Đề cương ôn tập Toán 6 học kỳ I năm học 2013 - 2014

A/LÝ THUYẾT :

I. PHẦN HÌNH HỌC

1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?

2. Khi nào ba điểm A,B,C thẳng hàng?

3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?

Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?

4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?

Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau?Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp.

5. Cho một ví dụ về cách vẽ : + Đoạn thẳng. + Đường thẳng. + Tia.

Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ?

II. PHẦN SỐ HỌC :

* Chương I:

1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp

2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính

3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9

4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

5. Cách tim UCLN, BCNN

* Chương II: (Giới hạn từ §1 - §5)

1. Thế nào là tập hợp các số nguyên.

2. Thứ tự trên tập số nguyên

3. Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên.

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1718 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Toán 6 học kỳ I năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 học kỳI Năm học2013-2014 A/LÝ THUYẾT : I. PHẦN HÌNH HỌC 1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia? 2. Khi nào ba điểm A,B,C thẳng hàng? 3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB? Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? 4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng? Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau?Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp. 5. Cho một ví dụ về cách vẽ : + Đoạn thẳng. + Đường thẳng. + Tia. Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ? II. PHẦN SỐ HỌC : * Chương I: 1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp 2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính 3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 5. Cách tim UCLN, BCNN * Chương II: (Giới hạn từ §1 - §5) 1. Thế nào là tập hợp các số nguyên. 2. Thứ tự trên tập số nguyên 3. Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên. B/BÀI TẬP: Câu 1:Thực hiện phép tính: a.17.85 + 15.17 – 120 b.5.72 – 24:23 c.33.22 – 27.19 d. e. g. h. a/ f/ b/ g/ c/ h/ d/ i/ Câu 2.:Tìm số tự nhiên x; biết: a/ e/ b/ f/ c/ g/ d/ [102+(28-2x)] : 20-5 =1 h/ 3x – 121= 23.32 +2 a. b. x = 24 + 32 . 32 c. d. e. f. Câu 3:Tìm tổng các số nguyên x ,biết: a. b. c. d. Câu 4:Tìm số tự nhien x ,biết: a. x B(17) và 30 ≤ x ≤ 150 b.x Ư(36) và x 5 c. d.. e. f. DẠNG TOÁN ÁP DỤNG CÁCH TÌM ƯCLN HAY BCNN. Câu 1 a/Tìm BC(15;25) nhỏ hơn 400. b/ Tìm ƯC(108;180) lớn hơn 15. c/ Tìm a nhỏ nhất khác 0, biết rằng và . d/ Tìm a lớn nhất, biết rằng và e/ Tìm ƯCLN và BCNN của 40, 52, 70. Câu 2 :Cho a = 45;b = 204; c = 126.Tìm ƯCLN(a,b,c) và BCNN(a,b,c). Câu 3 :Cho a = 220;b = 240; c = 300.Tìm ƯC(a,b,c) và BC(a,b,c) . Câu 4 :Tìm số tự nhiên a lớn hơn 30 ,biết rằng 612chia hết cho a và 680 chia hết cho a. Câu 5: a) Viết tập hợp M các số x là bội của 3 và thoả mãn : b) Viết tập hợp N các số x là bội của 5 và thoả mãn : c) Viết tập hợp : DẠNG TOÁN KHÁC Câu 1 :Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 cuốn ,12 cuốn hay 15 cuốn thì vừa đủ.Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn. Câu 2 :Một khối học sinh khi xếp vào hàng 2,hàng 3,hàng 4 ,hàng 5 ,hàng 6 đều thừa một em,nhưng khi xếp vào hàng 7 thì vừa đủ.Tính số học sinh đó ,biết rằng số học sinh đó chưa dến 400 em. Câu 4 : Số học sinh khối 6 3 của một trường không quá 500 em. Nếu xếp vào hàng mỗi hàng 6 em, 8 em, hoặc 10 em thì vừa đủ, còn xếp vào hàng 7 em thì dư 3 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Câu 5 :Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 200 đến 400 học sinh.Khi xếp hàng 12,hàng 15 ,hàng 18 thì đều thừa 5 học sinh . Câu 6:Trường THCS HAI DUONG có khoảng từ 700 đến 750 HS .Khi xếp vào hàng 20 ,25,30 thì không còn dư một ai .Tìm số HS của trường. Câu 7:Bạn Lan cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh hết 206 trang sách. Bài 8: Một đội văn nghệ lớp 6 có 24 nam và 168 nữ. Có thể chia đội văn nghệ đó nhiều nhất thành mấy tổ để số nam và số nữ được chia đều vào các tổ. Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Bài 9: Lớp 6A có 40 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh, lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được. Bài 10: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều thừa 1 cuốn. Biết số sách trong khoảng từ 150 - 200 cuốn. Tính số sách. CỘNG, TRỪ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: 2763 + 152 (-7) + (-14) (-35) + (-9) (-23) + 105 78 + (-123) 23 + (-13) (-75) - 50 80 - (-220) (-23) - (-13) ô-18ô + (-12) 17 + ô-33ô (-20) + ô-88ô ô-37ô + (-ô15ô) (-ô-32ô) + ô5ô (-ô-22ô)+ (-ô16ô) (-23) + 13 + (-17) + 57 14 + 6 + (-9) + (-14) 18) (-123) +ô-13ô+ (-7) Bài 2: Tìm x Î Z: -7 < x < -1 -3 < x < 3 -1 ≤ x ≤ 6 -5 ≤ x < 6 Bài 3: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: -4 < x < 3 -5 < x < 5 -3 < x < 6 -5 < x < 2 -6 < x < 0 -1 ≤ x ≤ 4 -6 < x ≤ 4 -4 < x < 4 ôxô< 4 ôxô≤ 4 PHẦN HÌNH HỌC: Câu 1:Cho đoạn thẳng MP,N là điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tính MI? Câu 2:Cho tia Ox,trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3.5cm và ON = 7 cm. a.Trong ba điểm O, M,N thì điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại? b.Tính độ dài đoạn thẳng MN? c.Điểm M có phải là trung điểm MN không ?vì sao? Câu 3:Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm.Gọi I là trung điểm của AB. a.Nêu cách vẽ. b.Tính IB c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = 3,5 cm .So sánh DI với AB? Câu 4:Vẽ tia Ox,vẽ 3 điểm A,B,C trên tia Ox với OA = 4cm,OB = 6cm,OC = 8cm. a.Tính độ dài đoạn thẳng AB,BC. b.Điểm B có là trung điểm của AC không ?vì sao? Câu 5:Cho đoạn thẳng AB dài 8cm,lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a.Tính độ dài đoạn thẳng MB. b.Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?vì sao? c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm.So sánh MK với AB. Câu 6:Cho đoạn thẳng AB có độ dài 11cm.Điểm M nằm giữa A và B.Biết MB – MA = 5cm.Tính độ dài đoạn thẳng MA và MB? Câu 7:Cho tia Ox ,trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm,AB = 2cm.Tính độ dài đoạn thẳng OB. Câu 8:Cho đoạn thẳng AB dài 5cm.Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm. a.Tính AB. b.Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao BD = 5cm.So sánh AB và CD. Bài 9: Vẽ đoạn thẳng MN = 6cm. Trên đoạn thẳng MN lấy điểm I sao cho MI = 4cm. a/ Tính IN. b/ Trên tia đối của tia NM lấy điểm H sao cho NH = 2cm. Tính HI? Bài 10: Cho AB = 8cm. Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a/ Điểm M có nằm giữa A, B không? Vì sao? b/ So sánh AM và MB? c/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 6 HỌC KỲ 1 ĐỀ 1. Bài 1: (1đ) Cho A a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê ? b) Viết tất cả các tập hợp con của A có 2 phần tử. Bài 2: (1.5đ) Thực hiện phép tính a) 39.213 87.39 b) c) 90[20 Bài 3: (3đ) Tìm x biết : a) b) c) Bài 4: (2đ) Cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một quyển sách dày 214 trang? Bài 5: (3đ) Trên tia Ox lấy 3 điểm A, B, C sao cho OA = 2cm; OB = 5cm; OC = 8cm. a/ So sánh AB, BC? b/ Hỏi điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? Bài 6: (1đ) Tính nhanh -----------o0o---------- ĐỀ 2 Bài 1: (1đ) Trong các số 3519; 2340; 138 a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9? Bài 2: (2đ) Điền chữ số vào dấu * để: a) chia hết cho 3 b) chia hết cho cả 2 và 9 Bài 3: (1.5đ) Thực hiện phép tính: a) 16.85 b) c) 65 Bài 4: (1.5đ) Tìm x N biết: a) b) c) Bài 5: (2đ) Cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một quyển sách dày 254 trang? Bài 6: (2đ: vẽ đoạn thẳng AB =8 cm.Lấy M nằm giữa 2 điểm A, B sao cho AM – BM = 2 cm. Tính AM. -----------o0o---------- ĐỀ 3. Bài 1: (2đ) Cho a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A b) Viết tất cả các tập hợp con của A có hai phần tử. Bài 2: (1.5đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) a) b) c) Bài 3: (1.5đ) Tìm x N biết: a) b) c) Bài 4: (2đ) Chứng tỏ rằng chia hết cho 3. Tổng này có chia hết cho 9 không? Bài 5: (3đ):Vẽ tia Ax , trên tia Ax lấy 2 điểm B và M sao cho AM = 3,5cm, AB = 7cm. a. Trong ba điểm A, B, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. giải thích?. b. Tính BM? c. M có là trung điểm của AB không?

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP TOAN 6.doc
Giáo án liên quan