Câu1: Mạnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1621 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng môn hóa khối thi: a, b thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Họ và tên:…………………………..
Lớp 12 A …………………………... SBD:…………………………………
Điểm:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN HÓA
KHỐI THI: A, B
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ 101
Câu1: Mạnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 2: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.
Câu 3: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 4: Este X có đặc điếm sau:
-Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thủy phân X trong môi trường axit thu được chất Y ( tham gia phản ứng tráng bạc) và chất Z ( có số nguyên tử cacbon bằng một nữa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
C. Chất Y tan nhiều trong nước.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
Câu 5: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 ( với xúc tác axit ), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. etyl axetat. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. anđehit axetic.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít O2 (đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C2H4O2 và C5H10O2. B. C2H4O2 và C3H6O2.
C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2.
Câu 7: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5.
Câu 8: Cho chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH3. B. HCOOCH=CH2 .
C. CH3COOCH=CH-CH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 9: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu dung dịch nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
A. HCOOC(CH3)=CHCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2.
C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3.
Trang 1/MĐ101
Câu 10: Xà phòng hóa hoàn toàn 172,4 gam chất béo cần vừa đủ 0,6 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 182,4 gam. B. 166,8gam. C. 183,8 gam. D. 178,0 gam.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm hai axit HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1: 1). Lấy 5,3 gam hỗn hơp X cho tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.
Câu 12: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và cacbohiđrat là
A. protit luôn là chất hữu cơ no. B protit luôn chứa nhóm chức hiđroxyl.
C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. D. protit luôn chứa nitơ.
Câu 13: Phát biểu không đúng là
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glixin.
D. Aminoaxit là hợp chất kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
Câu 14: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl, NH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClNH3-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, NH2-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH<7 là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 15: Số đồng phân amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 16: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm glixin và alanin là
A. 3. B.1. C. 2. D. 4.
Câu 17: ChấtX có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom.Tên gọi của X là
A. metyl aminoaxetat. B. axit β-aminopropionic.
C. axit α-aminopropionic. D. amino acrylat.
Câu 18: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N.
Câu 20: Chất X là α-aminoaxit chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. C2H5CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 21: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủvới dung dịchHCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22: Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2.
C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH.
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối của Z đối với hiđro bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.
Trang 2/MĐ101
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzen → Nitrobenzen → Anilin. Biết hiệu suất phản ứng thứ nhất là 60% và hiệu suất phản ứng thứ hai là 50%. Khối lượng anilin thu được từ 156 gam benzen là
A. 186,0 gam. B. 55,8 gam. C. 93,0 gam. D. 111,6 gam.
Câu 25: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được chất khí Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOONH3CH2CH3. B. CH3COONH3CH3. C. CH3CH2COONH4. D. HCOONH2(CH3)2.
Câu 26: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường .
Câu 27: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức
A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch nhánh. D. Glucozơ không có phản ứng tráng bạc.
Câu 29: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có phản ứng
A. thủy phân. B. tráng bạc. C. trùng ngưng. D. hòa tan Cu(OH)2.
Câu 30: Cacbohđrat chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. tinh bột. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 31: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 32: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,44 gam. B. 2,25 gam. C. 1,80 gam. D. 1,82 gam.
Câu 33: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo ra 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)
A. 5,0 kg. B. 5,4 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.
Câu 34: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0.
Câu 35: Từ 16,2 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,7.
Câu 36: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren, nitrobenzene, isopren,but-1-en. B. 2-clopropan, vinylaxetilen, vinylbenzen, toluen.
C. buta-1,3-đien, elilen, vinylaxetat, stiren. D. xiclohexan, cloetan, buta-1,3-đien, elilen.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được cao su buna.
C. PVC là polime tổng hợp. D. Nilon-6,6là polime thiên nhiên.
Câu 38: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-COOC2H5. C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. C6H5-CH=CH2.
Câu 39: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 453. B. 382. C.328. D. 479.
Câu 40: Cho sơ đò chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC.Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)?
Trang 3/MĐ 101
A. 224,0 m3. B. 286,7 m3. C. 358,4 m3. D. 448,0 m3.
Câu 41: Cấu hình electron của ion X3+ là 1s22s22p63s23p63d5. Trong BTH các nguyên tố hóa học , nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3,nhóm VB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 42: Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau?
A. Cu và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Ag và dung dịch FeCl3. D. Na và dung dịch FeCl3.
Câu 43: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thì có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Na. B. Ba. C. K. D. Fe.
Câu 44: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Ag, Fe, Cu và Zn với một lượng dư khí oxi, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là
A. 400 ml. B. 200 ml. C. 800 ml. D. 600ml.
Câu 45: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (1); Zn-Fe(2); Fe-C(3); Sn-Fe(4). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là:
A. 1, 2 và 4. B. 1,2 và 3. C. 1, 3 và 4. D. 2, 3 và 4.
Câu 46: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A.101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam.
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ % của MgCl2 trong dung dịch Y là
A. 24,24%. B. 11,79%. C. 15,76%. D.28,21%.
Câu 48: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,8 lít. B. 1,0 lít. C. 0,6 lít. D. 1,2 lít.
Câu 49: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là
A. 13,1 gam. B.14,1 gam. C. 17,0 gam. D. 19,5 gam.
Câu 50: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thỏa mãn trường hợp trên?
A. 1,8. B. 1,5. C. 1,2. D.2,0.
( Na:23; K:39; Mg: 24; Ca:40; Ba:137; Fe: 56; Zn: 65; Cu: 64; Ag: 108; H:1; C:12; O: 16; Cl:35,5; N: 14)
HẾT
Trang 4/ MĐ 101
File đính kèm:
- De Kiem Tra 45p Hoa 12.doc