Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại 7 – Bài số 2

Câu 4: Gọi x và y là độ di hai cạnh của hình chữ nhật cĩ diện tích 60cm2 . Ta cĩ

A. x v y tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ l 60 C. x v y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ l 60

B. y v x tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ l 60 D. x v y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ l

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại 7 – Bài số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Lương Thế Vinh Lớp: ……. Họ và Tên: ……………………… Thứ…………ngày……….. tháng … năm 2011 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN: ĐẠI 7 – Bài số 2 Điểm Lời phê ĐỀ 1: I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất: Câu 1: Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k bằng : A. 3 B. 75 C. D. 10 Câu 2: Cho biết 3 mét dây kẽm nặng 90 gam, giả sử x mét dây nặng y gam. Biểu diễn y theo x là : A. y = 30x B. y =x C. x = 30y D. x =y Câu 3: Cho biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 10 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ a bằng : A. B. C. 60 D. Câu 4: Gọi x và y là độ dài hai cạnh của hình chữ nhật cĩ diện tích 60cm2 . Ta cĩ A. x và y tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ là 60 C. x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là 60 B. y và x tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ là 60 D. x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là Câu 5: Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = – 2x là : A. M(– 1; – 2) B. N C. P(0; – 2) D. Q(– 1; 2) Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = 2x2 + 3 và f(x) = 21. Giá trị của x là : A. 21 hoặc – 21 B. 18 hoặc – 18 C. 9 hoặc – 9 D. 3 hoặc – 3 II/ TỰ LUẬN (7 điểm) x – 4 – 3 – 2 1 3,5 0 y 8 6 4 – 2 – 7 0 Hàm số y = f(x) được cho bởi bảng sau : 1) Tính f(– 4) ; f(– 2) ; f(1) ; f(3,5) ? (1đ) 2) Vẽ đồ thị của hàm số trên. (1đ) 3) Hàm số trên được cho bởi cơng thức nào ? (1,5đ) 4) Cho hai điểm M(– 1; 2) ; N điểm nào thuộc , khơng thuộc đồ thị hàm số trên? (1,5đ) 5) Tìm điều kiện của x sao cho y nhận giá trị dương? (1đ) 6) Gọi B là điểm thuộc đồ thị hàm số trên. Tìm tọa độ điểm B biết yB + 3xB = 5? (1đ) BÀI LÀM Trường: THCS Lương Thế Vinh Lớp: ……. Họ và Tên: ……………………… Thứ…………ngày……….. tháng … năm 2011 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN: ĐẠI 7 – Bài số 2 Điểm Lời phê ĐỀ 2: I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất: Câu 1: Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 10 thì y = 5. Vậy khi x = – 5 thì y bằng : A. – 10 B. – 2,5 C. – 3 D. – 7 Câu 2: Hai thanh sắt cĩ thể tích lần luợt là 23(cm3) và 19(cm3). Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56(g). Thanh thứ nhất nặng : A. 266(g) B. 322(g) C. 232(g) D. 626(g) Câu 3: Cho biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 8 thì y = 5. Biểu diễn y theo x là : A. y = x B. y = C. y = 40x D. y = x Câu 4: Các máy cày cĩ cùng năng suất cày trên các cánh đồng cĩ cùng diện tích thì : A. Số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hồn thành C. Số máy tỉ lệ với số ngày hồn thành B. Số máy tỉ lệ thuận với số ngày hồn thành D. Số máy tỉ lệ với diện tích cánh đồng Câu 5: Đồ thị của hàm số y = x đi qua điểm cĩ tọa độ : A. (1; 3) B. (– 1; – 3) C. (3; 1) D. (– 3; 1) Câu 6: Đồ thị của hàm số y = ax được cho trong hình vẽ sau, ta cĩ hệ số a bằng : A. B. 3 C. D. – 3 II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Hàm số y = f(x) được cho bởi bảng sau : x – 10 – 9 – 8 8 10 0 y – 5 – 4,5 – 4 4 5 0 1) Tính f(– 10) ; f(– 9) ; f(8) ; f(10) ? (1đ) 2) Vẽ đồ thị của hàm số trên. (1đ) 3) Hàm số trên được cho bởi cơng thức nào ? (1,5đ) 4) Cho hai điểm E(4; – 2) ; F điểm nào thuộc , khơng thuộc đồ thị hàm số trên? (1,5đ) 5) Tìm điều kiện của x sao cho y nhận giá trị âm? (1đ) 6) Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số trên. Tìm tọa độ điểm A biết 2yA + 3xA = 8? (1đ) BÀI LÀM Trường: THCS Lương Thế Vinh Lớp: ……. Họ và Tên: ……………………… Thứ…………ngày……….. tháng … năm 2011 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN: ĐẠI 7 – Bài số 2 Điểm Lời phê ĐỀ 3: I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất: Câu 1: Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 3 thì y = – 9. Vậy khi y = – 12 thì x bằng : A. B. C. – 4 D. 4 Câu 2: Hai thanh sắt cĩ thể tích lần luợt là 19(cm3) và 23(cm3). Thanh thứ nhất nhẹ hơn thanh thứ hai 56(g). Thanh thứ nhất nặng : A. 266(g) B. 322(g) C. 232(g) D. 626(g) Câu 3: Cho biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 0,4 thì y = 15. Vậy khi x = 6 thì y bằng : A. 1 B. 0 C. 6 D. 0,6 Câu 4: Cho biết 4 người làm cỏ trên một cánh đồng hết 6 giờ. Hỏi 8 người làm cỏ hết bao nhiêu giờ? (với cùng năng suất như thế) A. 12 B. 8 C. 4 D. 3 Câu 5: Đồ thị của hàm số y = x khơng đi qua điểm cĩ tọa độ : A. B. C. (3; – 2) D. (– 6; 4) Câu 6: Đồ thị của hàm số y = ax được cho trong hình vẽ sau, ta cĩ hệ số a bằng : A. 2 B. – 2 C. D. II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Hàm số y = f(x) được cho bởi bảng sau : x 3 2 1 – 2 4 – 5 0 y 9 6 3 – 6 –12 – 15 0 1) Tính f(3) ; f(– 2) ; f(– 4) ; f(– 5) ? (1đ) 2) Vẽ đồ thị của hàm số trên. (1đ) 3) Hàm số trên được cho bởi cơng thức nào ? (1,5đ) 4) Cho hai điểm H; I(2; 5) điểm nào thuộc , khơng thuộc đồ thị hàm số trên? (1,5đ) 5) Gọi C là điểm thuộc đồ thị hàm số trên. Tìm tọa độ điểm C biết yC = (1đ) 6) Gọi M(– 1; – 3) và N(x0 ; y0) là hai điểm thuộc đồ thị trên. Tính tỉ số . BÀI LÀM Trường: THCS Lương Thế Vinh Lớp: ……. Họ và Tên: ……………………… Thứ…………ngày……….. tháng … năm 2011 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN: ĐẠI 7 – Bài số 2 Điểm Lời phê ĐỀ 4: I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất: Câu 1: Cơng thức biểu diễn đại lượng x và đại lượng y tỉ lệ thuận với nhau là : A. x.y = k B. C. y = k.x D. x = k.y Câu 2: Tam giác ABC cĩ các gĩc lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3. Số đo các gĩc bằng : A. 300 ; 900 ; 600 B. 900 ; 600 ; 300 C. 300 ; 600 ; 900 D. 600; 900 ; 300 Câu 3: Cho biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = – 6 thì y = 8. Vậy khi y = 12 thì x bằng : A. – 4 B. 4 C. 16 D. – 16 Câu 4: Một ơ tơ đi từ A đến B hết 12 giờ. Nếu ơ tơ đi với vận tốc mới bằng 1,2 lần vận tốc cũ thì ơ tơ đi từ A đến B hết bao nhiêu giờ? A. 14,4 B. 2 C. 10 D. 6 Câu 5: Đồ thị của hàm số y = x đi qua điểm cĩ tọa độ : A. (–4; –3) B. (2; 6) C. D. Câu 6: Đồ thị của hàm số được cho trong hình vẽ cĩ cơng thức là : A. y = – 2x B. y = – 0,5x C. D. y = 2x II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Hàm số y = f(x) được cho bởi bảng sau : x – 1 0,5 1 – 2 – 3 2,5 0 y 4 – 2 – 4 8 12 – 10 0 1) Tính f(– 1) ; f(0,5) ; f(2,5) ; f(– 3) ? (1đ) 2) Vẽ đồ thị của hàm số trên. (1đ) 3) Hàm số trên được cho bởi cơng thức nào ? (1,5đ) 4) Cho hai điểm P; Q(2; 8) điểm nào thuộc , khơng thuộc đồ thị hàm số trên? (1,5đ) 5) Gọi D là điểm thuộc đồ thị hàm số trên. Tìm tọa độ điểm D biết xD = (1đ) 6) Gọi A và B(x0 ; y0) là hai điểm thuộc đồ thị trên. Tính tỉ số . BÀI LÀM ĐÁP ÁN ĐẠI 7 – BÀI SỐ 2 I/ TRẮC NGHIỆM (Đề 1 + 2) (3 điểm) C©u 1 2 3 4 5 6 §Ị 1 A A C C D D §Ị 2 B B B A C A §iĨm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II/ Tù luËn (7 điểm) Néi dung chÊm §iĨm Đề 1 Đề 2 1) 2) 3) 4) 5) 6) f(– 4) = 8; f(– 2) = 4 ; f(1) = – 2 ; f(3,5) = – 7 Vẽ đồ thị hàm số đúng và chính xác Lập luận để cĩ Suy ra y = – 2x * Tính được y(– 1) = 2 = yM Suy ra M(– 1; 2) thuộc đồ thị hàm số * Tính được y = yN Suy ra Nkhơng thuộc đồ thị hàm số Để y nhận giá trị dương thì y > 0 x < 0 Tính được xB = 5 , yB = – 10 Suy ra tọa độ điểm B(5; – 10) f(– 10) = – 5; f(– 9) = – 4,5; f(8) = 4 ; f(10) = 5 Vẽ đồ thị hàm số đúng và chính xác Lập luận để cĩ Suy ra y = x * Tính được y(4) = 2 yE Suy ra E(4; – 2) khơng thuộc đồ thị hàm số * Tính được y = yF Suy ra Fthuộc đồ thị hàm số Để y nhận giá trị âm thì y < 0 x < 0 Tính được xA = 2 , yA = 1 Suy ra tọa độ điểm A(2; 1) 1 1 0,75 0,75 0,5 0,25 0,5 0,25 1 0,75 0,25 ĐÁP ÁN ĐẠI 7 – BÀI SỐ 2 I/ TRẮC NGHIỆM (Đề 3 + 4) (3 điểm) C©u 1 2 3 4 5 6 §Ị 3 D A A D B C §Ị 4 C C A C A B §iĨm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II/ Tù luËn (7 điểm) Néi dung chÊm §iĨm Đề 3 Đề 4 1) 2) 3) 4) 5) 6) f(3) = 9; f(– 2) = – 6 ; f(– 4) = – 12 ; f(– 5) = – 15 Vẽ đồ thị hàm số đúng và chính xác Lập luận để cĩ Suy ra y = 3x * Tính được y= 1 = yH Suy ra Hthuộc đồ thị hàm số * Tính được y(2) = 6 yI Suy ra I(2; 5) khơng thuộc đồ thị hàm số Tìm được xC = Vậy tọa độ điểm C Tính đuợc = 3 f(– 1) = 4; f(0,5) = – 2 ; f(– 3) = 12 ; f(– 2,5) = – 10 Vẽ đồ thị hàm số đúng và chính xác Lập luận để cĩ Suy ra y = – 4x * Tính được y= – 2 = yP Suy ra Pthuộc đồ thị hàm số * Tính được y(2) = – 8 yQ Suy ra Q(2; 8) khơng thuộc đồ thị hàm số Tìm được yD = – 3 Vậy tọa độ điểm D Tính đuợc = – 4 1 1 0,75 0,75 0,5 0,25 0,5 0,25 0,75 0,25 1

File đính kèm:

  • docde thi hoc ki.doc
Giáo án liên quan