Câu 1 nghiệm của phương trình bậc hai 3x2 – 7x = 0 là :
A. và 0 B. 0 C. D. và 0
Câu 2: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm khi :
A. a và c trái dấu B. C. a + b + c = 0 D. cả a,b,c đều đúng
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Chương IV Đại số Khối 9 Trường THCS Đồng Khởi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đồng Khởi
GV: Nguyễn Diệu Phước
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III _ ĐẠI SỐ 9
I. TRẮC NGHIỆM : (2đ) Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 nghiệm của phương trình bậc hai 3x2 – 7x = 0 là :
A. và 0 B. 0 C. D. và 0
Câu 2: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm khi :
A. a và c trái dấu B. C. a + b + c = 0 D. cả a,b,c đều đúng
Câu 3: Phương trình 3x2 + 6x + 2 = 0 có tổng và tích hai nghiệm là :
a) x1 + x2 = –2 và x1.x2 = b) x1 + x2 = 2 và x1.x2 = –
c) x1 + x2 = –2 và x1.x2 = – d) Cả 3 câu a,b,c đều sai.
Câu 4: Điểm P(– 1 ; – 2) thuộc đồ thị hàm số y= mx2 khi m bằng :
A. 2 B. – 2 C. 4 D. – 4
II. BÀI TOÁN:
Bài 1: (2đ) Giải các phương trình sau :
a) 2x2 – x – 10 = 0
b) 9x4 + 8x2 –1 = 0
Bài 2: (3đ) Cho hàm số (P) : y = – x 2 và (D) : y = x
Vẽ đồ thị hàm số (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính
Bài 3: (2đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 6 lần chiều rộng , có diện tích bằng 3750 m2. Tính chu vi khu vườn ấy
Bài 4: (1 điểm)
Cho phương trình x2 + mx + m – 1 = 0
Tìm m để phương trình có nghiệm kép và tính nghiệm kép đó
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (2đ)
Câu 1: D
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: B
II. BÀI TOÁN:
Bài 1:
2x2 – x –10 = 0
D = b2 – 4ac = 81 (0,25đ x 2)
Phương trình có 2 nghiệm là : x1 = – 2 ; x2 = (0,25đ x 2)
b) 9x4 + 8x2 –1 =0 (1)
Đặt :
(1) Û 9t2 + 8t –1 = 0 (0,25đ)
a – b + c = 0 (0,25đ)
Phương trình (2) có 2 nghiệm là :
t1 = – 1 (lọai) ; t2 = (nhận) (0,25đ)
t = Û x2 = Û x= ± (0,25đ)
Bài 2 : (3 điểm)
a) Bảng giá trị (0,5đ x 2)
Vẽ (0,5đ x 2)
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) :
– = x (0,25đ)
+ x = 0 Û x( +1) = 0 Û x = 0 ; x = – 4 (0,25đ)
y1 = 0 ; y2 = –4 (0,25đ)
Vậy tọa độâ giao điểm của (P) và (D) là : (– 4 ; – 4) và (0 ; 0) . (0,25đ)
Bài 3: (2đ) đặt ẩn số cho một kích thước và điều kiện (0,25đ)
Kích thước thứ hai (0,25đ)
Phương trình đúng (0,25đ)
Giải đúng nghiệm (0,25đ)
Trả lời đúng hai kích thước hình chữ nhật (0,25đ x 2)
Tính đúng chu vi khu vườn (0,25đ x 2)
Bài 4: (1 điểm)
File đính kèm:
- De KTCIV_DS9_Dong Khoi_07-08.doc