Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 8 - Mã đề: 129 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 8 - Mã đề: 129 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Ninh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM – NĂM HỌC
TRƯỜNG THCS AN NINH 2017 - 2018
MÔN TOÁN – 8
Thời gian làm bài : 60 Phút
( Đề có 2 trang )
PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã đề 129
7
Câu 1: Cho y = f(x) = -2x+5 giá trị của f( )là
2
7
A. -2 B. - C. -1 D. -9
2
Câu 2: Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 3:4:5 và chu vi tam giác là 60cm .Vậy độ dài 3 cạnh của tam
giác lần lượt là :
A. 16 cm ,18cm , 26cm B. 9cm ,22cm , 29cm
C. 15cm , 20cm ,25cm D. 14cm ,18cm , 28cm
−8 21
Câu 3: Tìm x, biết: ..x =
11 5 4
11 11 15 2
A. x = − B. x = C. x = D. x = −
80 90 80 75
11 33 − 3
Câu 4: Kết quả của phép tính ( : ). là
4 16 5
4 4 44 44
A. B. - C. D. -
5 5 55 55
Câu 5: Tìm x nếu :│0,1-x│= 2,1
A. x = -2 B. x = -2,2 hay x = 2
C. x = -2 hay x = 2,2 D. x = -2,2
3
Câu 6: Giá trị x trong phép tính 0,25+x = - là
4
1 1
A. B. 1 C. -1 D. -
2 2
0
Câu 7: ∆ABC có góc A = 80P P , các tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I . Góc BIC có số
đo là :
0 0 0 0
A. 130P P B. 100P P C. 120P P D. 80P P
3
Câu 8: Kết quả của phép tính (-0,15): là :
20
9 9
A. - B. -1 C. 1 D.
20 20
Câu 9: Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 5cm ; AC = 8cm , độ dài cạnh BC là
A. 39 cm B. 89 cm C. 10cm
2
Câu 10: Đa thức P(x) = -xP P+3x+4 có nghiệm là :
A. 4 B. 0 C. 1 D. 2
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 11: (2 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB > AC) . Tia phân giác góc B cắt AC ở D. Kẻ
DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Đường thẳng vuông góc với AE
tại E cắt tia DH ở K . Chứng minh rằng :
a) BA = BH
Trang1/2 - Mã đề 129 b) DBK = 450
Câu 12: (2điểm) Cho hai đa thức:
M 2x23 y 5x 4xy x 1
N 2x322 2x y x 4xy
a, Tính tổng M+N.
b, x=0 có phải là nghiệm của đa thức M+N hay không?vì sao
2 3 63
Câu 13: (1điểm) Tính SR1R = 1 + 2 + 2P P + 2P P + + 2P
------ HẾT ------
Trang2/2 - Mã đề 129
PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC title - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 8
Thời gian làm bài : 60 Phút
()
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
132 233 334 431 535 636 730 837 38 129
1 A C B C B B B B C A
2 A B A C A A D D A C
3 A D C A D A B A A A
4 A C A C B A B D A B
5 D A B B D D D A D C
6 D A B D C D C A D C
7 B D C B D A C A D A
8 D C C B D A D B D B
9 C A C C B B C C D B
10 B C C C B D A C A A
Phần đáp án câu tự luận:
2 3 63
Câu hỏi (1điểm) Tính SR1R = 1 + 2 + 2P P + 2P P + + 2P
Gợi ý làm bài:
UCách 1:U
2 3 63
Ta thấy: SR1R = 1 + 2 + 2P P + 2P P + + 2P P (1)
2 3 63 64
⇒ 2SR1R = 2 + 2P P + 2P P + + 2P P + 2P P (2)
Trừ từng vế của (2) cho (1) ta có:
2 3 63 64 2 3 63
2SR1R - SR1R = 2 + 2P P + 2P P + + 2P P + 2P P - (1 + 2 + 2P P + 2P P + + 2P P)
64 64
= 2P P - 1. Hay SR1R = 2P P - 1
UCách 2U:
2 3 63 2 3 62
Ta có: SR1R = 1 + 2 + 2P P + 2P P + + 2P P = 1 + 2(1 + 2 + 2P P + 2P P + + 2P P) (1)
63 64 64
= 1 + 2(SR1R - 2P P) = 1 + 2SR1R - 2P P ⇒ SR1R = 2P P - 1
Câu hỏi (2 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB > AC) . Tia phân giác góc B cắt AC ở
D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Đường thẳng vuông
góc với AE tại E cắt tia DH ở K . Chứng minh rằng :
a) BA = BH
b) DBK = 450
Gợi ý làm bài:
: a) Cm ∆ABD = ∆HBD ( cạnh huyền – góc nhọn) (1điểm)
1
b) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với EK , cắt EK tại I
0
Ta có : ABI = 90 , Cm ∆HBK = ∆IBK ( cạnh huyền – cạnh góc vuông)
0
⇒ BB34= mà BB12= ⇒ DBK = 45 (1điểm)
Câu hỏi (2điểm) Cho hai đa thức:
M 2x23 y 5x 4xy x 1
N 2x322 2x y x 4xy
a, Tính tổng M+N.
b, x=0 có phải là nghiệm của đa thức M+N hay không?vì sao
Gợi ý làm bài:
a,Tính tổng M+N. (1điểm)
M N 2x2 y 5x 3 4xy x 1 2x322 2x y x 4xy
( 2x2 y 2x 2 y) ( 5x 33 2x ) (4xy 4xy) x 1 x2
3x32 x x 1
b, Thay x = 0 vào đa thức 3x32 x x 1 ta có:
3 2
-3.0P P+ 0P P- 0 -1= - 1
Vậy x = 0 không phải là nghiệm của đa thức 3x32 x x 1 (1điểm)
2
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
9. Số báo danh 10. Mã đề thi
1. Tỉnh/TP:.........................................................
Giám thị 1:
2. Hội đồng coi thi :............................................ 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Họ và tên:......................... 3. Phòng thi:....................................................... 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4. Họ và tên thí sinh:..........................................
Chữ ký:............................ 3 3 3 3 3 3 3 3 3
........................................................................... 4 4 4 4 4 4 4 4 4
Giám thị 2: 5. Ngày sinh:............/........../.............................. 5 5 5 5 5 5 5 5 5
6 6 6 6 6 6 6 6 6
Họ và tên:......................... 6. Chữ ký của thí sinh:.......................................
7 7 7 7 7 7 7 7 7
7. Bài thi:........................................................... 8 8 8 8 8 8 8 8 8
Chữ ký:............................
8. Ngày thi:............/........../.................................. 9 9 9 9 9 9 9 9 9
Thí sinh lưu ý: - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì mềm 2B trở lên hoặc bút bi, bút dạ đen, xanh, tím. Tô đủ các mục số báo danh, mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời: Số thứ tự câu trả lời dưới đây tương ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm,
thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng vơi phương án trả lời đúng
01 A B C D
02 A B C D
03 A B C D
04 A B C D
05 A B C D
06 A B C D
07 A B C D
08 A B C D
09 A B C D
10 A B C D
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_8_ma_de_129_nam.pdf