Đề Học kì II Toán Lớp 8 Trường THCS Đồng Khởi

Câu 1: x = 2 là nghiệm của phương trình :

 

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là :

A. x 3 và x 9 B. x 3 và x – 3

C. x – 3 và x 9 D. x 6 và x 9

Câu 3: Hình vẽ minh họa nghiệm của bất phương trình nào ?

A. x – 2 > 0 B. x + 2 < 0 C. x – 2 0 D. x + 2 0

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Học kì II Toán Lớp 8 Trường THCS Đồng Khởi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đồng Khởi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - TOÁN LỚP 8 GV: Trần Minh Sơn A/ Trắc nghiệm: (2đ) . Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: x = 2 là nghiệm của phương trình : Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là : A. x ¹ 3 và x ¹ 9 B. x ¹ 3 và x ¹ – 3 C. x ¹ – 3 và x ¹ 9 D. x ¹ 6 và x ¹ 9 Câu 3: Hình vẽ minh họa nghiệm của bất phương trình nào ? A. x – 2 > 0 B. x + 2 < 0 C. x – 2 ³ 0 D. x + 2 £ 0 Câu 4: Hai phương trình gọi là tương đương nếu chúng : A. Có một tập nghiệm B. Có cùng một tập nghiệm C. Có vô số nghiệm D. Có một nghiệm duy nhất Câu 5: Một hình lập phương có thể tích là 125cm3. Vậy cạnh của hình lập phương là : A. 5cm B. 0 cm C. 25 cm D. 12,5 cm Câu 6: DABC đồng dạng DDEF theo tỉ số k. Vậy DDEF đồng dạng DABC theo tỉ số : A. B. k C. D. Câu7: Cho tam giác ABC, có EF ¤¤ BC . Theo định lý Ta-lét, ta có : A. B. C. D. Câu 8: Trong hình 2 có cặp tam giác đồng dạng là: rABC rDEF rABC rIKH rDEF rIKH rHIK rACB B/ Bài Toán : (8đ) Bài 1: Giải phương trình (2đ) 1/ 6(x – 1) – 4 = 2(x + 2) – 2 2/ Bài 2: Giải bất phương trình (1,5đ) 1/ 8x – 2(x – 3) > 4(x + 2) + 2 2/ Bài 3: (1đ) Tính các kích thước của miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m và chu vi là 100m Bài 4: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, AC = 6cm , AB = 8cm. 1/ Tính BC 2/ Chứng minh : DABC ~ DHBA . Suy ra : AB2 = BH. BC 3/ Trên tia đối của tia AC lấy điểm D, vẽ AK vuông góc với DB tại K. Chứng minh : DBHK ~ DBDC 4/ Cho AD = 15cm. Tính diện tích tam giác BHK ĐÁP ÁN : A/ Trắc nghiệm: 1/B 2/B 3/C 4/B 5/A 6/A 7/A 8/B B/ Bài toán : Bài 1 : mỗi câu 1đ Bài 2 : mỗi câu 0,75đ Bài 3 : - Lập được phương trình : 0,5đ - Giải pt : 0,25đ - Trả lời : 0,25đ Bài 4 : 1/ Tính được BC = 10cm 0,5đ 2/ Cm được DABC ~ DHBA 0,5đ suy ra AB2 = BH. BC 0,5đ 3/ Cm được AB2 = BK. BD 0,25đ suy ra 0,5đ suy ra 2 tam giác đồng dạng 0,25đ 4/ Tính được SBDC = 84 cm2 0,25đ Tính được tỉ số đồng dạng 0,5đ Suy ra SBHK » 11,9 cm2 0,25đ

File đính kèm:

  • docDe thi HKII_Toan8_Dong Khoi_07-08.doc