Cu 1: Cho ∆ABC ∆DEF theo tỉ số . Vậy ∆DEF ∆ABC theo tỉ số :
a) b) c) d)
Cu 2: Cho ∆ABC vuơng tại A có đường cao AH :
a) ∆AHB ∆CAB b) ∆CAH ∆CBA
c) ∆AHB ∆CHA d) Cả ba câu trên đều đúng
Cu 3: Cho ∆ABC cĩ M v N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó ∆AMN ∆ABC theo tỉ số :
a) 2 b) 1 c) d)
1 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Học kì II Toán Lớp 8 Trường THCS Võ Trường Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường : Võ Trường Toản
Nhĩm : Tốn 8
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HK II – TỐN 8
A/ Trắc Nghiệm : (2đ)
Câu 1: Cho ∆ABC ∆DEF theo tỉ số . Vậy ∆DEF ∆ABC theo tỉ số :
a) b) c) d)
Câu 2: Cho ∆ABC vuơng tại A cĩ đường cao AH :
a) ∆AHB ∆CAB b) ∆CAH ∆CBA
c) ∆AHB ∆CHA d) Cả ba câu trên đều đúng
Câu 3: Cho ∆ABC cĩ M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đĩ ∆AMN ∆ABC theo tỉ số :
a) 2 b) 1 c) d)
Câu 4: Cho ∆ABC cĩ D Ỵ cạnh AB và E Ỵ cạnh BC sao cho DE // AC. Biết AB = 16 ; AC = 20 ;
DE = 15. Độ dài AD là :
a) 3 b) 4 c) 5 d) 6
Câu 5: Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
a) 2x + = 0 b) 1 – 2x = 0 c) x2 + 1 = 0 d) = 0
Câu 6: Phương trình nào tương đương với phương trình x2 – 4 = 0 ?
a) (x – 2)(x + 2) = 0 b) |x| = 2
c) Cả 2 câu a và b đều đúng d) Cả 2 câu a và b đều sai
Câu 7: Cho a > b thì :
a) a + (–5) > b + 5 b) –5a > b(–5) c) a(–5) < –5b d) a + 5 < b + 5
Câu 8: Cho hai bất phương trình : 5x + 1 > 3x + 3 và. Các giá trị của x đồng thời
thỏa mãn cả hai bất phương trình là :
a) x > 1 b) x Ỵ Ỉ c) d)
B/ Các bài tốn : (8đ)
Bài 1: Giải phương trình : (2đ)
a) ( 0,5đ)
b) (0,75đ)
c) ( 0,75đ)
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : (1,5đ)
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E = x2 + 4x – 4 (1đ)
Bài 4: Vẽ hình và tính thể tích hình lập phương cĩ cạnh bằng 4 cm (1đ)
Bài 5: Cho ∆ABC cĩ 3 gĩc nhọn. Đường cao BE và CF (2,5đ)
Chứng minh : ∆ABE ∆ACF (0,5đ)
Chứng minh : ∆AEF ∆ABC (1đ)
Gọi I là giao điểm của EF và BC. Chứng minh : IE.IF = IC.IB (1đ)
File đính kèm:
- De thi HKII_Toan8_Vo Truong Toan_07-08.doc