A. Trắc nghiệm (4điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,4A nêu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây đó tăng lên 36V thì cường độ dòng điện qua nó là:
A. I = 1,2A B. I = 0,8A C. I = 0,4A D. I = 0,6A
Câu 2: Trong các công thức sau đây công thức nào là sai ?
A. I = B. I = U.R C. R = D. U = I.R
Câu 3: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp công thức nào sau đây là sai?
A. R = R1 + R2 B. I = I1 = I2 C. U = U1 = U2 D. U = U1+U2
Câu 4: Cho đoạn mạch điện gồm hai điện trở R1 = 8 , R2 = 24 mắc nối tiếp vào hai điểm có hiệu điện thế 32V cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
A. I = 1A B. I = 2A C. I = 3A D. I = 4A
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5490 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Lí 9 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LÍ 9 TIẾT 21 ( đề số 1 )
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ĐL Ôm -
Đm nối tiếp - Đm s. sog
2 câu ( 1 đ)
2 câu ( 1 đ)
2 câu (3 đ)
5,0 đ
Điện trở dây dẫn
2 câu ( 1 đ)
1 câu ( 1 đ)
2,0 đ
Điện năng - Công suất - Đl Jun lenxơ
2 câu ( 1 đ)
1 câu ( 2 đ)
3,0 đ
Tổng
30%
3 điểm
40%
4điểm
30%
3,0 điểm
100%
10 điểm
PHÒNG GD&ĐT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Đề số 1
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 21
MÔN VẬT LÍ 9 NĂM HỌC 2010 - 2011
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………… Lớp:……… Điểm: ...................
A. Trắc nghiệm (4điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,4A nêu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây đó tăng lên 36V thì cường độ dòng điện qua nó là:
A. I = 1,2A B. I = 0,8A C. I = 0,4A D. I = 0,6A
Câu 2: Trong các công thức sau đây công thức nào là sai ?
A. I = B. I = U.R C. R = D. U = I.R
Câu 3: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp công thức nào sau đây là sai?
A. R = R1 + R2 B. I = I1 = I2 C. U = U1 = U2 D. U = U1+U2
Câu 4: Cho đoạn mạch điện gồm hai điện trở R1 = 8 W, R2 = 24 W mắc nối tiếp vào hai điểm có hiệu điện thế 32V cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
A. I = 1A B. I = 2A C. I = 3A D. I = 4A
Câu 5: Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định điện trở của một dây dẫn hình trụ ?
A. B. C. D.
Câu 6: Khi dịch chuyển con chạy của biến trở đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi?
A. Chiều dài dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
C. Tiết diện dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở .
Câu 7: Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch?
A. A = U.I2.t B. A = U2.I.t C. A = U.I.t D. A = U2.R2.t
Câu 8: Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành :
A. Cơ năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. hoá năng. D. Nhiệt năng.
B. Tự luận (6điểm)
Bài tập 1 (2điểm)
Trên một bóng đèn có ghi 12V – 6W. Tính cường độ định mức của dòng điện chạy qua đèn.
Bài tập 2 (4điểm )
Có hai điện trở R1 = 6W, R2 = 12W được mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U = 2,4V
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch song song này.
b) Tính cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch chính và qua các đoạn mạch rẽ.
c) Nếu mắc thêm một điện trở R3 = 16W nối tiếp với mạch điện trên thì cường độ dòng điện qua mạch chính là bao nhiêu
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
A. Trắc nghiệm (4điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
C
A
D
A
C
D
Biểu điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B. Tự luận (6điểm)
1.Bài tập 1 (2đ)
Tóm tắt (0,5đ) : Uđm = 12V
Pđm = 6W
Iđm = ?
Giải
Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn là :
Từ : P = U . I (0,5đ)
® I = (1đ)
Đáp số : 0,5A
2. Bài tập 2 .(4đ)
Tóm tắt : (0,5d)
R1 = 6 W
R2 = 12 W
U = 2,4V
a) R12 = ?
b) I = ? ; I1 = ? ; I2 = ?
c) R3 = 16 W, I’ = ?
Giải
a) Điện trở tương đương là :
(1đ)
b) Cường độ dòng điện mạch chính là
(0,5đ)
Cường độ dòng điện qua các mạch rẽ là
(0,5đ)
(0,5đ)
c) Khi mắc R3 nối tiếp với R12 thì
Rtđ = R12 + R3 = 4 +16 = 20 (W ) (0,5đ)
Cường độ dòng điện qua mạch chính là
I’ = (0,5đ)
Đáp số : 4 W ; 0,6A ; 0,4A ; 0,2A ; 0,12A
File đính kèm:
- Đề 1.doc