I. Trắc nghiệm : (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Tứ giác nào sai đây không phải là tứ giác nội tiếp:
a/ Hình thang cân b/ Hình chữ nhật c/ Hình thoi d/ Hình vuông
Câu 2: Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng:
a/ Nửa số đo góc ở tâm b/ Nửa số đo của cung bị chắn
c/ Số đo của cung bị chắn d/ Số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
Câu 3: Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của (O) cắt nhau tại M và tạo thành góc AMB = 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:
a/ 500 b/ 400 c/ 1300 d/ 3100
Câu 4: Môt tứ giác nội tiếp dường tròn tâm O thì hai góc đối diện:
a/ Bù nhau b/ Kề bù c/ Đối nhau d/ Phụ nhau
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Môn: Hình học lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn : Hình học 9
I. Trắc nghiệm : (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Tứ giác nào sai đây không phải là tứ giác nội tiếp:
a/ Hình thang cân b/ Hình chữ nhật c/ Hình thoi d/ Hình vuông
Câu 2: Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng:
a/ Nửa số đo góc ở tâm b/ Nửa số đo của cung bị chắn
c/ Số đo của cung bị chắn d/ Số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
Câu 3: Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của (O) cắt nhau tại M và tạo thành góc AMB = 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:
a/ 500 b/ 400 c/ 1300 d/ 3100
Câu 4: Môt tứ giác nội tiếp dường tròn tâm O thì hai góc đối diện:
a/ Bù nhau b/ Kề bù c/ Đối nhau d/ Phụ nhau
Câu 5: Công thức tính độ dài của một cung tròn là:
a/ b/ c/ d/
Câu 6: Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0 được tính theo công thức:
a/ b/ c/ d/
Câu 7: Cho tam giác ABC nội tiếp (O), biết = 300. Ta có số đo góc BOC bằng :
a/ 150 b/ 300 c/ 600 d/ 1200
Câu 8: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?
a/ Số đo góc ở tâm bằng số đo cung bị chắn.
b/ Số đo góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
c/ Số đo góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
d/ Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng góc nội tiếp.
II. Tự luận : (8 điểm)
Câu 1: (4 điểm) Cho (O, 3cm) xác định hai điểm A, B thuộc đường tròn sao cho góc AOB = 600. Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
a/ Tính số đo cung lớn AB?
b/ Tính độ dài hai cung tạo bởi hai điểm A và B?
c/ Tính diện tích hình quạt tròn OAB (cung nhỏ AB)?
d/ Tính diện tích hình tròn trên?
Câu 2: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB > AC, đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A, vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại M, vẽ nửa đường tròn đường kính HC cắt AC tại N.
Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
Chứng minh AM.AB = AN.AC
Chứng minh tứ giác BMNC là tứ giác nội tiếp.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN : HÌNH HỌC 9
I. Trắc nghiệm : (2 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
a
b
c
a
b
c
c
d
II. Tự luận : (8 điểm)
Câu 1: (4 điểm)
Vẽ hình đúng (0,5 đ)
a/ 3000 (0,5 đ)
b/ Độ dài cung nhỏ : 3,14 cm (0,75 đ)
Độ dài cung lớn : 15,2 cm (0,75 đ)
c/ Diện tích hình quạt : 4,77 cm2 (0,75 đ)
d/ Diện tích hình tròn : 28,26 cm2 (0,75 đ)
Câu 2: (4 điểm)
Vẽ hình đúng (0,5 đ)
a/ Chứng minh được AMHN là hình chữ nhật (1,5 đ)
b/ Chứng minh được DBAC ~ DBMH (0,75 đ)
Suy ra AM.AB = AN.AC (0,5 đ)
c/ Chứng minh được tứ giác BMNC là tứ giác nội tiếp. (0,75 đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III
Môn : Hình học 9
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Góc ở tâm; số đo cung; góc nội tiếp; góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; góc có đỉnh ở bên trong, bên ngoài đường tròn.
- Nhận biết được góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh ở bên trong bên ngoài đường tròn.
- Hiểu, nắm vững các khái niệm về các loại góc trên.
Tính được số đo của một cung tròn, góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung thông qua việc xác định góc ở tâm
Chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật, hình vuông,...
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5
2
0,5
5
1
1
10
2
2
20
7
4
40
Cung chứa góc; tứ giác nội tiếp.
- Hiểu, nắm vững khái niệm tứ giác nội tiếp một đường tròn.
- Nhận biết được một số tứ giác đặc biệt nội tiếp được đường tròn.
Chứng minh một tứ giác nội tiếp đường tròn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5
2
2
20
4
2,5
25
Độ dài đường tròn, cung tròn; diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
Nắm vững các công thức tính độ dài cung tròn, độ dài đường tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
Tính được độ dài cung tròn, độ dài đường tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5
3
3
30
5
3,5
35
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5
20
2
0,5
5
1
1
10
5
5
50
2
2
20
16
10
100
Chương II – GÓC
Bài - KIỂM TRA MỘT TIẾT
I/TR ẮC NGHI ỆM:(4đ)
Em hãy khoanh tròn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: Góc là hình gồm hai tia:
A. song song B. khác gốc C. chung gốc D. cả A,B,C đúng
Câu 2: Số đo của góc vuông là:
A. 450 B. 300 C. 1800 D. 900
Câu 3: Tia Ot nằm giữa góc xOy, biết . hỏi góc tOy bằng bao nhiêu độ?
A. 200 B.300 C. 400 D. 500
Câu 4: Dây cung đi qua tâm gọi là gì?
A đường kính B.bán kính C. cung D. cả A, B đúng
Câu 5: Góc có số đo bằng 1200 gọi là góc gì?
A góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt
Câu 6: Tam giác ABC có:
A. ba góc B. ba cạnh C. ba đỉmh D. cả A,B,C đúng
Câu 7: Cho và là hai góc kề bù, biết ,hỏi
A. 300 B. 400 C. 500 D. 600
Câu 8: Cho và là hai góc phụ nhau. Biết ,
A. 200 B. 300 C. 400 D. 500
II/T Ự LU ẬN:(6đ)
Câu 1: vẽ tam giác ABC, biết BC = 4cm, BA = 3,5cm, CA = 3cm?(2đ)
Câu 2(4 đ):Trên cùng nừa mặt phẳng có bờ là tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho.
trong ba tia Ox,Ot,Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
so sánh với
Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao?
File đính kèm:
- matrande.doc