng 90o gọi là hai góc
A. bù nhau B. phụ nhau C. kề bù D. bằng nhau
21 . Cho hai góc kề bù xOy và yOz . Biết 50o . Số đo góc yOz là :
A. 50o B . 40o C. 130o D . 90o
22 . Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 35o . Số đo góc còn lại là
A. 45o B. 55o C. 65o D. 135o
23 . Cho = 80o. Tia OP là tia phân giác của . Số đo góc là
A. 35o B. 40o C. 80o D. 160o
24. Cho tia Mx là tia phân giác của . Nếu = 35o thì số đo góc yMz là
A. 35o B. 37o C.17,5o D. 70o
II.Tự luận :
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) A = ; b) B = ;
c) C = ; d) D =
Bài 2: Tìm x, biết:
a) ; b) x - = ;
c) ; d)
Bài 3:
a/ Tìm 62,5% của 96 tấn;
b/ Tìm một số, biết của số đó bằng 8,1;
c/ Tìm một số, biết của số đó bằng -5.
Bài 4: Bố của Bảo 48 tuổi. Tuổi của chị Bảo bằng tuổi của bố, tuổi của Bảo bằng tuổi của chị. Tính tuổi của mỗi người?
Bài 5: Lớp 6A có 36 học sinh. Số học sinh đạt hạnh kiểm khá bằng số học sinh của cả lớp. Số học sinh đạt hạnh kiểm trung bình bằng số học sinh cả lớp. Còn lại là số học sinh đạt hạnh kiểm tốt.Tính số học sinh lớp 6A đạt hạnh kiểm trung bình, khá, tốt.
Bài 6: Trên đĩa có 24 quả táo. Mẹ cho Hạnh 25% số táo. Sau đó, mẹ cho Hoàng số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn lại mấy quả táo?
Bài 7: Trong kho hàng của một tiệm có một số hộp mì ăn liền cần đem bán. Sau khi bán được 15 hộp thì trong kho còn lại số hộp mì lúc đầu. Hỏi lúc đầu kho hàng có bao nhiêu hộp mì?
Bài 8: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho ; .
a) Tính số đo góc tOy;
b) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
Bài 9: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xÔy = 400 ; xÔz = 1500.
a) Tính số đo góc yOz ?
b) Kể tên các góc nhọn, góc tù.
Bài 10: Cho hai góc kề bù trong đó = 500. Trên nửa mặt phẳng bờ AC có chứa tia OB ta vẽ tia OD sao cho .
a) Tính số đo góc COD?
b) Tia OB phải là tia phân giác của góc COD không ? Vì sao ?
File đính kèm:
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN 6 HK2 2012-2013.doc