Đề định kì Công nghệ Lớp 6 - Bài số 1 - Trường THCS Thị trấn Bàn Hàn (Có đáp án)

1. Vải sợi thiên nhiên gồm:

A. sợi nhân tạo và tơ tằm B. sợi tổng hợp và tơ tằm

C. sợi bông vải và tơ tắm D. sợi nhân tạo và tổng hợp

2. Tính chất của vải sợi tổng hợp:

A. dễ nhăn B. ít nhăn C. không nhăn D. lâu khô

3. Chức năng của trang phục:

A. bảo vệ B. giữ ấm C. làm đẹp D. Ý A và B

4. Phân biệt trang phục mùa hè, mùa đông là:

A. Theo công dụng B. Theo giới tính C. Theo lứa tuổi D. Theo thời tiết

5. Người thấp, béo nên chọn vải:

A. sọc ngang hoa to B. sọc dọc, hoa nhỏ C. màu sắc tươi sáng D. màu sáng, hoa to

6. Trang phục cho trẻ mẫu giáo nên chọn:

A. màu tối, hoa văn sinh động B. màu sáng, hoa văn sinh động

C. màu trắng, trơn D. màu tối, trơn

7. Trang phục đi học nên chọn:

A. màu nhã nhặn, may đơn giản B. màu tối, may cầu kỳ C. màu xanh và trắng D. Ý A và C

8. Trang phục lễ tân thể hiện:

A. trang phục truyền thống B. trang trọng, lịch sự C. đẹp và sang trọng D. cầu kỳ

9. Phối hợp hoa văn nên chọn:

A. vải hoa văn với vải trơn B. cùng 1 dạng hoa văn

C. 2 dạng hoa văn khác nhau D. Ý A và B

10. Phối hợp màu sắc nên chọn:

A. trắng, đen với các màu B. đỏ và vàng C. đen và vàng D. Ý A và C

pdf2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề định kì Công nghệ Lớp 6 - Bài số 1 - Trường THCS Thị trấn Bàn Hàn (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỐ NÔNG TRƯỜNG THCS TT BẦN HÀN Họ Và Tên HS ..................................................... Lớp 6 ...... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN CÔNG NGHỆ 6 – Bài Số 1 Thời gian làm bài: 45 phút (16 câu trắc nghiệm) Điểm Lời phê của Giáo Viên Người Ra Đề Người Duyệt Đề .... I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn ý đúng. (mỗi ý đúng: 0.25 điểm). 4 điểm 1. Vải sợi thiên nhiên gồm: A. sợi nhân tạo và tơ tằm B. sợi tổng hợp và tơ tằm C. sợi bông vải và tơ tắm D. sợi nhân tạo và tổng hợp 2. Tính chất của vải sợi tổng hợp: A. dễ nhăn B. ít nhăn C. không nhăn D. lâu khô 3. Chức năng của trang phục: A. bảo vệ B. giữ ấm C. làm đẹp D. Ý A và B 4. Phân biệt trang phục mùa hè, mùa đông là: A. Theo công dụng B. Theo giới tính C. Theo lứa tuổi D. Theo thời tiết 5. Người thấp, béo nên chọn vải: A. sọc ngang hoa to B. sọc dọc, hoa nhỏ C. màu sắc tươi sáng D. màu sáng, hoa to 6. Trang phục cho trẻ mẫu giáo nên chọn: A. màu tối, hoa văn sinh động B. màu sáng, hoa văn sinh động C. màu trắng, trơn D. màu tối, trơn 7. Trang phục đi học nên chọn: A. màu nhã nhặn, may đơn giản B. màu tối, may cầu kỳ C. màu xanh và trắng D. Ý A và C 8. Trang phục lễ tân thể hiện: A. trang phục truyền thống B. trang trọng, lịch sự C. đẹp và sang trọng D. cầu kỳ 9. Phối hợp hoa văn nên chọn: A. vải hoa văn với vải trơn B. cùng 1 dạng hoa văn C. 2 dạng hoa văn khác nhau D. Ý A và B 10. Phối hợp màu sắc nên chọn: A. trắng, đen với các màu B. đỏ và vàng C. đen và vàng D. Ý A và C 11. Tác dụng của ủi (là) quần áo: A. giữ quần áo luôn sạch sẽ B. làm phẳng sau khi giặt C. giữ cho quần áo luôn mới D. giữ quần áo không bị mốc 12. Vải tổng hợp nên ủi (là) ở nhiệt độ: A. < 120 0 C. B. < 160 0 C C. < 150 0 C D. > 120 0 C 13. Thứ tự thực hành khâu bao tay: A. cắt mẫu giấy  cắt vải  trang trí  khâu B. cắt mẫu giấy  cắt vải  khâu  trang trí C. cắt vải  trang trí  cắt mẫu giấy  khâu D. Cả 2 ý A và B 14. Có thể làm nẹp cổ bao tay bằng: A. dây thun B. dây rút C. vải thun D. Cả 3 ý trên. 15. Thứ tự quy trình khâu của gối: A. may nẹp  khâu xung quanh  làm khuy B. làm khuy  may nẹp  khâu xung quanh C. khâu xung quanh  may nẹp  làm khuy D. làm khuy  khâu xung quanh  trang trí 16. Thêu trang trí nên chọn: A. vải hoa B. vải trơn C. vải trắng D. Cả hai ý B và C II. TỰ LUẬN. (6 điểm) 1. Vẽ sơ đồ nguồn gốc của vải tơ tằm? Thế nào là ươm tơ? (2 điểm) 2. Nêu 4 cách phối hợp màu sắc trên quần áo? Trang phục phù hợp với môi trường và công việc có ý nghĩa gì? (2 điểm) 3. Các bước thực hiện khâu vỏ gối? (Vẽ hình) (2 điểm) ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 6 – BÀI SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM. 1. C 2. C 3. D 4. D 5. B 6. B 7. D 8. B 9. D 10. D 11. B 12. A 13. D 14. D 15. A 16. D II. TỰ LUẬN. ươm tơ kéo sợi dệt Câu 1. Con tằm  kén tằm  sợi tơ tằm  sợi dệt  vải tơ tằm. Ươm tơ là thả kén vào nước sô, kén sẽ mềm, dễ rút tơ thành sợi. Câu 2. a. có 4 cách phối hợp: - các sắc độ khác nhau trên cùng một màu - hai màu cạnh nhau trên vòng màu - hai màu đối nhau trên vòng màu - màu trắng, đen có thề phối hợp với các màu b. trang phục phù hợp với môi trường và công việc sẽ đạt kết quả tốt trong công việc và còn gây thiện cảm của người khác đối với mình. Câu 3. a. gồm 3 bước: Bước 1: cắt vải theo mẫu: mảnh 1 (12x15 cm); mảnh 2 (12x10 cm); mảnh 3 (12x8 cm) Bước 2: khâu xung quanh vỏ gối - làm 2 đường nẹp mảnh 2 và 3 - đặt mảnh 2 và 3 chồng khít lên mảnh 1 và khâu xung quanh Bước 3: trang trí lên bề mặt vỏ gối (thêu hoa văn) b. vẽ hình: như đã hướng dẫn ********************* MA TRẬN – BÀI KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 6 SỐ 1 BÀI, CHƯƠNG BIẾT VẬN DỤNG HIỂU ĐIỂM TN TL TN TL TN TL Các loại vải thường dùng (câu 1, 2) 0.25 0.25 1 1 2.5 Lựa chọn trang phục (câu 3, 4, 5, 6) 0.25 0.25 0.25 0.25 1 Sử dụng trang phục (câu 7, 8, 9, 10) 0.25 0.25 0.25 0.25 1 1 3 Bảo quản trang phục (câu 11, 12) 0.25 0.25 0.5 Thực hành khâu bao tay, vỏ gối (câu 13, 14, 15, 16) 0.25 0.25 1 0.25 0.25 1 3 Điểm 2.5 1 1.5 3 2 10 điểm 16 câu trắc nghiệm (mỗi câu 0.25 điểm) 3 câu tự luận (kết hợp hiểu, vận dụng: mỗi câu 2 điểm)

File đính kèm:

  • pdfde_dinh_ki_cong_nghe_lop_6_bai_so_1_truong_thcs_thi_tran_ban.pdf