Đề kiểm tra 1 tiết môn toán thời gian làm bài 45 phút

Câu 3(0.5 đ)Các câu sau đây, câu nào là mệnh đề? Nếu nó là mệnh đề hãy cho biết nó là mệnh đề đúng hay mệnh đề sai?

a. 13 là một số nguyên tố.

b. Liệu các em đã thật sự nghiêm túc với bản thân mình trong học tập chưa?

 

doc3 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn toán thời gian làm bài 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Theo ma trận Thang 10 Làm tròn Mệnh đề 17 2 34 1.2 1.25 Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học 24 3 72 2.5 2.5 Tập hợp 16 2 32 1.1 1 Các phép toán trên tập hợp 31 4 124 4.3 4.25 Số gần đúng và sai số 12 2 24 0.8 1 100% 286 10 10 MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL TL TL TL Mệnh đề Câu 3 2 Câu 4 2 1.25 Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học Câu 5 2 2.5 Tập hợp Câu 1 0.5 Câu 2 0.5 1 Các phép toán trên tập hợp Câu 1 1.5 Câu 2 1.5 4.25 Số gần đúng và sai số Cây 6 1 1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: . Lớp : . Câu 1(1.75 đ) Cho các tập hợp A = {1; 2; a; b; c}, B = {}, C = {1; 2; 3; a; b} Xác định các tập hợp sau: a. (AB) \ C b. (BC) c. (AB) \ (AC) d. (AB) (AC) Câu 2(3.5 đ) Cho các tập hợp A = [-2; 4], B = (0; 6], C = (; 2) Xác định các tập hợp sau: a. AB b. (BC) c. B\ (AC) d. (AB) C Câu 3(0.5 đ)Các câu sau đây, câu nào là mệnh đề? Nếu nó là mệnh đề hãy cho biết nó là mệnh đề đúng hay mệnh đề sai? a. 13 là một số nguyên tố. b. Liệu các em đã thật sự nghiêm túc với bản thân mình trong học tập chưa? Câu 4(0.75 đ) Hãy nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau, cho biết tính đúng sai của các mệnh đề phủ định đó, vì sao? a. P: “ chia hết cho 3” b. Q: “” c. R: “ q2 = 3” Câu 5(2.5 đ) Chứng minh rằng: a. Trong một tam giác, có ít nhất một góc có số đo bé hơn hoặc bằng 600 b. Nếu x - 1 và y - 1 thì x + y + xy - 1 Câu 6(1 đ) Làm tròn các chữ số sau: a. 1256321 đến chữ số hàng chục nghìn. b. 34,56124 đến chữ số phần nghìn. -------------------------------Hết---------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. (AB) \ C = b. (BC) = {1;2;3;a;b;c} c. (AB) \ (AC) = d. (AB) (AC) = {1;2;a;b} 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2 a. AB = (0; 4] b. (BC) = [-2; 4] c. B\ (AC) = [2;6] d. (AB) C = (; 4] 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 3 a. Là mệnh đề đúng. b. Không phải mệnh đề. 0,25đ 0,25đ Câu 4 a. : “ không chia hết cho 3” MĐ đúng ví dụ 5 không chia hết cho 3. b. : “” MĐ sai vì c. : “ q2 3” MĐ đúng vì số hữu tỉ có dạng 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 5 a. Giả sử trong một tam giác ABC, không có góc nào bé hơn hoặc bằng 600. Khi đó , trái với giả thiết là 3 góc của một tam giác. Vậy trong một tam giác, có ít nhất một góc có số đo bé hơn hoặc bằng 600. b. Giả sử x - 1 và y - 1 thì x + y + xy = - 1 Khi đó x + y + xy = - 1 (x + 1) + y(x + 1) = 0 (x + 1)(y + 1) = 0 trái với giả thiết x - 1 và y - 1 Vậy nếu x - 1 và y - 1 thì x + y + xy - 1 0,5đ 1đ 0.5đ Câu 6 a. 1260000 b. 34,561 0,5đ 0,5đ Tổng điểm 10

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet chuong 1.doc
Giáo án liên quan