Đề:
(Lưu ý: Học sinh làm bài trực tiếp vào bài kiểm tra này)
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (4,0 đểm)
Câu 1: Những thành phần nào thuộc nhân tố vô sinh ?
A. Gió thổi, nước ngầm, bờ đê B. Cây xoài, con hổ, nấm rơm
C. Ánh sáng, nhiệt độ, con kiến D. Động vật, thực vật, nhiệt độ
Câu 2: Đa số sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ nào ?
A. 200 - 300C B. 00 – 500C
C. 00 D. 50 – 500C
Câu 3: Sinh vật nào thuộc sinh vật hằng nhiệt ?
A. Đại bàng B. Cây lúa C. Vi khuẩn D. Con rắn
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 722 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 2) môn: Sinh học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) LỚP 9
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2012 – 2013
----------------------- Môn: Sinh học
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I:
Sinh vật và môi trường
- Phân biệt được thành phần hữu sinh và vô sinh của môi trường
- Nhận biết được sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt
- Biết được các mối quan hệ của sinh vật
Môi trường sống của SV là gì. Nhận biết được các loại môi trường sống của SV
Hiểu được sự ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái tới SV
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
3
(1,5 điểm)
15%
1
(2,0 điểm)
20%
1
(0,5 điểm)
5%
5
(4,0 điểm)
40%
Chương II:
Hệ sinh thái
Nắm được các thành phần của một hệ sinh thái
- Hiểu được những đặc điểm của 1 quần thể SV, quần xã SV
- Hiểu được mối quan hệ dinh dưỡng trong HST
Nắm được những đặc điểm sinh học giữa quần thể người và quần thể sinh vật khác
Phân tích được các thành phần của một HST. Viết được vài chuỗi thức ăn trong HST
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
(0,5 điểm)
5%
3
(1,5 điểm)
15%
1
(2,0 điểm)
20%
1
(2,0 điểm)
20%
6
(6,0 điểm)
60%
Tổng
4
(2,0 điểm)
20%
1
(2,0 điểm)
20%
4
(2,0 điểm)
20%
1
(2,0 điểm)
20%
1
(2,0 điểm)
20%
11
(10,0 điểm)
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) LỚP 9/.
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2012- 2013
Họ và tên học sinh: Môn: Sinh học
... Thời gian: 45 phút
(Đề kiểm tra có 1 trang) (không kể thời gian phát đề)
Điểm:.. Bằng chữ:.. Chữ ký của gv chấm:
Nhận xét:
Đề:
(Lưu ý: Học sinh làm bài trực tiếp vào bài kiểm tra này)
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (4,0 đểm)
Câu 1: Những thành phần nào thuộc nhân tố vô sinh ?
A. Gió thổi, nước ngầm, bờ đê B. Cây xoài, con hổ, nấm rơm
C. Ánh sáng, nhiệt độ, con kiến D. Động vật, thực vật, nhiệt độ
Câu 2: Đa số sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ nào ?
A. 200 - 300C B. 00 – 500C
C. 00 D. 50 – 500C
Câu 3: Sinh vật nào thuộc sinh vật hằng nhiệt ?
A. Đại bàng B. Cây lúa C. Vi khuẩn D. Con rắn
Câu 4: Môi trường là nơi sinh sống của:
A. Động vật B. Thực vật
C. Vi sinh vật D. Sinh vật
Câu 5: Các loài sinh vật kìm hãm sự phát triển lẫn nhau là mối quan hệ gì ?
A. Hội sinh B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh D. Kí sinh
Câu 6: Độ nhiều của một quần xã được thể hiện như thế nào ?
Loài đóng vai trò quan trọng B. Có thành loài phong phú
Mật độ cá thể của từng loài D. Loài chỉ có ở một quần xã
Câu 7: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh và tương đối ổn định bao gồm các thành phần nào ?
A. Thành phần vô sinh và hữu sinh B. SV sản xuất, SV tiêu thụ
C. SV sản xuất, SV phân giải D. Thành phần vô sinh, SV tiêu thụ
Câu 8: Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có mối quan hệ với nhau về:?
A. Nguồn gốc B. Dinh dưỡng
C. Cạnh tranh D. Hợp tác
II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: Thế nào là môi trường sống của sinh vật ? Nêu tên các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật (2,0 điểm)
Câu 2: Thế nào là tăng dân số tự nhiên ? Việc tăng dân số quá nhanh dẫn đến những hậu quả như thế nào ( 2,0 điểm)
Câu 3: Một hệ sinh thái là một ao cá tự nhiên: hãy phân tích các thành phần vô sinh và hữu sinh có thể có trong hệ sinh thái. Viết hai chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái đó. (2,0 điểm)
Bài làm
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
PHÒNG GD – ĐT NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) LỚP 9/.
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2012- 2013
Họ và tên học sinh: Môn: Sinh học
... Thời gian: 45 phút
(Đề kiểm tra có 1 trang) (không kể thời gian phát đề)
Điểm:.. Bằng chữ:.. Chữ ký của gv chấm:..........
Nhận xét:.........
Đề:
(Lưu ý: Học sinh làm bài trực tiếp vào bài kiểm tra này)
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (4,0 đểm)
Câu 1: Những thành phần nào thuộc nhân tố hữu sinh ?
A. Gió thổi, nước ngầm, bờ đê B. Cây xoài, con hổ, nấm rơm
C. Ánh sáng, nhiệt độ, con kiến D. Động vật, thực vật, độ ẩm
Câu 2: Quá trình quang hợp của cây xanh diễn ra ở nhiệt độ bình thường nào ?
A. 200 - 300C B. 00 – 500C
C. 00 D. 50 – 500C
Câu 3: Sinh vật nào thuộc sinh vật biến nhiệt ?
A. Đại bàng B. Con hổ C. Chim bồ câu D. Con rắn
Câu 4: Một rừng thông được gọi là gì ?
A. Quần thể sinh vật B. Quần xã sinh vật
C. Hệ sinh thái D. Quần thể người
Câu 5: Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật được gọi là mối quan hệ gì ?
A. Hội sinh B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh D. Kí sinh
Câu 6: Độ nhiều của một quần xã được thể hiện như thế nào ?
Mật độ cá thể của từng loài B. Có thành phần loài phong phú
C. Loài đóng vai trò quan trọng D. Loài chỉ có ở một quần xã
Câu 7: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh và tương đối ổn định bao gồm các thành phần nào ?:
A. Thành phần vô sinh, SV sản xuất B. SV sản xuất, SV tiêu thụ
B. SV sản xuất, SV phân giải D. Thành phần vô sinh và hữu sinh
Câu 8: Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có mối quan hệ với nhau về:?
A. Nguồn gốc B. Cạnh tranh
C. Dinh dưỡng D. Hợp tác
II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: Thế nào là môi trường sống của sinh vật ? Nêu tên các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật (2,0 điểm)
Câu 2: Nêu những đặc điểm giống và khác nhau giữa quần thể người và quần thể các sinh vật khác ?
Vì sao quần thể người có một số đặc trưng mà quần thể sinh vật khác không có ? ( 1,0 điểm)
Câu 3: Một hệ sinh thái là một ao cá tự nhiên: hãy phân tích các thành phần vô sinh và hữu sinh có thể có trong hệ sinh thái. Viết hai chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái đó. (2,0 điểm)
Bài làm
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
PHÒNG GD – ĐT NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 9
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2012 – 2013
Môn: Sinh học
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần(câu)
Đáp án và hướng dẫn chấm
Biểu điểm
I/ Trắc nghiệm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
A
C
C
C
A
B
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
II/ Tự luận
Câu 1
* Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
* Các loại môi trường sống chủ yếu:
- Trong nước
- Trong đất
- Trên cạn(trên mặt đất – không khí)
- Sinh vật
1,0 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 2
* Tăng dân số tự nhiên là kết quả số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong.
* Hậu quả của việc tăng dân số:
- Thiếu nơi ở, thiếu lương thực
- Thiếu bệnh viện, trường học
- Chặt phá rừng
- Ô nhiễm môi trường
- Tắc nghẽn giao thông
- Chậm phát triển kinh tế, . . .
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3
* Phân tích các thành phần trong một ao cá tự nhiên:’
- Thành phần vô sinh: Đất, nước, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, bùn, . . .
- Thành phần hữu sinh: Bèo tây, rong đuôi chó, rau muống, cỏ, rau bợ, tôm, cá rô, cá trầu, lòng tong, . . .
* Hai chuỗi thức ăn:
+ Cỏ à Lòng tong à Cá trầu
+ Rong đuôi chó à Tôm à Cá rô
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
(Lưu ý: Học sinh làm ý khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
File đính kèm:
- huynh(1).doc