Đề khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 11 ban tự nhiên - Trường THPT Trần Hưng Đạo

1> Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được :

A. HCl trong C6H6(Benzen)

B. CH3COONa trong nước .

C. Ba(OH)2 trong nước.

D. NaHSO4 trong nước.

2> Chất nào cho dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?

A. ZnCl2

B. HClO4

C. C6H12O6

D. KOH

3> Chất điện li mạnh là chất có độ điện li :

A. =0

B. =1

C. < 1

D. 0< <1

4> Nồng độ của ion OH- trong dung dịch Ba(OH)2 0,1 M là ?

A. 0,1 M

B. 0,05 M

C. 0,3 M

D. 0,2 M

5> Phải hòa tan bao nhiêu ml dung dịch HCl 1,6M với 20 ml dung dịch HCl 0,5 M để được dung dịch 0,6M

A. 2 ml

B. 5 ml

C. 10 ml

D. 20 ml

 

doc5 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/07/2022 | Lượt xem: 206 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 11 ban tự nhiên - Trường THPT Trần Hưng Đạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Trần Hưng Đạo ĐỀ ĐỀ NGHỊ-THẦY LÂM (Đề kiểm tra có 05 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009 MÔN HÓA HỌC LỚP 11 - BAN TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 60 phút. 1> Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được : A. HCl trong C6H6(Benzen) B. CH3COONa trong nước . C. Ba(OH)2 trong nước. D. NaHSO4 trong nước. 2> Chất nào cho dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ? A. ZnCl2 B. HClO4 C. C6H12O6 D. KOH 3> Chất điện li mạnh là chất có độ điện li : A. =0 B. =1 C. < 1 D. 0<<1 4> Nồng độ của ion OH- trong dung dịch Ba(OH)2 0,1 M là ? A. 0,1 M B. 0,05 M C. 0,3 M D. 0,2 M 5> Phải hòa tan bao nhiêu ml dung dịch HCl 1,6M với 20 ml dung dịch HCl 0,5 M để được dung dịch 0,6M A. 2 ml B. 5 ml C. 10 ml D. 20 ml 6> Kết luận nào sau đây là đúng theo thuyết A-rê-ni-ut ? A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit. B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có OH- là bazơ. C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro và phân li ra H+ trong nước là axit. D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH- trong thành phần phân tử . 7> Theo thuyết Brôn-stêt thì nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Trong thành phần phân tử axit có thể không có hiđro. B. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH. C. Axit là chất nhận proton. D. Bazơ là chất nhận proton. 8> Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây : A. Giá trị ka của một axit phụ thuộc vào bản chất axit và nồng độ. B. Giá trị ka của một axit phụ thuộc vào bản chất axit và áp suất. C. Giá trị ka của một axit phụ thuộc vào bản chất axit và nhiệt độ. D. Giá trị ka của một axit càng nhỏ lực axit càng mạnh. 9> Nồng độ của ion H+ của dung dịch CH3COOH 0,1M (Ka=1,75.10-5) là ? A. 1,25.10-2 B. 1,32.10-3 C. 1,35.10-4 D. 1,75.10-6 10> Một dung dịch có H+=9.10-3 môi trường của dung dịch là : A. bazơ B. axit C. trung tính D. không xác định được. 11> Trong dung dịch HCl 0,1M tích số ion của nước là : A. [H+].[OH-]=1,0.10-14 B. [H+].[OH-]>1,0.10-14 C. [H+].[OH-]<1,0.10-14 D. Không xác định được. 12> Một dung dịch có pH=4 nồng độ OH- trong dung dịch là ? A. 1,0.10-4 B. 1,0.10-6 C. 1,0.10-10 D. 1,0.10-14 13> Cho hai axit Ka(HNO2)=4,0.10-4 và Ka(CH3COOH)=1,75.10-5.Nếu hai axit có cùng nồng độ mol và ở cùng một nhiệt độ thì quá trình điện li ở trạng thái cân bằng , đánh giá nào dưới đây là đúng ? A. [H+]>[H+] B. [H+]<[H+] C. pH()< pH() D. []<[] 14> Hòa tan một axit vào nước thì : A. [H+]<[OH-] B. [H+]>[OH-] C. [H+]=[OH-] D. H+].[OH-]<1,0.10-14 15> Tính pH của dung dịch tạo thành khi trộn 100 ml dung dịch HCl 0,4M với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. A. 1 B. 2 C. 3 C. 4 16> Dung dịch NH4Cl có môi trường gì ? A. Bazơ. B. Trung tính. C. Axít. D. Chưa xác định được. 17> Theo Bron-stêt các ion nào sau đây có tính bazơ : A., Cl- B. S2- , Na+ C., K+ D., S2- 18> Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường bazơ: A. NaNO3 B. Na2S C. KCl D. NH4Cl 19> Phản ứng trung hòa nào dưới đây tạo ra môi trường có pH < 7? A. HCl và NaOH B. HCl và Al(OH)3 C. H2SO4 và KOH D. CH3COOH và NaOH 20> Nếu phương trình phản ứng dạng phân tử sau : Thì phương trình ion thu gọn sẽ có dạng : A. B. C. D. 21> Nồng độ OH- (mol/l) trong dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb của CH3COO- là 5,71.10-10) là: A. 7,56.10-6 M. B. 7,65.10-6 M. C. 2,74. 10-5 M. C. 4,47. 10-5 M. 22> Chọn phát biểu đúng : A. Từ nitơ đền bitmut tính kim loại của các nguyên tố giảm dần. B. Từ nitơ đền bitmut tính phi kim của các nguyên tố tăng dần. C. Từ nitơ đền bitmut độ âm điện của các nguyên tố tăng dần. D. Từ nitơ đền bitmut tính kim loại của các nguyên tố tăng dần 23> Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do: A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. Trong phân tử nitơ ,mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết. C. Trong phân tử nitơ có liên kết 3 rất bền. D. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ . 24> Người ta điều chế một lượng nhỏ khí N2 tinh khiết trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây : A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa. C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. 25> Nitơ phản ứng với nhóm các nguyên tố nào sau đây để tạo hợp chất khí : A. Li, Al, Mg. B. Li. H2, Al. C. H2, O2. D. O2 ,Ca, Mg. 26> Ở điều kiện thường , amoniac là : A. Chất khí không màu, mùi khai. B. Chất lỏng màu vàng, mùi khai. C. Chất khí màu vàng, mùi khai. D. Chất khí không màu, không mùi. 27> Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là : A. Có kết tủa xanh lam tạo thành. B. Lúc đầu có kết tủa xanh lam , sau đó kết tủa tan dần và tạo thành dung dịch không màu. C. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra. D. Lúc đầu có kết tủa xanh lam ,sau đó kết tủa tan dần và tạo thành dung dịch xanh thẫm. 28> Có các dung dịch CaCl2 , ZnSO4 , Al2(SO4)3 , CuCl2 , FeCl3.Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết được tất cả : A. dung dịch NaOH B. dung dịch NaOH và CO2 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch NH3 29> Bột nở hóa học NH4HCO3 dùng làm bánh bao. Sản phẩm nhiệt phân của nó là : A. B. C. D. 30> Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do : A. Zn(OH)2 là hiđroxít lưỡng tính. B. Zn(OH)2 là bazơ tan. C. Zn(OH)2 có khả năng tạo phức chất tan tương tự Cu(OH)2 . D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu. 31>Đun nóng 4,8 g muối (NH4)2CO3 thể tích khí NH3 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là : A.1,12 lít. B.2,24 lít. C.3,36 lít. D.4,42 lít. 32> Đun nóng hỗn hợp rắn gồm hai muối (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít khí NH3 và 11,2 lít khí CO2 ( thể tích các khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn ), thành phần phần trăm theo khối lượng của NH4HCO3 trong hỗn hợp muối là : A. 76,7 %. B. 73,6 %. C. 23,3 %. B. 87,3 %. 33> Hợp chất nào của nitơ không được tao ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại : A. NO B. NH3 C. NO2 D. N2O5 34> Hệ số hợp thức nào sau đây được coi là đúng nhất trong phản ứng oxi hóa khử sau : theo thứ tự từ trái sang : A. 3,8,3,2,4 B. 1,4,1,2,2 C. 3,8,3,4,5 D. 4,7,4,2,4 35> Nhóm kim loại nào sau đây tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội : A. Fe , Al ,Cu B. Al , Zn ,Cu C. Mg , Zn ,Cu D. Au , Zn ,Cu 36> Khi cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc (không màu).Hiện tượng nào sau đây đúng ? A. khí mùi khai thoát ra, dung dịch không đổi màu. B. khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch từ không màu chuyển màu xanh. C. khí không màu thoát ra, dung dịch không đổi màu. D. khí mùi khai thoát ra, dung dịch không màu chuyển màu xanh. 37> HNO3 đặc nóng phản ứng được với tất cả các chất nào trong nhóm sau đây : A. Mg(OH)2 ,CuO , Ag. B. Mg(OH)2 , CuO , NH3 , Pt. C. Mg(OH)2 , CuO , CO2 , Au. D. CaO , CuO , Pt , Ag. 38> Khi bị nhiệt phân ,dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại ,khí nitơ đioxit và khí oxi ? A. Zn(NO3)2 , AgNO3 ,Pb(NO3)2 . B. Ca(NO3)2 , NaNO3 ,KNO3 . C. Cu(NO3) , Hg(NO3)2 . D. Hg(NO3)2 , AgNO3 . 39> Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam một kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 0,224 lít khí N2 ở điều kiện tiêu chuẩn.Vậy R là : A. Zn B. Cu C. Mg D. Al 40> Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,224 lít khí NO duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn .Giá trị của m là : A. 0,28 g. B. 0,56 g. C. 0,84 g. D. 1,12 g.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoa_hoc_lop_11_ban_tu_nhien_truong_th.doc