Đề kiểm tra 1 tiết – lớp 10

 Hãy chọn đáp án đúng:

 1). Biểu thức động lượng được viết là:

 A). B). C). D).

 2). Dạng khác của định luật II Niu tơn được viết là:

 A). B). C) D).

 3). Vật có khối lượng 50 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động lượng của vật có độ lớn là:

 A). 100 kgm/s B). 1000 kgm/s C). 25 kgm/s D). 3600 kgm/s

 4). Một viên đạn khối lượng 0,5 kg đang bay với vận tốc 1000 m/s thì đâm vào một tấm gỗ, sau 0,1 s vận tốc của đạn là 500 m/s. Lực cản của trung bình của gỗ là:

 A). 2500 N B). 25 N C). 250 N D). 25000 N

 5). Biểu thức công cơ học được viết là:

 A). B). C). D).

 6). Hai người lần lượt thực hiện một công việc. Người thứ nhất làm xong trong 1 giờ; người thứ hai làm xong trong 30 phút. Ta có thể nói về công suất của người thứ nhất so với người thứ hai là:

 A). Bằng một phần t B). Bằng một nửa C). Gấp 2 lần D). Gấp 4 lần

 7). Kéo một vật nặng m = 2 kg theo hướng thẳng đứng tại nới gia tốc roi tự do là 10 m/s2 đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Tính công của lực kéo khi vật đi được 10 m.

 A). 24 J B). 240 J C). 2400J D). 2,4 J

 

doc11 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 664 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết – lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIEÁU TRAÛ LễỉI TRAẫC NGHIEÄM Đề kiểm tra 1 tiết – lớp 10 – BCB Hoùc sinh chuự yự : - Giửừ cho phieỏu phaỳng, khoõng boõi baồn, laứm raựch. - Phaỷi ghi ủaày ủuỷ caực muùc theo hửụựng daón - Duứng buựt chỡ ủen toõ kớn caực oõ troứn trong muùc Soỏ baựo danh, Maừ ủeà trửụực khi laứm baứi. Phaàn traỷ lụứi : Soỏ thửự tửù caõu traỷ lụứi dửụựi ủaõy ửựng vụựi soỏ thửự tửù caõu traộc nghieọm trong ủeà. ẹoỏi vụựi moói caõu traộc nghieọm, hoùc sinh choùn vaứ toõ kớn moọt oõ troứn tửụng ửựng vụựi phửụng aựn traỷ lụứi ủuựng. 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ Đề kiểm tra 1 tiết – lớp 10 – BCB Đề số 001 Hãy chọn đáp án đúng: 1). Biểu thức động lượng được viết là: A). B). C). D). 2). Dạng khác của định luật II Niu tơn được viết là: A). B). C) D). 3). Vật có khối lượng 50 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động lượng của vật có độ lớn là: A). 100 kgm/s B). 1000 kgm/s C). 25 kgm/s D). 3600 kgm/s 4). Một viên đạn khối lượng 0,5 kg đang bay với vận tốc 1000 m/s thì đâm vào một tấm gỗ, sau 0,1 s vận tốc của đạn là 500 m/s. Lực cản của trung bình của gỗ là: A). 2500 N B). 25 N C). 250 N D). 25000 N 5). Biểu thức công cơ học được viết là: A). B). C). D). 6). Hai người lần lượt thực hiện một công việc. Người thứ nhất làm xong trong 1 giờ; người thứ hai làm xong trong 30 phút. Ta có thể nói về công suất của người thứ nhất so với người thứ hai là: A). Bằng một phần t B). Bằng một nửa C). Gấp 2 lần D). Gấp 4 lần 7). Kéo một vật nặng m = 2 kg theo hướng thẳng đứng tại nới gia tốc roi tự do là 10 m/s2 đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Tính công của lực kéo khi vật đi được 10 m. A). 24 J B). 240 J C). 2400J D). 2,4 J 8). Một lực không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc theo hướng . Công suất của lực F là: A). Fv2 B). Fvt C). Fv D). Ft 9). Công của lực tác dụng và độ biến thiên động năng liên hệ với nhau theo công thức: A). A = DWd B). C). A.DWd = Hằng số D). 10). Biểu thức động năng được viết là: A). B). C). D). 11). Một lò xo cố định. Trạng thái 1 kéo nó dãn . Trạng thái 2 nén nó ngắn bớt 2DL. Thế năng đàn hồi trạng thái một so với trạng thái 2 là: A). Nhỏ hơn 2 lần B). Lớn gấp 4 lần C). Nhỏ hơn 4 lần D). Lớn gấp 2 lần 12). Một vật có khối lượng m = 1 kg rơi tự do ở nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 từ độ cao 100 m so với mặt đất xuống mặt đất. Trọng lực đã thực hiện công gì, có độ lớn là bao nhiêu? A). Công âm, ẵAẵ=100J B). Công âm, ẵAẵ=1000J C). Công dương, ẵAẵ=1000J D). Công dương,ẵAẵ=100J 13). Biểu thức thế năng trọng trường là: A). B). C). D). 14). Biểu thức cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo là: A). B). C). D). 15). Một vật rơi tự do ở nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 ở độ cao 10 m so với mặt đất (chọn gốc thế năng tại mặt đất). Khi động năng bằng thế năng thì vận tốc của vật là: A). 100 m/s B). 1000 m/s C). 10 m/s D). 1 m/s 16). Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là: A). Wt /Wđ = hằng số B). Wt + Wđ = hằng số C). Wđ + Wđ2 = hằng số D). Wt Wđ = hằng số 17). Lò xo có độ cứng 100 N/m dài vô hạn gắn vật coi là chất điểm khối lượng 0,1 kg. Nén lò xo biến dạng 10 cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Bỏ qua mọi lực cản. Tốc độ cực đại của vật là: A). m/s B). 100 m/s C). 10 m/s D). m/s 18). Chất khí gây ra áp suất với bình chứa vì: A). Các phân tử khí tác động vào thành bình bằng lực hút B). Các phân tử khí tác dụng vào thành bình bằng lực đẩy C). Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn va chạm với thành bính chứa D). Các phân tử khí luôn va chạm với nhau 19). Lực tơng tác giữa các phân tử tạo lên vật là: A). Một lực có bản chất là lực điện từ B). Lực hút và lực đẩy C). Lực hút D). Lực đẩy 20). Tính chất nào sau đây không phải là tính chất phân tử của các vật tạo lên từ thể khí? A). Chuyển động hỗn loạn quanh khoảng không gian xác định B). Chuyển động không ngừng C). Chuyển động hỗn loạn D). Chuyển động hỗn loạn và không ngừng 21). Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi lơ - Mariốt? A). P ~ V B). C). D). P1V1 = P2V2 22). Khi thể tích của một khối khí xác định giảm 4 lần, nhiệt độ không đổi thì áp suất của nó sẽ: A). Giảm một nửa B). Tăng 2 lần C). Tăng 4 lần D). Giảm 4 lần 23). Trong hệ toạ độ vuông góc P - T, đường đẳng nhiệt có dạng là: A). Đường thẳng vuông góc với trục T B). Đường thẳng vuông góc với trục P C). Đường thẳng đi qua gốc toạ độ D). Đường cong 24). Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sac-lơ? A). P ~ B). C). D). P ~ T 25). Khi thể tích của một khối khí xác định giảm thì đường đẳng tích trong hệ toạ độ P - T sẽ: A). Thấp hơn so với khi chưa giảm B). Cao hơn so với khi chưa giảm C). Cao hơn hay thấp hơn phụ thuộc vào thể tích ban đầu D). Không đổi 26). Bình chứa không khí ở 300C, áp suất là 105Pa. Giữ cho thể tích không đổi để áp suất là 2.105 Pa thì nhiệt độ phải là: A). 6000C B). 3270C C). 3000 D). 600C 27). Biểu thức phương trình trạng thái viết cho khí lí tưởng là: A). Hằng số B). Hằng số C). Hằng số D). Hằng số 28). 1 mol khí cố định đang ở điều kiện chuẩn biến đổi sang trạng thái có nhiệt độ 270C áp suất 1000 mmHg. Nó có thể tích gần: A). 18,7 lít B). 20 lít C). 15,5 lít D). 32,4 lít 29). Phương trình biểu diến quá trình đẳng áp của một lượng khí không đổi là: A). B). V ~ C). V1T1 = V2T2 D). VT2 = Hằng số 30). Trong hệ toạ độ vuông góc V - T thì đường đẳng áp có dạng: A). Là đường thẳng vuông góc với trục V B). Là đường thẳng vuông góc với trục T C). Là đường thẳng đi qua gốc toạ độ D). Là đường cong ----------------------Hết----------------------Đề kiểm tra 1 tiết – lớp 10 – BCB Đề số 002 Hãy chọn đáp án đúng: 1). Khi thể tích của một khối khí xác định giảm 4 lần, nhiệt độ không đổi thì áp suất của nó sẽ: A). Tăng 4 lần B). Giảm 4 lần C). Giảm một nửa D). Tăng 2 lần 2). Chất khí gây ra áp suất với bình chứa vì: A). Các phân tử khí luôn va chạm với nhau B). Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn va chạm với thành bính chứa C). Các phân tử khí tác động vào thành bình bằng lực hút D). Các phân tử khí tác dụng vào thành bình bằng lực đẩy 3). Biểu thức thế năng trọng trường là: A). B). C). D). 4). Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sac-lơ? A). B). C). P ~ T D). P ~ 5). Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi lơ - Mariốt? A). P1V1 = P2V2 B). C). D). P ~ V 6). Biểu thức động năng được viết là: A). B). C). D). 7). Một lực không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc theo hướng . Công suất của lực F là: A). Fvt B). Fv C). Fv2 D). Ft 8). Bình chứa không khí ở 300C, áp suất là 105Pa. Giữ cho thể tích không đổi để áp suất là 2.105 Pa thì nhiệt độ phải là: A). 6000C B). 600C C). 3270C D). 3000 9). Biểu thức cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo là: A). B). C). D). 10). Một vật rơi tự do ở nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 ở độ cao 10 m so với mặt đất (chọn gốc thế năng tại mặt đất). Khi động năng bằng thế năng thì vận tốc của vật là: A). 10 m/s B). 1000 m/s C). 100 m/s D). 1 m/s 11). Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là: A). Wđ + Wđ2 = hằng số B). Wt + Wđ = hằng số C). Wt /Wđ = hằng số D). Wt Wđ = hằng số 12). Biểu thức công cơ học được viết là: A). B). C). D). 13). Lò xo có độ cứng 100 N/m dài vô hạn gắn vật coi là chất điểm khối lượng 0,1 kg. Nén lò xo biến dạng 10 cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Bỏ qua mọi lực cản. Tốc độ cực đại của vật là: A). 100 m/s B). m/s C). m/s D). 10 m/s 14). Biểu thức động lượng được viết là: A). B). C). D). 15). Tính chất nào sau đây không phải là tính chất phân tử của các vật tạo lên từ thể khí? A). Chuyển động hỗn loạn quanh khoảng không gian xác định B). Chuyển động hỗn loạn và không ngừng C). Chuyển động không ngừng D). Chuyển động hỗn loạn 16). Hai người lần lượt thực hiện một công việc. Người thứ nhất làm xong trong 1 giờ; người thứ hai làm xong trong 30 phút. Ta có thể nói về công suất của ngời thứ nhất so với ngời thứ hai là: A). Bằng một nửa B). Bằng một phần t C). Gấp 2 lần D). Gấp 4 lần 17). Trong hệ toạ độ vuông góc P - T, đờng đẳng nhiệt có dạng là: A). Đường thẳng vuông góc với trục T B). Đường thẳng đi qua gốc toạ độ C). Đường cong D). Đường thẳng vuông góc với trục P 18). Công của lực tác dụng và độ biến thiên động năng liên hệ với nhau theo công thức: A). B). C). A.DWd = Hằng số D). A = DWd 19). Phương trình biểu diến quá trình đẳng áp của một lượng khí không đổi là: A). B). V1T1 = V2T2 C). VT2 = Hằng số D). V ~ 20). 1 mol khí cố định đang ở điều kiện chuẩn biến đổi sang trạng thái có nhiệt độ 270C áp suất 1000 mmHg. Nó có thể tích gần: A). 15,5 lít B). 20 lít C). 32,4 lít D). 18,7 lít 21). Vật có khối lượng 50 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động lượng của vật có độ lớn là: A). 25 kgm/s B). 100 kgm/s C). 3600 kgm/s D). 1000 kgm/s 22). Kéo một vật nặng m = 2 kg theo hướng thẳng đứng tại nơi gia tốc roi tự do là 10 m/s2 đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Tính công của lực kéo khi vật đi được 10 m. A). 2400J B). 24 J C). 2,4 J D). 240 J 23). Trong hệ toạ độ vuông góc V - T thì đường đẳng áp có dạng: A). Là đường thẳng vuông góc với trục V B). Là đường thẳng đi qua gốc toạ độ C). Là đường thẳng vuông góc với trục T D). Là đường cong 24). Biểu thức phương trình trạng thái viết cho khí lí tưởng là: A). Hằng số B). Hằng số C). Hằng số D). Hằng số 25). Lực tương tác giữa các phân tử tạo lên vật là: A). Lực hút B). Lực hút và lực đẩy C). Một lực có bản chất là lực điện từ D). Lực đẩy 26). Dạng khác của định luật II Niu tơn được viết là: A). B). C). D). 27). Một viên đạn khối lượng 0,5 kg đang bay với vận tốc 1000 m/s thì đâm vào một tấm gỗ, sau 0,1 s vận tốc của đạn là 500 m/s. Lực cản của trung bình của gỗ là: A). 2500 N B). 250 N C). 25 N D). 25000 N 28). Khi thể tích của một khối khí xác định giảm thì đường đẳng tích trong hệ toạ độ P - T sẽ: A). Cao hơn hay thấp hơn phụ thuộc vào thể tích ban đầu B). Cao hơn so với khi cha giảm C). Không đổi D). Thấp hơn so với khi cha giảm 29). Một lò xo cố định. Trạng thái 1 kéo nó dãn . Trạng thái 2 nén nó ngắn bớt 2DL. Thế năng đàn hồi trạng thái một so với trạng thái 2 là: A). Nhỏ hơn 4 lần B). Lớn gấp 2 lần C). Nhỏ hơn 2 lần D). Lớn gấp 4 lần 30). Một vật có khối lượng m = 1 kg rơi tự do ở nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 từ độ cao 100 m so với mặt đất xuống mặt đất. trọng lực đã thực hiện công gì, có độ lớn là bao nhiêu? A). Công dơng,ẵAẵ=100J B). Công âm, ẵAẵ=1000J C). Công âm, ẵAẵ=100J D). Công dơng, ẵAẵ=1000J ----------------------Hết----------------------Đề kiểm tra 1 tiết – lớp 10 – BCB Đề số 003 Hãy chọn đáp án đúng: 1). Vật có khối lượng 50 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động lượng của vật có độ lớn là: A). 25 kgm/s B). 1000 kgm/s C). 3600 kgm/s D). 100 kgm/s 2). Hai người lần lượt thực hiện một công việc. Ngời thứ nhất làm xong trong 1 giờ; người thứ hai làm xong trong 30 phút. Ta có thể nói về công suất của người thứ nhất so với người thứ hai là: A). Bằng một nửa B). Gấp 2 lần C). Bằng một phần t D). Gấp 4 lần 3). Một vật có khối lượng m = 1 kg rơi tự do ở nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 từ độ cao 100 m so với mặt đất xuống mặt đất. Trọng lực đã thực hiện công gì, có độ lớn là bao nhiêu? A). Công dương,ẵAẵ=100J B). Công dương, ẵAẵ=1000J C). Công âm, ẵAẵ=1000J D). Công âm, ẵAẵ=100J 4). Kéo một vật nặng m = 2 kg theo hướng thẳng đứng tại nơi gia tốc roi tự do là 10 m/s2 đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Tính công của lực kéo khi vật đi được 10 m. A). 2400J B). 24 J C). 240 J D). 2,4 J 5). Một lò xo cố định. Trạng thái 1 kéo nó dãn . Trạng thái 2 nén nó ngắn bớt 2DL. Thế năng đàn hồi trạng thái một so với trạng thái 2 là: A). Nhỏ hơn 2 lần B). Nhỏ hơn 4 lần C). Lớn gấp 2 lần D). Lớn gấp 4 lần 6). Bình chứa không khí ở 300C, áp suất là 105Pa. Giữ cho thể tích không đổi để áp suất là 2.105 Pa thì nhiệt độ phải là: A). 3270C B). 600C C). 6000C D). 3000 7). Lực tương tác giữa các phân tử tạo lên vật là: A). Một lực có bản chất là lực điện từ B). Lực hút C). Lực hút và lực đẩy D). Lực đẩy 8). Công của lực tác dụng và độ biến thiên động năng liên hệ với nhau theo công thức: A). B). A.DWd = Hằng số C). D). A = DWd 9). Khi thể tích của một khối khí xác định giảm thì đường đẳng tích trong hệ toạ độ P - T sẽ: A). Không đổi B). Thấp hơn so với khi cha giảm C). Cao hơn hay thấp hơn phụ thuộc vào thể tích ban đầu D). Cao hơn so với khi cha giảm 10). Phương trình biểu diến quá trình đẳng áp của một lượng khí không đổi là: A). V ~ B). C). V1T1 = V2T2 D). VT2 = Hằng số 11). Biểu thức công cơ học được viết là: A). B). C). D). 12). Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là: A). Wt + Wđ = hằng số B). Wt Wđ = hằng số C). Wt /Wđ = hằng số D). Wđ + Wđ2 = hằng số 13). Biểu thức thế năng trọng trường là: A). B). C). D). 14). 1 mol khí cố định đang ở điều kiện chuẩn biến đổi sang trạng thái có nhiệt độ 270C áp suất 1000 mmHg. Nó có thể tích gần: A). 15,5 lít B). 20 lít C). 18,7 lít D). 32,4 lít 15). Một vật rơi tự do ở nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 ở độ cao 10 m so với mặt đất (chọn gốc thế năng tại mặt đất). Khi động năng bằng thế năng thì vận tốc của vật là: A). 1 m/s B). 10 m/s C). 1000 m/s D). 100 m/s 16). Trong hệ toạ độ vuông góc V - T thì đường đẳng áp có dạng: A). Là đường thẳng vuông góc với trục V B). Là đường cong C). Là đường thẳng vuông góc với trục T D). Là đường thẳng đi qua gốc toạ độ 17). Biểu thức phương trình trạng thái viết cho khí lí tưởng là: A). Hằng số B). Hằng số C). Hằng số D). Hằng số 18). Khi thể tích của một khối khí xác định giảm 4 lần, nhiệt độ không đổi thì áp suất của nó sẽ: A). Giảm một nửa B). Tăng 4 lần C). Giảm 4 lần D). Tăng 2 lần 19). Biểu thức cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo là: A). B). C). D). 20). Biểu thức động lượng được viết là: A). B). C). D). 21). Một viên đạn khối lượng 0,5 kg đang bay với vận tốc 1000 m/s thì đâm vào một tấm gỗ, sau 0,1 s vận tốc của đạn là 500 m/s. Lực cản của trung bình của gỗ là: A). 25000 N B). 2500 N C). 25 N D). 250 N 22). Tính chất nào sau đây không phải là tính chất phân tử của các vật tạo lên từ thể khí? A). Chuyển động không ngừng B). Chuyển động hỗn loạn và không ngừng C). Chuyển động hỗn loạn quanh khoảng không gian xác định D). Chuyển động hỗn loạn 23). Trong hệ toạ độ vuông góc P - T, đường đẳng nhiệt có dạng là: A). Đường thẳng vuông góc với trục P B). Đường thẳng đi qua gốc toạ độ C). Đường cong D). Đường thẳng vuông góc với trục T 24). Biểu thức động năng được viết là: A). B). C). D). 25). Một lực không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc theo hướng . Công suất của lực F là: A). Ft B). Fv C). Fvt D). Fv2 26). Chất khí gây ra áp suất với bình chứa vì: A). Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn va chạm với thành bính chứa B). Các phân tử khí luôn va chạm với nhau C). Các phân tử khí tác động vào thành bình bằng lực hút D). Các phân tử khí tác dụng vào thành bình bằng lực đẩy 27). Dạng khác của định luật II Niu tơn được viết là: A). B). C). D). 28). Lò xo có độ cứng 100 N/m dài vô hạn gắn vật coi là chất điểm khối lượng 0,1 kg. Nén lò xo biến dạng 10 cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Bỏ qua mọi lực cản. Tốc độ cực đại của vật là: A). 100 m/s B). m/s C). m/s D). 10 m/s 29). Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi lơ - Mariốt? A). P1V1 = P2V2 B). C). D). P ~ V 30). Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sac-lơ? A). B). P ~ T C). P ~ D). ----------------------Hết----------------------Đề kiểm tra 1 tiết – lớp 10 – BCB Đề số 004 Hãy chọn đáp án đúng: 1). Kéo một vật nặng m = 2 kg theo hướng thẳng đứng tại nới gia tốc roi tự do là 10 m/s2 đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Tính công của lực kéo khi vật đi được 10 m. A). 240 J B). 2400J C). 24 J D). 2,4 J 2). Trong hệ toạ độ vuông góc P - T, đường đẳng nhiệt có dạng là: A). Đường cong B). Đường thẳng vuông góc với trục P C). Đường thẳng vuông góc với trục T D). Đường thẳng đi qua gốc toạ độ 3). Chất khí gây ra áp suất với bình chứa vì: A). Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn va chạm với thành bính chứa B). Các phân tử khí tác dụng vào thành bình bằng lực đẩy C). Các phân tử khí luôn va chạm với nhau D). Các phân tử khí tác động vào thành bình bằng lực hút 4). Lực tơng tác giữa các phân tử tạo lên vật là: A). Lực hút và lực đẩy B). Lực đẩy C). Lực hút D). Một lực có bản chất là lực điện từ 5). Biểu thức thế năng trọng trường là: A). B). C). D). 6). Lò xo có độ cứng 100 N/m dài vô hạn gắn vật coi là chất điểm khối lượng 0,1 kg. Nén lò xo biến dạng 10 cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Bỏ qua mọi lực cản. Tốc độ cực đại của vật là: A). m/s B). 100 m/s C). 10 m/s D). m/s 7). Tính chất nào sau đây không phải là tính chất phân tử của các vật tạo lên từ thể khí? A). Chuyển động hỗn loạn và không ngừng B). Chuyển động không ngừng C). Chuyển động hỗn loạn quanh khoảng không gian xác định D). Chuyển động hỗn loạn 8). Khi thể tích của một khối khí xác định giảm 4 lần, nhiệt độ không đổi thì áp suất của nó sẽ: A). Giảm một nửa B). Giảm 4 lần C). Tăng 4 lần D). Tăng 2 lần 9). Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sac-lơ? A). B). C). P ~ T D). P ~ 10). Hai ngời lần lượt thực hiện một công việc. Người thứ nhất làm xong trong 1 giờ; người thứ hai làm xong trong 30 phút. Ta có thể nói về công suất của người thứ nhất so với người thứ hai là: A). Bằng một phần t B). Bằng một nửa C). Gấp 4 lần D). Gấp 2 lần 11). Vật có khối lượng 50 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động lượng của vật có độ lớn là: A). 3600 kgm/s B). 100 kgm/s C). 25 kgm/s D). 1000 kgm/s 12). Một lực không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc theo hướng . Công suất của lực F là: A). Fvt B). Fv2 C). Fv D). Ft 13). Biểu thức động năng được viết là: A). B). C). D). 14). Công của lực tác dụng và độ biến thiên động năng liên hệ với nhau theo công thức: A). A = DWd B). C). D). A.DWd = Hằng số 15). 1 mol khí cố định đang ở điều kiện chuẩn biến đổi sang trạng thái có nhiệt độ 270C áp suất 1000 mmHg. Nó có thể tích gần: A). 20 lít B). 32,4 lít C). 18,7 lít D). 15,5 lít 16). Trong hệ toạ độ vuông góc V - T thì đường đẳng áp có dạng: A). Là đường thẳng vuông góc với trục V B). Là đường cong C). Là đường thẳng đi qua gốc toạ độ D). Là đường thẳng vuông góc với trục T 17). Biểu thức động lượng được viết là: A). B). C). D). 18). Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi lơ - Mariốt? A). B). P ~ V C). P1V1 = P2V2 D). 19). Bình chứa không khí ở 300C, áp suất là 105Pa. Giữ cho thể tích không đổi để áp suất là 2.105 Pa thì nhiệt độ phải là: A). 3270C B). 6000C C). 3000 D). 600C 20). Biểu thức công cơ học được viết là: A). B). C). D). 21). Một vật rơi tự do ở nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 ở độ cao 10 m so với mặt đất (chọn gốc thế năng tại mặt đất). Khi động năng bằng thế năng thì vận tốc của vật là: A). 1000 m/s B). 10 m/s C). 1 m/s D). 100 m/s 22). Một lò xo cố định. Trạng thái 1 kéo nó dãn . Trạng thái 2 nén nó ngắn bớt 2DL. Thế năng đàn hồi trạng thái một so với trạng thái 2 là: A). Lớn gấp 2 lần B). Lớn gấp 4 lần C). Nhỏ hơn 4 lần D). Nhỏ hơn 2 lần 23). Biểu thức cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo là: A). B). C). D). 24). Biểu thức phương trình trạng thái viết cho khí lí tưởng là: A). Hằng số B). Hằng số C). Hằng số D). Hằng số 25). Khi thể tích của một khối khí xác định giảm thì đường đẳng tích trong hệ toạ độ P - T sẽ: A). Không đổi B). Thấp hơn so với khi cha giảm C). Cao hơn so với khi cha giảm D). Cao hơn hay thấp hơn phụ thuộc vào thể tích ban đầu 26). Một vật có khối lượng m = 1 kg rơi tự do ở nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 từ độ cao 100 m so với mặt đất xuống mặt đất. trọng lực đã thực hiện công gì, có độ lớn là bao nhiêu? A). Công âm, ẵAẵ=1000J B). Công dương, ẵAẵ=1000J C). Công âm, ẵAẵ=100J D). Công dương,ẵAẵ=100J 27). Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là: A). Wđ + Wđ2 = hằng số B). Wt + Wđ = hằng số C). Wt /Wđ = hằng số D). Wt Wđ = hằng số 28). Phương trình biểu diến quá trình đẳng áp của một lượng khí không đổi là: A). V ~ B). C). VT2 = Hằng số D). V1T1 = V2T2 29). Một viên đạn khối lọng 0,5 kg đang bay với vận tốc 1000 m/s thì đâm vào một tấm gỗ, sau 0,1 s vận tốc của đạn là 500 m/s. Lực cản của trung bình của gỗ là: A). 25000 N B). 2500 N C). 250 N D). 25 N 30). Dạng khác của định luật II Niu tơn được viết là: A). B). C). D). ----------------------Hết----------------------đáp án đề kiểm tra 1 tiết – lớp 10 - BCB Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 001 01. - - - ~ 09. ; - - - 17. - - - ~ 25. - / - - 02. ; - - - 10. - - - ~ 18. - - = - 26. - / - - 03. - / - - 11. - - = - 19. - / - - 27. - / - - 04. ; - - - 12. - - = - 20. ; - - - 28. ; - - - 05. - / - - 13. - / - - 21. - - - ~ 29. ; - - - 06. - / - - 14. - - = - 22. - - = - 30. - - = - 07. - / - - 15. - - = - 23. ; - - - 08. - - = - 16. - / - - 24. - / - - Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 001 01. ; - - - 09. - - - ~ 17. ; - - - 25. - / - - 02. - / - - 10. ; - - - 18. - - - ~ 26. - - = - 03. - - = - 11. - / - - 19. ; - - - 27. ; - - - 04. ; - - - 12. ; - - - 20. - - - ~ 28. - / - - 05. ; - - - 13. - / - - 21. - - - ~ 29. ; - - - 06. - - = - 14. - - - ~ 22. - - - ~ 30. - - - ~ 07. - / - - 15. ; - - - 23. - / - - 08. - - = - 16. ; - - - 24. ; - - - Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 003 01. - / - - 09. - - - ~ 17. ; - - - 25. - / - - 02. ; - - - 10. - / - - 18. - / - - 26. ; - - - 03. - / - - 11. ; - - - 19. - - - ~ 27. ; - - - 04. - - = - 12. ; - - - 20. - - = - 28. - / - - 05. - / - - 13. - / - - 21. - / - - 29. ; - - - 06. ; - - - 14. - - = - 22. - - = - 30. - - - ~ 07. - - = - 15. - / - - 23. - - - ~ 08. - - - ~ 16. - - - ~ 24. - - = - Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 004 01. ; - - - 09. - / - - 17. - - = - 25. - - = - 02. - - = - 10. - / - - 18. - - = - 26. - / - - 03. ; - - - 11. - - - ~ 19. ; - - - 27. - / - - 04. ; - - - 12. - - = - 20. - / - - 28. - / - - 05. - - = - 13. - - - ~ 21. - / - - 29. - / - - 06. - - - ~ 14. ; - - - 22. - - = - 30. - - - ~ 07. - - = - 15. - - = - 23. - - = - 08. - - = - 16. - - = - 24. - - - ~

File đính kèm:

  • docLy 10 1 T ban CBG.doc
Giáo án liên quan