Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lí tưởng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Biết nhiệt dung riêng của nước là 4 200 J/kg.K. Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi 2 kg nước từ 20oC là:
A. 627 kJ. B. 726 kJ. C. 672 J. D. 672 kJ.
Câu 3: Gọi là lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ∆t thì xung lượng của lực trong khoảng thời gian ∆t là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Công mà khối khí sinh ra là 1000 J, nếu nội năng của khí tăng một lượng 500 J thì nhiệt lượng nhận vào là:
A. – 1500 J. B. – 500 J. C. 1500 J. D. 500 J.
Câu 5: Quá trình nào sau đây có liên quan đến định luật Sác - lơ?
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Đun nóng khí trong một xi lanh hở.
C. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
D. Đun nóng khí trong một xi lanh kín.
Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Giữa các phân tử có khoảng cách.
Trường THPT Đoàn Thị Điểm ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HKII – 2010-2011
Họ tên: MÔN VẬT LÝ - 10
Lớp: 10C1 Thời gian làm bài: 45 phút
Phaàn traû lôøi : Học sinh duøng buùt chì toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phương aùn traû lôøi ñuùng
Điểm
01
06
11
16
02
07
12
17
03
08
13
18
04
09
14
19
05
10
15
20
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lí tưởng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Biết nhiệt dung riêng của nước là 4 200 J/kg.K. Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi 2 kg nước từ 20oC là:
A. 627 kJ. B. 726 kJ. C. 672 J. D. 672 kJ.
Câu 3: Gọi là lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ∆t thì xung lượng của lực trong khoảng thời gian ∆t là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Công mà khối khí sinh ra là 1000 J, nếu nội năng của khí tăng một lượng 500 J thì nhiệt lượng nhận vào là:
A. – 1500 J. B. – 500 J. C. 1500 J. D. 500 J.
Câu 5: Quá trình nào sau đây có liên quan đến định luật Sác - lơ?
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Đun nóng khí trong một xi lanh hở.
C. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
D. Đun nóng khí trong một xi lanh kín.
Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Giữa các phân tử có khoảng cách.
Câu 7: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 110 J. Chất khí nở ra, thực hiện công 75 J, đẩy pittông đi lên. Nội năng của chất khí thay đổi một lượng là:
A. - 35 J. B. - 185 J. C. 35 J. D. 185 J.
Câu 8 : Biết nhiệt dung riêng của nước là 4 200 J/kg.K. Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi 2 kg nước từ 20oC là:
A. 627 kJ. B. 726 kJ. C. 672 J. D. 672 kJ.
Câu 9: Một bình kín chứa ôxi ở nhiệt độ T và áp suất p. Hỏi khi cho nhiệt độ tăng lên hai lần thì áp suất khối khí tăng:
A. 2 lần. B. 1/2 lần. C. 3/2 lần. D. 4 lần.
Câu 10: Kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về thế năng trọng trường?
A. Thế năng trọng trường tỉ lệ với khối lượng của vật và độ cao của vật so với gốc thế năng.
B. Thế năng trọng trường luôn mang giá trị dương.
C. Khi vật ở trên gốc thế năng thì thế năng trọng trường mang giá trị âm.
D. Thế năng trọng trường của những vật đặt tại mặt đất luôn bằng không.
Câu 11: Chọn đáp án đúng: Khoảng cách giữa 2 phân tử là r thì giữa 2 phân tử có:
A. Có cả lực hút và lực đẩy. B. Chỉ có lực đẩy
C. Chỉ có lực hút D. Không có cả lực hút và lực đẩy.
Câu 12: Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn định luật Sắc – lơ?
A. hằng số B. pV = hằng số C. hằng số D. hằng số
Câu 13: Khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ
A Giảm B. Tăng 4 lần C. Không đổi D. Tăng 2 lần
Câu 14: Trong quá trình chất khí truyền nhiệt lượng và nhận công thì Q và A trong hệ thức phải có giá trị nào sau đây?
A. Q 0. B. Q 0 và A > 0. D. Q > 0 và A < 0.
Câu 15: Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công?
A. Mài dao. B. Khuấy nước. C. Đóng đinh. D. Nung sắt trong l
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí H2 ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27oC. Hỏi áp suất của lượng khí trên ở thể tích 50 cm3 và nhiệt độ 0oC là bao nhiêu?
A. 564 mmHg. B. 654 mmHg. C. 456 mmHg. D. 546 mmHg .
Câu 217: Một bình thép chứa khí Hydrô ở 27 oC dưới áp suất 6,3.105 Pa. Làm lạnh tới nhiệt độ -73 oC thì áp suất của bình là:
A. 3,1.105 Pa. B. 4,2.105 Pa. C. 5,2.105 Pa. D. 6,8.105 Pa.
Câu 21: Ghép nội dung ở cột 1 tương ứng với một nội dung ở cột 2 để được một câu có nội dung đúng.
Cột 1
Cột 2
1. Truyền nhiệt là
A. là nhiệt lượng.
2. Hệ thức của nguyên lý I NĐLH là:
B. là quá trình chỉ có thể tự xảy ra theo một chiều xác định.
3. Phương trình trạng thái của khí lý tưởng là:
C. .
4. Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt
D. .
E. quá trình mà hệ thức của nguyên lý I NĐLH có dạng .
Đáp án: 1-. 2-.. 3- 4-