Đề cương ôn tập kiểm tra HK2 – Môn Toán – Lớp 8

A. Các nội dung kiến thức kỹ năng cần ôn tập học kỳ 2

I. ĐẠI SỐ

1. Phương trình bậc nhất một ẩn, cách giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa về dạng ax+b=0.

2. Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.

3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

4. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.

5. Bất phương trình bậc nhất một ẩn, cách giải.

II. HÌNH HỌC

1. Định lí Ta-lét trong tam giác, định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét .

2. Tính chất phân giác của tam giác.

3. Tam giác đồng dạng, các trường hợp dồng dạng của tam giác, của tam giác vuông.

4. Hình hộp chữ nhật, diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 545 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập kiểm tra HK2 – Môn Toán – Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 – NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TOÁN – LỚP 8 A. Các nội dung kiến thức kỹ năng cần ôn tập học kỳ 2 I. ĐẠI SỐ 1. Phương trình bậc nhất một ẩn, cách giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa về dạng ax+b=0. 2. Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 4. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân. 5. Bất phương trình bậc nhất một ẩn, cách giải. II. HÌNH HỌC 1. Định lí Ta-lét trong tam giác, định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét . 2. Tính chất phân giác của tam giác. 3. Tam giác đồng dạng, các trường hợp dồng dạng của tam giác, của tam giác vuông. 4. Hình hộp chữ nhật, diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng. B. Một số câu hỏi và bài tập tham khảo. I. Bài tập: Bài 1: Giải phương trình: 1/ 2x – 7 = 6x + 9 2/ ( x – 5)(2x + 6)= 0 3/ 3(x-5)=x+1 4 / 5/ 6/ Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 1/ 3x – 2 > x +4 2/ 2x – 7 < 3(1 - x) 3/ 2 – 3x ≥ 20 4/ 5/ Bài 3: Với giá trị nào của x thì: 1/ Giá trị của biểu thức 3x+6 không âm. 2/ Giá trị của biểu thức -3x không nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x-5 3/ Giá trị của biểu thức lớn hơn giá trị biểu thức Bài 4: Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 150km, đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Tìm vận tốc của mỗi xe biết rằng vận tốc xe đi từ A lớn hơn vận tốc xe đi từ B là 15km/h. Bài 5: Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 40 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 36 phút. Tính chiều dài quãng đường AB. Bài 6: Hai tủ sách có tổng số 78 quyển, nếu chuyển từ tủ thứ nhất sang tủ thứ hai 2 quyển thì số sách hai tủ bằng nhau. Tìm số sách trong mỗi tủ lúc đầu. Bài 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 60 mét. Tính diện tích của mảnh vườn , biết chiều dài hơn chiều rộng là 10 mét ? Bài 8: Một máy xúc đất theo kế hoạch mỗi ngày phải xúc 45m. Nhưng khi thực hiện thì mỗi ngày xúc được 50m đất. Do đó đã hoàn thành trước thời hạn 2 ngày mà còn vượt mức 30m. Tính khối lượng đất mà máy phải xúc theo kế hoạch. Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH. Biết AB=12cm, AC= 16cm. a/ Chứng minh: DHBA ∽ DABC b/ Tính BC; AH c/ Kẻ đường phân giác BD cắt AH tại O (DÎAC). Chứng minh: BO.BA = BH.BD Bài 10: Cho DABC vuông tại A có AB = 6cm ; BC = 10cm. Kẻ phân giác BD. a/ Tính AC ; AD và DC b/ Kẻ đường cao AH của DABC. Chứng minh DABC ∽ DHAC. c/ Tính diện tích của DHAC. Bài 11: Cho ABC nhọn, vẽ hai đường cao BD, CE (DAC;EAB). Gọi I là giao điểm của CE và BD.Chứng minh: a/ADB AEC. b/EIB DIC . Từ đó suy ra: IE.IC = ID.IB c Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao và AM là trung tuyến. a/Chứng minh: DABC∽DHAC b/ Chứng minh: AC = HC.BC c/ Cho biết BH=4cm, HC=9cm.Tính diện tích DABC d/Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABH và CBA. Bài 13: Cho ABC.A’B’C’ laø moät hình laêng truï ñöùng tam giaùc, đáy là tam giác vuông tại A coù AC = 3cm, AB = 4cm, BB’ = 10cm. Tính: a/ Dieän tích xung quanh cuûa hình laêng truï ñöùng treân b/ Thể tích cuûa hình laêng truï ñöùng treân. Bài 14: Tính thể tích của hình lập phương, biết diện tích toàn phần của nó bằng 96cm2 . Bài 15: Các kích thước của hình hộp chữ nhật lần lượt là 3cm, 5cm, 8cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật. II.Trắc nghiệm: khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu1: Phương trình bậc nhất một ẩn là: A. 3x + x= 0 B. – 2x + 5 = 0 C. 0x – 4 = 0 D. 2x(x – 1) = 0 Câu2: Phương trình tương đương với phương trình: 2x – 4 =0 là: A. x- 4 = 0 B. 2x + 4 = 0 C. x -2= 0 D. x (x – 2)= 0 Câu 3: x = 3 là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. x + 3 = 0 B. x – 3 = 1 C. x – 2 = 1 D. Câu 4: Tập nghiệm của phương trình (x – 5)( x + 3) = 0 là: A. { 5; -3} B. { -5; -3} C. { 5; 3 } D.{-5; 3} Câu 5: Cho pt ĐKXĐ của phương trình là: A. B. C. D. Câu 6: Cho a > 5 hãy cho biết đẳng thức nào xảy ra: A. a – 5 - 5 C. a – 5 >0 D. 2a + 3 >7 Câu 7: Nếu x < y thì: A. 2 x > 2 y B. – 3 x > - 3 y C. – 4 x - 4 D. 4 x + 1 > 4 y + 1 Câu 8: Nếu thì: A. m + 5 < n + 5 B. m – 7 < n - 7 C. 1– m 1 – n D. – m + 3 -n + 3 Câu 9: x > 5 là nghiệm của bất pt: A. 2x 0 C. 2x + 10 > 0 D. – 2 x < 10 Câu 10: Hình vẽ trên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào: A. x – 2 0 C. x – 2 0 D. x – 2 0 Câu 11: Tính diện tích tam giác ABC biết: BC=12m, đường cao AH=8m A. 40 B. 42 C. 48 D. 50 Câu12: AB = 6cm , CD = 1,2 dm. Tỉ số của hai đoạn AB và CD là: A. 2 B. 5 C. D. Câu13: Cho hình vẽ MN //BC=>x bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. Câu14: AD là phân giác của góc BAC ta có : A. B. C. D. Câu15: Cho hình vẽ A. B. C. D. Câu16: Nếu MNP DEF theo tỉ số đồng dạng là 3 thì tỉ số diện tích của hai tam giác này là: A. B. 9 C. D. 3 Câu17: A. Tỉ số đường cao của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. B. Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. C. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. Câu18: Hình vẽ dưới đây có số cặp mặt phẳng song song là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu19: Một hình hộp chữ nhật có kích thước các cạnh : a=6cm, b=4cm, c=7cm thì thể tích : A. 168cm3 B. 70cm3 C. 140cm3 D. 84cm3 Câu 20: Hình lập phương có cạnh bằng 6 cm thì thể tích bằng: A. 12 cm B. 36cm C. 72cm D. 216cm CHÚC CÁC EM ÔN TẬP, THI HỌC KỲ II ĐẠT KẾT QUẢ TỐT

File đính kèm:

  • docĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN 8 HK2 2012-2013.doc