Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học Khối 7 - Trường THCS Nguyễn Trãi (Có đáp án)

Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là:

 A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển.

 C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật.

Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:

 A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng.

 C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng.

Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?

 A. Ruồi vàng B. Bọ chó

 C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen

Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:

 A. Gây bệnh cho người và động vật khác.

 B. Di chuyển bằng tua.

 C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.

 D. Sinh sản hữu tính.

Câu 5. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?

 A. Roi bơi. B. Kiểu lộn đầu và roi bơi.

 C. Kiểu sâu đo. D. Kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu.

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 261 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học Khối 7 - Trường THCS Nguyễn Trãi (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Họ và tên.. Lớp .. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN : SINH HỌC 7 Thời gian 45 phút(Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 30 điểm Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là: A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển. C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật. Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là: A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng. C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng. Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào? A. Ruồi vàng B. Bọ chó C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh: A. Gây bệnh cho người và động vật khác. B. Di chuyển bằng tua. C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống. D. Sinh sản hữu tính. Câu 5. Thủy tức di chuyển bằng cách nào? A. Roi bơi. B. Kiểu lộn đầu và roi bơi. C. Kiểu sâu đo. D. Kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu. Câu 6. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào? A. Sông. B. Biển. C. Suối. D. Ao, hồ. Câu 7. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do. A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn. B. Cơ thể hình trụ. C. Có đối xứng tỏa tròn. D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn. Câu 8. Cành san hô thường dùng trang trí là bộ phận nào của cơ thể chúng. A. Miệng. B. Tua miệng. C. Khung xương đá vôi. D. Miệng và tua miệng. II. PHẦN TỰ LUẬN: (60điểm) Câu 1 (10đ) Sơ đồ vòng đời giun đũa? Câu 2 (20đ) Nêu biện pháp phòng tránh giun đũa? Câu 3 (20đ) Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất? Câu 4 (10đ) Khi di chuyển , roi hoạt động như thế nào khiến cho cơ thể trùng roi vừa tiến vừa xoay mình ? TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN : SINH HỌC 7 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) I . Phần trắc nghiệm. (40Đ): Mỗi ý đúng được 5Đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D C D B A C II. Tự luận: 60 Đ điểm. Câu Nội dung Điểm 1 Vẽ sơ đồ vòng đời. Trứng giun Đường di chuyển ấu trùng (ruột non Máu Tim, gan Ruột non rồi kí sinh tại đây) 10đ 2 Biện pháp. - Ăn uống vệ sinh, không ăn rau sống, không uống nước lã; rửa tay trước khi ăn và kết hợp với vệ sinh cộng đồng. - Tẩy giun 1 đến 2 lần / năm. 15đ 5đ 3 Đặc điểm thích nghi: - Cơ thể dài, phân đốt. - Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển - Chi bên tiêu giảm, có vòng tơ ở xung quanh mỗi đốt làm chỗ dựa chui rúc trong đất. 5đ 5đ 10đ 4 - Khi di chuyển chiếc roi khoan vào nước giúp cho cơ thể vừa tiến vừa xoay mình . 10đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đánh giá nhận thức của hs qua các bài học: + Trùng roi, tbh, tsr, đặc điểm chung của đvns. + Thủy tức, sứa, san hô. + Giun đũa, giun đất. 2. Kĩ năng: - Kĩ năng trình bày bài, tư duy, lôgic. 3. Thái độ: - Cẩn thận, nghiêm túc, trung thực. II. Ma trận: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TC TN TL TN TL TN TL Ngành ĐVNS 5 tiết -Môi trường sống cuả TRX - Hình thức DDcủa TBH -Con đường truyền bệnh của TSR - Đặc điểm cơ bản của ĐVNS - Cách di chuyển của TR 5câu 30%= 30đ 3 câu= 15đ 1 câu= 5đ 1câu= 10đ 30đ 2. Ngành ruột khoang 3 tiết - Cách di chuyển của TT - Môi trường sống của đa số RK - Đặc điểm thích nghi với đs của Sứa - Vai trò của ngành của SH 4câu 20%=20đ 2 câu: 10đ 2câu: 10đ 20đ Các ngành giun 7 tiết - Sơ đồ vòng đời G ĐỦA - Đặc điểm cấu tạo ngoài của G ĐẤT - Biết cách phòng tránh G ĐỦA 3câu 50%= 50đ 2 câu: 30đ 1câu: 20đ 50đ 100%= 100đ 5 câu= 25đ 6 câu= 55đ 1câu: 20đ 100đ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_sinh_hoc_khoi_7_truong_thcs_nguyen_trai_c.doc