Đề kiểm tra 1 tiết Hình 10 chuẩn Chương II- III Hệ thức lượng trong tam giác- đường thẳng

A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Điểm

 Câu 1: Cho ABC có AB = 5, AC = 8, = 600. Diện tích của ABC bằng:

 A) 10 B) 40 C) 20 D) 10

 Câu 2: Cho ABC có AB = 8, AC = 7, BC = 3. Độ dài trung tuyến CM bằng:

 A) B) C) D)

 Câu 3: Cho ABC có AB = 5, AC = 8, = 600. Độ dài cạnh BC bằng:

 A) 7 B) C) D)

 Câu 4: Cho ABC với A(–1; 2), B(3; 0), C(5; 4). Khi đó số đo góc A bằng:

 A) 300 B) 600 C) 450 D) 900

 Câu 5: Cho đ.thẳng d có ph.trình tham số: . Một vectơ pháp tuyến của d có toạ độ là:

 A) (–2; 3) B) (2; 3) C) (–3; 2) D) (3; 2)

 Câu 6: Đường thẳng đi qua 2 điểm M(2; 0), N(0; 3) có phương trình là:

 A) 3x + 2y – 6 = 0 B) 3x + 2y + 6 = 0 C) 3x – 2y – 6 = 0 D) 3x + 2y = 0

 Câu 7: Cho hai đường thẳng d: 3x – 2y – 6 = 0 và : 3x + 2y – 4 = 0. Khi đó:

 A) d B) d // C) d D) d cắt

 Câu 8: Số đo góc giữa hai đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0 và : 3x – y – 2 = 0 bằng:

 A) 300 B) 450 C) 600 D) 900

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Hình 10 chuẩn Chương II- III Hệ thức lượng trong tam giác- đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ……………………………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH 10 CHUẨN Lớp: …………….. Chương II–III: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Ngày: …………… ĐƯỜNG THẲNG =======Đề số 1======= A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Điểm Câu 1: Cho DABC có AB = 5, AC = 8, = 600. Diện tích của DABC bằng: A) 10 B) 40 C) 20 D) 10 Câu 2: Cho DABC có AB = 8, AC = 7, BC = 3. Độ dài trung tuyến CM bằng: A) B) C) D) Câu 3: Cho DABC có AB = 5, AC = 8, = 600. Độ dài cạnh BC bằng: A) 7 B) C) D) Câu 4: Cho DABC với A(–1; 2), B(3; 0), C(5; 4). Khi đó số đo góc A bằng: A) 300 B) 600 C) 450 D) 900 Câu 5: Cho đ.thẳng d có ph.trình tham số: . Một vectơ pháp tuyến của d có toạ độ là: A) (–2; 3) B) (2; 3) C) (–3; 2) D) (3; 2) Câu 6: Đường thẳng đi qua 2 điểm M(2; 0), N(0; 3) có phương trình là: A) 3x + 2y – 6 = 0 B) 3x + 2y + 6 = 0 C) 3x – 2y – 6 = 0 D) 3x + 2y = 0 Câu 7: Cho hai đường thẳng d: 3x – 2y – 6 = 0 và D: 3x + 2y – 4 = 0. Khi đó: A) d ^ D B) d // D C) d º D D) d cắt D Câu 8: Số đo góc giữa hai đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0 và D: 3x – y – 2 = 0 bằng: A) 300 B) 450 C) 600 D) 900 B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 9: Cho DABC có AB = 2, AC = 4, BC = 2. a) Tính số đo góc A của DABC. b) Tính diện tích của DABC. Câu 10: Trong mp Oxy, cho các điểm A(–2; 1), B(6; –3), C(8; 4). a) Viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh BC và đường cao AH. b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với BC. c) Tính diện tích của DABC. ===================== BÀI LÀM A. Bảng trả lời trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B C D B. Phần tự luận: (Học sinh làm bài cả ở trang sau, nên chia thành 2 cột để viết) Họ và tên: ……………………………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH 10 CHUẨN Lớp: …………….. Chương II–III: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Ngày: …………… ĐƯỜNG THẲNG =======Đề số 2======= A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Điểm Câu 1: Cho DABC có AB = 5, AC = 8, = 300. Diện tích của DABC bằng: A) 10 B) 40 C) 20 D) 10 Câu 2: Cho DABC có AB = 8, AC = 6, BC = 5. Độ dài trung tuyến AM bằng: A) B) C) D) Câu 3: Cho DABC có AB = 5, AC = 8, = 300. Độ dài cạnh BC bằng: A) 7 B) C) D) Câu 4: Cho DABC với A(–1; 2), B(3; 0), C(5; 4). Khi đó số đo góc B bằng: A) 300 B) 600 C) 450 D) 900 Câu 5: Cho đ.thẳng d có ph.trình tham số: . Một vectơ pháp tuyến của d có toạ độ là: A) (–2; 3) B) (2; 3) C) (–3; 2) D) (3; 2) Câu 6: Đường thẳng đi qua 2 điểm M(–2; 0), N(0; 3) có phương trình là: A) 3x + 2y – 6 = 0 B) 3x – 2y + 6 = 0 C) 3x – 2y – 6 = 0 D) 3x + 2y = 0 Câu 7: Cho hai đường thẳng d: 3x + 2y – 6 = 0 và D: 3x + 2y – 4 = 0. Khi đó: A) d ^ D B) d º D C) d // D D) d cắt D Câu 8: Số đo góc giữa hai đường thẳng d: x + 3y + 1 = 0 và D: 3x – y – 2 = 0 bằng: A) 300 B) 450 C) 600 D) 900 B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 9: Cho DABC có AB = 2, AC = 4, BC = 2. a) Tính số đo góc B của DABC. b) Tính diện tích của DABC. Câu 10: Trong mp Oxy, cho các điểm A(–2; 1), B(6; –3), C(8; 4). a) Viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh AC và đường cao BH. b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua B và song song với AC. c) Tính diện tích của DABC. ===================== BÀI LÀM A. Bảng trả lời trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B C D B. Phần tự luận: (Học sinh làm bài cả ở trang sau, nên chia thành 2 cột để viết) Họ và tên: ……………………………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH 10 CHUẨN Lớp: …………….. Chương II–III: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Ngày: …………… ĐƯỜNG THẲNG =======Đề số 3======= A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Điểm Câu 1: Cho DABC có AB = 5, AC = 8, = 1200. Diện tích của DABC bằng: A) 10 B) 40 C) 20 D) 10 Câu 2: Cho DABC có AB = 8, AC = 4, BC = 5. Độ dài trung tuyến BM bằng: A) B) C) D) Câu 3: Cho DABC có AB = 5, AC = 8, = 1200. Độ dài cạnh BC bằng: A) 7 B) C) D) Câu 4: Cho DABC với A(–1; 2), B(3; 0), C(5; 4). Khi đó số đo góc C bằng: A) 300 B) 600 C) 450 D) 900 Câu 5: Cho đ.thẳng d có ph.trình tham số: . Một vectơ pháp tuyến của d có toạ độ là: A) (–2; 3) B) (2; 3) C) (–3; 2) D) (3; 2) Câu 6: Đường thẳng đi qua 2 điểm M(–2; 0), N(0; –3) có phương trình là: A) 3x + 2y + 6 = 0 B) 3x – 2y + 6 = 0 C) 3x – 2y – 6 = 0 D) 3x + 2y = 0 Câu 7: Cho hai đường thẳng d: 4y + 6x – 8 = 0 và D: 3x + 2y – 4 = 0. Khi đó: A) d ^ D B) d º D C) d // D D) d cắt D Câu 8: Số đo góc giữa hai đường thẳng d: 2x + y + 1 = 0 và D: 3x – y – 2 = 0 bằng: A) 300 B) 450 C) 600 D) 900 B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 9: Cho DABC có AB = 2, AC = 4, BC = 2. a) Tính số đo góc C của DABC. b) Tính diện tích của DABC. Câu 10: Trong mp Oxy, cho các điểm A(–2; 1), B(6; –3), C(8; 4). a) Viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh AB và đường cao CH. b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và song song với AB. c) Tính diện tích của DABC. ===================== BÀI LÀM A. Bảng trả lời trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B C D B. Phần tự luận: (Học sinh làm bài cả ở trang sau, nên chia thành 2 cột để viết) Họ và tên: ……………………………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH 10 CHUẨN Lớp: …………….. Chương II–III: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Ngày: …………… ĐƯỜNG THẲNG =======Đề số 4======= A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Điểm Câu 1: Cho DABC có AB = 5, AC = 8, = 450. Diện tích của DABC bằng: A) 10 B) 40 C) 10 D) 20 Câu 2: Cho DABC có AB = 4, AC = 8, BC = 5. Độ dài trung tuyến AM bằng: A) B) C) D) Câu 3: Cho DABC có AB = 5, AC = 8, = 450. Độ dài cạnh BC bằng: A) 11 B) C) D) Câu 4: Cho DABC với A(3; 0), B(–1; 2), C(5; 4). Khi đó số đo góc A bằng: A) 300 B) 600 C) 450 D) 900 Câu 5: Cho đ.thẳng d có ph.trình tham số: . Một vectơ pháp tuyến của d có toạ độ là: A) (–2; 3) B) (2; 3) C) (–3; 2) D) (3; 2) Câu 6: Đường thẳng đi qua 2 điểm M(–3; 0), N(0; 2) có phương trình là: A) 2x + 3y + 6 = 0 B) 2x – 3y + 6 = 0 C) 2x – 3y – 6 = 0 D) 2x + 3y = 0 Câu 7: Cho hai đường thẳng d: 4y + 6x + 8 = 0 và D: 3x + 2y – 4 = 0. Khi đó: A) d ^ D B) d º D C) d // D D) d cắt D Câu 8: Số đo góc giữa hai đường thẳng d: x + y + 1 = 0 và D: x – y – 2 = 0 bằng: A) 300 B) 450 C) 600 D) 900 B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 9: Cho DABC có AB = 4, AC = 2, BC = 2. a) Tính số đo góc C của DABC. b) Tính diện tích của DABC. Câu 10: Trong mp Oxy, cho các điểm A(6; –3), B(–2; 1), C(8; 4). a) Viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh BC và đường cao AH. b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với BC. c) Tính diện tích của DABC. ===================== BÀI LÀM A. Bảng trả lời trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B C D B. Phần tự luận: (Học sinh làm bài cả ở trang sau, nên chia thành 2 cột để viết) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH 10 CHUẨN Chương II–III: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC – ĐƯỜNG THẲNG ============= Đề 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 D C A C B A D B A. Phần trắc nghiệm: B. Phần tự luận: Câu 9: a) cosA = (0,5 điểm) Þ A = 600. (0,5 điểm) b) S = (0,5 điểm) = 2 (0,5 điểm) Câu 10: a) · Þ = (7; –2) (0,5 điểm) Þ Phương trình BC: 7(x – 6) – 2(y + 3) = 0 Û 7x – 2y – 48 = 0 (0,5 điểm) · = (2; 7) (0,5 điểm) Þ Phương trình AH: 2(x + 2) + 7(y – 1) = 0 Û 2x + 7y – 3 = 0 (0,5 điểm) b) Phương trình đường thẳng d // BC có dạng: 7x – 2y + c = 0 (0,5 điểm) d đi qua A(–2; 1) Þ 7(–2) – 2.1 + c = 0 Þ c = 16 Þ Phương trình đường thẳng d: 7x – 2y + 16 = 0 (0,5 điểm) c) BC = ; AH = d(A, BC) = (0,5 điểm) Þ SDABC = = 32 (0,5 điểm) Đề 2: 1 2 3 4 5 6 7 8 A B B D A B C D A. Phần trắc nghiệm: B. Phần tự luận: Câu 9: a) cosB = = 0 (0,5 điểm) Þ B = 900 (0,5 điểm) b) SDABC = (0,5 điểm) = 2 (0,5 điểm) Câu 10: a) · Þ = (3; –10) (0,5 điểm) Phương trình AC: 3(x + 2) – 10(y – 1) = 0 Û 3x – 10y + 16 = 0 (0,5 điểm) · = (10; 3) (0,5 điểm) Phương trình BH: 10(x – 6) + 3(y + 3) = 0 Û 10x + 3y – 51 = 0 (0,5 điểm) b) Phương trình đường thẳng d // AC có dạng: 3x – 10y + c = 0 (0,5 điểm) d đi qua B(6; –3) Þ 3.6 – 10(–3) + c = 0 Þ c = – 48 Þ Phương trình d: 3x – 10y – 48 = 0 (0,5 điểm) c) AC = ; BH = d(B, AC) = (0,5 điểm) Þ SDABC = = 32 (0,5 điểm) Đề 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 D C D C B A B B A. Phần trắc nghiệm: B. Phần tự luận: Câu 9: a) cosC = (0,5 điểm) Þ C = 300 (0,5 điểm) b) SDABC = (0,5 điểm) = 2 (0,5 điểm) Câu 10: a) · Þ = (4; 8) (0,5 điểm) Phương trình AB: 4(x + 2) + 8(y – 1) = 0 Û x +2y = 0 (0,5 điểm) · = (8; –4) (0,5 điểm) Phương trình CH: 8(x – 8) – 4(y – 4) = 0 Û 2x – y – 12 = 0 (0,5 điểm) b) Phương trình đường thẳng d // AC có dạng: x + 2y + c = 0 (0,5 điểm) d đi qua C(8; 4) Þ 8 + 2.4 + c = 0 Þ c = – 16 Þ Phương trình d: x + 2y – 16 = 0 (0,5 điểm) c) AB = ; CH = d(C, AB) = (0,5 điểm) Þ SDABC = = 32 (0,5 điểm) Đề 4: 1 2 3 4 5 6 7 8 C A B D A B C D A. Phần trắc nghiệm: B. Phần tự luận: Câu 9: a) cosC = (0,5 điểm) Þ C = 900 (0,5 điểm) b) SDABC = (0,5 điểm) = 2 (0,5 điểm) Câu 10: a) · Þ = (3; –10) (0,5 điểm) Þ Phương trình BC: 3(x + 2) – 10(y – 1) = 0 Û 3x – 10y + 16 = 0 (0,5 điểm) · = (10; 3) (0,5 điểm) Þ Phương trình AH: 10(x – 6) + 3(y + 3) = 0 Û 10x + 3y – 51 = 0 (0,5 điểm) b) Phương trình đường thẳng d // BC có dạng: 3x – 10y + c = 0 (0,5 điểm) d đi qua A(6; –3) Þ 3.6 – 10.(–3) + c = 0 Þ c = – 48 Þ Phương trình đường thẳng d: 3x – 10y – 48 = 0 (0,5 điểm) c) BC = ; AH = d(A, BC) = (0,5 điểm) Þ SDABC = = 32 (0,5 điểm) =====Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa=============

File đính kèm:

  • doc1tiet_hinh10cb_chuong23 01.doc