Bài 1 : Điền các câu sau đây :
a/ hình thang cân b/ hình bình hành c/ hình chữ nhật d/ hình thoi e/ hình vuông
vào chỗ trống ( .) để có câu trả lời đúng :
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là .
B. Hình bình hành có một góc vuông là .
C. Hình thang có hai cạnh bên song song là
D. Hình chữ nhật có một đường chéo là tia phân giác của một góc là
E. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là .
1 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Hình học 8 Trường THCS Minh Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Minh Đức – Q1
KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC – LỚP 8
Bài 1 : Điền các câu sau đây :
a/ hình thang cân b/ hình bình hành c/ hình chữ nhật d/ hình thoi e/ hình vuông
vào chỗ trống (…..) để có câu trả lời đúng :
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là …………………………………….
B. Hình bình hành có một góc vuông là …………………………………………….
C. Hình thang có hai cạnh bên song song là …………………………………………
D. Hình chữ nhật có một đường chéo là tia phân giác của một góc là ……………………………………
E. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là ……………………………………….
Bài 2 : Câu nào đúng, câu nào sai ? ( đánh dấu x vào các ô vuông )
ĐÚNG SAI
a/ Hình thang cân có 1 trục đối xứng
b/ Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng
c/ Hình bình hành có 2 trục đối xứng
d/ Hình vuông có 4 trục đối xứng
Bài 3 :
Cho ABC ( AB < AC ) có đường cao AH. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm AB,AC,BC.
Chứng minh MNPH là hình thang cân.
Bài 4 :
Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, Â = 60o . Gọi E,F lần lượt là trung điểm của BC,AD.
a/ Chứng minh AEBF.
b/ Chứng minh BFDC là hình thang cân.
c/ Lấy điểm M đối xứng của A qua B.
Chứng minh BMCD là hình chữ nhật, suy ra M,E,D thẳng hàng.
------------------------------
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A
B
C
H
M
N
P
Bài 1 : Aa – Bc – Cb – De – Ed ( 2,5 điểm )
Bài 2 : a/ đúng b/ sai c/ sai d/ đúng ( 1 điểm )
Bài 3 : ( 2,5 điểm )
Chứng minh hình thang : 1 điểm
Chứng minh hình thang cân : 1 điểm
A
B
D
C
E
F
M
Vẽ hình : 0,5 điểm
Bài 4 : ( 4 điểm )
a/ 1 điểm
b/ 1 điểm
c/ 1,5 điểm
vẽ hình 0,5 điểm
File đính kèm:
- De KTCI_HH8_Minh Duc.doc