Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn toán (đại số ) khối 9

. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Caâu 1. Căn bậc ba của 512 bằng

A. B. 8 C. D. Đáp án khác.

Caâu 2.

A. (-0,3) B. 0,09 C. -0,09 D. 0,3

Caâu 3. được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

A. B.

C. Cả ba đều sai. D.

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1138 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn toán (đại số ) khối 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU LỚP: HỌ TÊN: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LẦN 1 MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ ) KHỐI: 9 Ngày kiểm tra: . ? Đề: 1 & Điểm Lời phê của GV A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Caâu 1. Căn bậc ba của 512 bằng A. B. 8 C. D. Đáp án khác. Caâu 2. A. (-0,3) B. 0,09 C. -0,09 D. 0,3 Caâu 3. được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. B. C. Cả ba đều sai. D. Caâu 4. xác định khi A. B. C. D. Caâu 5. A. B. C. D. Đáp án khác. Caâu 6. Căn bậc hai của 7 bằng: A. B. C. 49 D. Đáp án khác. Caâu 7. A. 66 B. 11 C. 60 D. Đáp án khác. Caâu 8. Căn bậc hai số học của 25 bằng: A. 25 B. C. 5 D. Đáp án khác. B. TỰ LUẬN: Câu 1: Rút gọn biểu thức (2 đ) Câu 2: Phân tích thành nhân tử: () Câu 3: Tìm x biết Câu 4: Chứng minh đẳng thức sau: ----------------------------------- HEÁT ----------------------------- TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU LỚP: HỌ TÊN: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LẦN 1 MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ ) KHỐI: 9 Ngày kiểm tra: . ? Đề: 2 & Điểm Lời phê của GV A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Caâu 1. A. 0,3 B. (-0,3) C. 0,09 D. -0,09 Caâu 2. Căn bậc hai số học của 25 bằng: A. 25 B. C. 5 D. Đáp án khác. Caâu 3. A. 11 B. 60 C. Đáp án khác. D. 66 Caâu 4. được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. B. C. Cả ba đều sai. D. Caâu 5. Căn bậc ba của 512 bằng A. B. 8 C. D. Đáp án khác. Caâu 6. xác định khi A. B. C. D. Caâu 7. A. B. C. D. Đáp án khác. Caâu 8. Căn bậc hai của 7 bằng: A. B. C. 49 D. Đáp án khác. B. TỰ LUẬN: Câu 1: Rút gọn biểu thức (2 đ) Câu 2: Phân tích thành nhân tử: () Câu 3: Tìm x biết Câu 4: Chứng minh đẳng thức sau: ----------------------------------- HEÁT ----------------------------- TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU LỚP: HỌ TÊN: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LẦN 1 MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ ) KHỐI: 9 Ngày kiểm tra: . ? Đề: 3 & Điểm Lời phê của GV A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Caâu 1. xác định khi A. B. C. D. Caâu 2. Căn bậc ba của 512 bằng A. B. C. 8 D. Đáp án khác. Caâu 3. được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. B. C. D. Cả ba đều sai. Caâu 4. A. 11 B. 60 C. Đáp án khác. D. 66 Caâu 5. A. (-0,3) B. 0,3 C. 0,09 D. -0,09 Caâu 6. Căn bậc hai của 7 bằng: A. B. 49 C. Đáp án khác. D. Caâu 7. A. B. C. D. Đáp án khác. Caâu 8. Căn bậc hai số học của 25 bằng: A. 25 B. 5 C. D. Đáp án khác. B. TỰ LUẬN: Câu 1: Rút gọn biểu thức (2 đ) Câu 2: Phân tích thành nhân tử: () Câu 3: Tìm x biết Câu 4: Chứng minh đẳng thức sau: ----------------------------------- HEÁT ----------------------------- TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU LỚP: HỌ TÊN: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LẦN 1 MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ ) KHỐI: 9 Ngày kiểm tra: . ? Đề: 4 & Điểm Lời phê của GV A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Caâu 1. A. 66 B. 11 C. 60 D. Đáp án khác. Caâu 2. Căn bậc ba của 512 bằng A. B. 8 C. D. Đáp án khác. Caâu 3. Căn bậc hai số học của 25 bằng: A. 5 B. 25 C. D. Đáp án khác. Caâu 4. A. (-0,3) B. 0,09 C. 0,3 D. -0,09 Caâu 5. A. B. C. D. Đáp án khác. Caâu 6. Căn bậc hai của 7 bằng: A. B. 49 C. Đáp án khác. D. Caâu 7. được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. B. C. Cả ba đều sai. D. Caâu 8. xác định khi A. B. C. D. B. TỰ LUẬN: Câu 1: Rút gọn biểu thức (2 đ) Câu 2: Phân tích thành nhân tử: () Câu 3: Tìm x biết Câu 4: Chứng minh đẳng thức sau: ----------------------------------- HEÁT ----------------------------- Ñeà 1 Ñeà 2 Ñeà 3 Ñeà 4 1. B 1. A 1. C 1. A 2. D 2. C 2. C 2. B 3. D 3. D 3. A 3. A 4. C 4. D 4. D 4. C 5. B 5. B 5. B 5. C 6. A 6. C 6. D 6. D 7. A 7. A 7. A 7. D 8. C 8. B 8. B 8. B Ñeà1 B D D C B A A C Ñeà2 A C D D B C A B Ñeà3 C C A D B D A B Ñeà4 A B A C C D D B

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 1 tiet Chuong I DS .doc