Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ Lớp 6 - Đề 2 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án)

I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau. (2 điểm)

1. Chức năng dinh dưỡng của chất đạm:

A. Giúp cơ thể phát triển tốt về thể chất và trí lực.

B. Chuyển hóa một số vitamin.

C. Giúp cho sự phát triển của xương.

D. Giúp cơ thể mập lên.

2. Nhiệt độ nào an toàn trong nấu nướng?

 A. - 100C → - 200C. B. 00C → 370C.

 C. 500C → 800C. D. 1000C → 1150C.

3. Luộc là làm chín thực phẩm trong môi trường nào sau đây?

A. Chất béo. B. Nước. C. Hơi nước. D. Trực tiếp của lửa.

4. Bữa ăn hợp lí cần cung cấp đầy đủ cho cơ thể:

A. Năng lượng. B. Năng lượng và chất dinh dưỡng.

C. Chất đạm, chất đường bột, chất béo. D. Chất khoáng và vitamin.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 326 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ Lớp 6 - Đề 2 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS THAM THANH KIỂM TR 1 TIẾT Họ và tên.. MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI 6 Điểm Lớp TUẦN 35 - TIẾT 68 ĐỀ 2: A. Trắc nghiệm: I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau. (2 điểm) 1. Chức năng dinh dưỡng của chất đạm: A. Giúp cơ thể phát triển tốt về thể chất và trí lực. B. Chuyển hóa một số vitamin. C. Giúp cho sự phát triển của xương. D. Giúp cơ thể mập lên. 2. Nhiệt độ nào an toàn trong nấu nướng? A. - 100C → - 200C. B. 00C → 370C. C. 500C → 800C. D. 1000C → 1150C. 3. Luộc là làm chín thực phẩm trong môi trường nào sau đây? A. Chất béo. B. Nước. C. Hơi nước. D. Trực tiếp của lửa. 4. Bữa ăn hợp lí cần cung cấp đầy đủ cho cơ thể: A. Năng lượng. B. Năng lượng và chất dinh dưỡng. C. Chất đạm, chất đường bột, chất béo. D. Chất khoáng và vitamin. II. Đánh dấu “X” vào ô trả lời đúng. (1 điểm) Câu hỏi Đúng Sai 1. Không nên bỏ bữa ăn sáng. 2. Cần vo gạo thật kĩ trước khi nấu . 3. Có thể thu dọn bàn ăn khi còn người đang ăn. 4. Trẻ em đang lớn cần ăn nhiều thực phẩm để phát triển cơ thể. III. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau.(1 điểm) Từ gợi ý: Lao động; Thu được; Hiện vật; Khoảng thu; Tạo ra. Thu nhập của gia đình là tổng các. bằng tiền hoặc do . của các thành viên trong gia đình.. B. Tự luận: Câu 1: Em hãy cho biết chức năng của chất đạm, chất béo, chất đường bột. (3 điểm) Câu 2: Hãy nêu những điểm cần lưu ý khi xây dựng thực đơn? (1,5 điểm) Câu 3: Gia đình em đã tăng thu nhập cho gia đình bằng cách nào? Em đã làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình. (1,5 điểm) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. Trắc nghiệm: I. Mỗi câu chọn đúng đạt 0,5 điểm. 1. A 2. D 3. B 4. B II. Nối mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm. 1. Đ 2. S 3. S 4. Đ III. Mỗi từ điền đúng đạt 0,25 điểm. Khoản thu – Hiện vật - Lao động – Tạo ra. B. Tự luận: Câu 1: (3 điểm) * Chất đạm. - Giúp cơ thể phát triển tốt. (0,25 điểm) - Cần thiết cho việc tái tạo tế bào chết. (0,25 điểm) - Tăng khả năng đề kháng, cung cấp năng lượng. (0,5 điểm) * Chất đường bột. - Cung cấp năng lượng. (0,5 điểm) - Chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác. (0,5 điểm) * Chất béo. - Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da dưới dạng mỡ. (0,5 điểm) - Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể. (0,5 điểm) Câu 2: (1,5 điểm) * Những điểm cần lưu ý khi xây dựng thực đơn. - Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn. (0,5 điểm) - Thực đơn phải có đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn. (0,5 điểm) - Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế. (0,5 điểm) Câu 3: (1,5 điểm) * Gia đình em đã tăng thu nhập cho gia đình bằng cách. (1 điểm) Ngoài nguồn thu nhập chính của gia đình thì mỗi học sinh tự liên hệ đến nguồn thu nhập thêm của gia đình như: - Tăng năng suất lao động, làm thêm giờ. - Làm kinh tế phụ, làm gia công tại nhà. - Dạy thêm, tận dụng thời gian tham gia quảng cáo bán hàng. * Những công việc em đã làm để góp phần tăng thu nhập gia đình. (Học sinh tự liên hệ đến bản thân) (0,5 điểm) Làm những công việc vừa sức như: Vệ sinh nhà, làm công việc nội trợ.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_cong_nghe_lop_6_de_2_truong_thcs_tam_than.doc