Đề cương ôn tập Toán 6 – Học kì I năm học 2013 - 2014

Bài tập 3.1

1) Một đội y tế có 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ?

2) Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?

3) Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại?

Bài tập 3.2

1) Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện

2) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nahu và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?

3) Giáo viên chủ nhiệm muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 quyển vở thành một số phần thưởng như nhau để phát thưởng cho học sinh. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng. Mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bút chì và tập vở ?

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2826 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Toán 6 – Học kì I năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014 SỐ HỌC CHỦ ĐỀ 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1: Thực hiện phép tính: 20 : 22 + 59 : 58 (519 : 517 + 3) : 7 84 : 4 + 39 : 37 + 50 295 – (31 – 22.5)2 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60 102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)] 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] 205 – [1200 – (42 – 2.3)3] : 40 500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15 (-23) + 13 + ( - 17) + 57 14 + 6 + (-9) + (-14) (-123) +ô-13ô+ (-7) ô0ô+ô45ô+(-ô-455)ô+ô-796 Bài 2: Thực hiện phép tính: (Tính nhanh nếu có thể) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 12.35 + 35.182 – 35.94 273 + [-34 + 27 + (-273) (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45) CHỦ ĐỀ 2: TÌM X Bài 1: Tìm x: 198 – (x + 4) = 120 140 : (x – 8) = 7 x – [ 42 + (-28)] = -8 x+ 5 = 20 – (12 – 7) 2x+1 . 22009 = 22010 7x – x = 521 : 519 + 3.22 - 70 7x – 2x = 617: 615 + 44 : 11 3x = 9 CHỦ ĐỀ 3: CÁC BÀI TOÁN TÌM ƯC, BC, ƯCLN, BCNN Bài tập 1.1 : Tìm ƯCLN Và BCNN của 24 và 10 300 và 280 30 và 90 150; 84 và 30 14; 82 và 124 25; 55 và 75 Bài tập 1.2 : Tìm x biết  24x ; 36x ; 160x và x lớn nhất. x Î ƯC(54,12) và x lớn nhất. x4; x7; x8 và x nhỏ nhất x Î BC(9,8) và x nhỏ nhất Bài tập 2.1 : Tìm x biết  x Î ƯC(36,24) và x≤20. 91x ; 26x và 10<x<30. 150x; 84x ; 30x và 0<x<16. x Î BC(6,4) và 16 ≤ x ≤50. x Î BC(18, 30, 75) và 0 ≤ x < 1000. x12; x21, x28 và 150 £ x £ 400 Bài tập 2.2 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : A= {xΠN*/x 40, x48, x<800} B={x Î N/ 12x, 18 x, 60x, x³4} Bài tập 2.3 Tìm x Î N, biết: 35 x 6(x – 1) 12(x +3) 10(3x+1) x + 16 x + 1. x + 11x + 1 Bài tập 3.1  Một đội y tế có 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ? Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại? Bài tập 3.2  Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nahu và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? Giáo viên chủ nhiệm muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 quyển vở thành một số phần thưởng như nhau để phát thưởng cho học sinh. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng. Mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bút chì và tập vở ? Bài tập 4  Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện Số học sinh khối 6 của trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18 hàng đều dư ra 9 học sinh. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó là bao nhiêu? Biết rằng số đó lớn hơn 300 và nhỏ hơn 400. Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư một ai. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều thừa 1 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. CHỦ ĐỀ 4 : MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC Bài 1: Tính tổng: S1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999 S3 = 21 + 23 + 25 + … + 1001 S4 = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126 S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155 Bài 2: Điền các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để a) chia hết cho 5 b) là số lớn nhất chia hết cho 2 và 9 Bài 3 Tổng kết đợt thi đua 100 điểm 10 dâng tặng thầy cô giáo nhân ngày nhà giáo Việt Nam, lớp 6A có 30 bạn đạt được 1 điểm 10 trở lên, 17 bạn đạt từ 2 điểm 10 trở lên và 10 bạn đạt được 3 điểm 10 và không có ai đạt được nhiều hơn 3 điểm 10. Trong đợt thi đua đó lớp 6A có tất cả bao nhiêu điểm 10. Bài 4 Tìm x, y Î N x. y = 11 2/ x . y = 12 3/(x+1).(y+3) = 6 4./1+2+3+….+x = 55 Bài 5 Tìm các số tự nhiên x sao cho các số có dạng sau đều là số tự nhiên 1) 2) 3) Bài 6 Một phép chia có số chia và thương là số tự nhiên, biết số bị chia là 77, số dư là 7. Tìm số chia và thương của phép chia đó. Bài 7: Tìm x Î Z: -7 < x < -1 -3 < x < 3 -1 ≤ x ≤ 6 -5 ≤ x < 6 Bài 8: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: -4 < x < 3 -5 < x < 5 -10 < x < 6 -6 < x < 0 -1 ≤ x ≤ 4 ôxô< 4 ôxô≤ 4 ôxô< 6 HÌNH HỌC . BÀI TẬP: 1/ Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? b) So sánh OA và OB? c) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? 2/Trên tia Ox, xác định hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm. a) Tính AB. b) Trên tia đối của tia Ox, xác định điểm C sao cho OC = 3cm. Điểm O có là trung điểm của CB không? Vì sao? 3/ Cho đoạn thẳng AC = 7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 6cm. So sánh BC và CD. c) Điểm C có là trung điểm của BD không? 4/ Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm. a) Tính AB. b) Cũng trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 5cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? c) Tính BC, CA. d) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng nào? 5//Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 5 cm. a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính MN. c) Trên tia NM lấy điểm P sao cho NP = 4 cm. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng NP không? Vì sao? 6 a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính AB. c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? d) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA, K là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính IK. MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ THI 1 Bài 1 (2điểm) Thực hiện phép tính a) 50 – 17 + 2 – 50 + 15 b) 4 . 52 + 81 : 32 – (13 – 4)2 c) 115 – (-37) + 2 + (-49) + (-2) d) 815 + [95 + (-815) + (-45)] Bài 2 (1,5điểm) Tìm x 3 + x = 5 5 x + 1 = 2727 : 27 Bài 3 (1,5điểm) Tìm ƯC(32, 40) Bài 4 (2điểm) Ba xe ô tô cùng chở nguyên vật liệu cho một công trường. Xe thứ nhất cứ 20 phút chở được một chuyến, xe thứ 2 cứ 30 phút chở được một chuyến và xe thứ 3 cứ 40 phút chở được một chuyến. Lần đầu ba xe khởi hành cùng một lúc. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để ba xe cùng khởi hành lần thứ hai, khi đó mỗi xe chở được mấy chuyến? Bài 5 (3điểm) Vẽ tia Ox Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 3,5cm. Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính độ dài đoạn thẳng AB. Trên tia Bx lấy điểm C sao cho AC = 3cm. Điểm B có là trung điểm của đoạn AC không? ĐỀ THI 2 Bài 1: (2 điểm) Thựchiện phép tính a) (-26) + (-15) c) 5 . 32 + 60 : 22 – (11 – 6)2 b) (-37) + d) 17 . 85 + 15 . 17 - 120 Bài 2: (2 điểm) Tìm x a) x – 12 = 20 c) 2009 (x – 12) = 0 b) 3 x + 2 = 17 d) 70– 5(x – 3) = 45 Bài 3: (1 điểm) Tìm ƯCLN(24, 36) Bài 4: (2 điểm) Học sinh khối 6 của trường khi xếp theo hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 250. Tính số học sinh khối 6 của trường. Bài 5: (3 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3cm, ON = 5cm. Trong 3 điểm M, N, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng MN. Trên tia đối của tia MN lấy điểm P sao cho NP = 2cm. Điểm N có là trung điểm của đoạn MP không? Vì sao? ĐỀ THI 3 Câu1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a) 180 – 75 : 25 b) 24 . 23 + 3. 52 c)136 . 52 + 48. 136 d) 110 :{38 - [-14 + (-3)]} Câu2: (1,5 điểm) Tìm x a) 15 + x = 8 b) x – 48 : 3 = 12 c) (2x + 5) . = 73 Câu3: (2 điểm) Tìm ƯCLN, BCNN của 60 và 72. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+4)(n+5) chia hết cho 2. Câu4: (1,5 điểm) Tìm số học sinh khối 6 của một trường. Biết số đó chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. Đồng thời số đó lớn hơn 300 và bé hơn 400. Câu5: (3 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm Avà B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. Điểm Acó nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? Tính độ dài đạon thẳng AB. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC.

File đính kèm:

  • docDE CUONG MON TOAN 6 HKI HAY.doc