Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 1-54 - Ngụy Thị Bạch Cúc

I. MUẽC TIEÂU :

 1/ Kiến thức: - Học sinh nêu được đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật.

 - Nêu được đặc điểm chung của động vật.

 - Học sinh nắm được sơ lược cách phan chia giới động vật.

 2/ Kỹ năng :- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.

 - Kỹ năng hoạt động nhóm.

 3/ Thái độ : Giỏo dục ý thức học tập, yờu thớch bộ mụn.

II. CHUAÅN Bề CUÛA GIAÙO VIEÂN VAỉ HOẽC SINH :

-GV: Tranh ảnh về động vật và môi trường sống.

-HS: Chuẩn bị bảng trong sgk

 -Kiểm tra bài cũ : - Hãy kể tên những động vật thường gặp ở nơi em ở? Chúng có đa dạng, phong phú không?

 - Chúng ta phải làm gì để thế giới động vật mãi đa dạng và phong phỳ?

* Mụỷ baứi :Nếu đem so sánh con gà với cây bàng, ta thấy chúng khác nhau hoàn toàn, song chúng đều là cơ thể sống. Vậy phân biệt chúng bằng cách nào?

 

doc99 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 186 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 1-54 - Ngụy Thị Bạch Cúc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn :20-8-2012 Tieỏt 1 : THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT RẤT ĐA DẠNG VÀ PHONG PHÚ I. MUẽC TIEÂU : Qua caực hoaùt ủoọng hoùc sinh phaỷi naộm ủửụùc : 1-Kiến thức: -Hs chứng minh được sự đa dạng phong phỳ của động vật thể hiện ở số loài và mụi trường sống. 2-Kỹ năng : Rốn kỹ năng quan sỏt so sỏnh. Kỹ năng hoạt động nhúm 3- Thỏi độ : Giỏo dục ý thức học tập yờu thớch bộ mụn. II. CHUAÅN Bề CUÛA GIAÙO VIEÂN VAỉ HOẽC SINH : GV: Tranh ảnh về động vật và mụi trường sống của chỳng. HS: Đọc trước bài mới. III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh HOẠT ĐỘNG 1 TèM HIỂU SỰ ĐA DẠNG LOÀI VÀ SỰ PHONG PHÚ VỀ SỐ LƯỢNG CÁ THỂ Mục tiêu:HS nêu được số loài động vật rất nhiều, số cá thể trong loài lớn thể hiện qua các ví dụ cụ thể. - Gv yờu cầu Hs nghiờn cứu thụng tin Sgk, quan sỏt hỡnh 1.1 và 1.2 à thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi: + Sự phong phỳ về loài được thể hiện như thế nào? + Hóy kể tờn loài Đv trong: Một mẻ kộo lưới ở biển? Tỏt một ao cỏ? Đỏnh bắt ở hồ? Chặn dũng nước suối nụng? + Ban đờm mựa hố ở trờn cỏnh cú những loài Đv nào phỏt ra tiếng kờu? - Em cú nhận xột gỡ về số lượng cỏ thể trong bầy ong, đàn kiến, đàn bướm? - Gv yờu cầu Hs tự rỳt ra kết luận về sự đa dạng của động vật. - Gv thụng bỏo thờm: một số động vật được con người thuần hoỏ thành vật nuụi, cú nhiều đặc điểm phự hợp với nhu cầu của con người. - Cỏ nhõn đọc thụng tin Sgkà quan sỏt hỡnhà thảo luận nhúm thống nhất cõu trả lời.Nờu được + Số lượng loài hiện nay 1,5 triệu. + Kớch thước khỏc nhau. - 1 vài Hs trỡnh bày đỏp ỏnà Hs khỏc bổ sung. - Hs thảo luận nhúm từ những thụng tin đọc được hay xem thực tế. Yờu cầu nờu được: Dự ở ao, hồ hay suối đều cú nhiều loại Đv khỏc nhau sinh sống. + Ban đờm mựa hố thường cú một số loài Đv như: cúc, ếch, nhỏi, dế mốn, sõu bọphỏt ra tiếng kờu. - Đại diện nhúm trỡnh bày đỏp ỏnà nhúm khỏc bổ sung. - Yờu cầu nờu được: Số cỏ thể trong loài rất nhiều. *Tieồu keỏt 1:Thế giới Đv rất đa dạng về loài và đa dạng về số cỏ thể trong loài HOẠT ĐỘNG 2:ĐA DẠNG VỀ MễI TRƯỜNG SỐNG Mục tiêu: HS nêu được một số loài động vật thích nghi cao với môi trường sống, nêu được đặc điểm của một số loài động vật thích nghi cao độ với môi trường sống. - Gv yờu cầu Hs đọc thụng tin quan sỏt hỡnh 1.4 à thảo luận nhúm à hoàn thành bài tập. Điền chỳ thớch. - Gv tiếp tục cho Hs thảo luận: + Đặc điểm gỡ giỳp chim cỏnh cụt thớch nghi với khớ hậu giỏ lạnh ở vựng cực? + Nguyờn nhõn nào khiến Đv ở nhiệt đới đa dạng và phong phỳ hơn vựng ụn đới, Nam cực? + Đv nước ta cú đa dạng phong phỳ khụng? Tại sao? - Gv hỏi thờm: + Hóy cho vớ dụ để chứng minh sự phong phỳ về mppi trường sống của Đv? - Gv cho Hs thảo luận toàn lớp. - Yờu cầu tự rỳt ra kết luận. - cỏ nhõn tự nghiờn cứuà trao đổi nhúmà hoàn thành bài tập. Yờu cầu: + Dưới nước: cỏ, tụm, mực + Trờn cạn: Voi, gà, hươu, chú + Trờn khụng: cỏc loài chim - Cỏ nhõn vận dụng kiến thức đó cúà trao đổi nhúmà yờu cầu nờu được. + Chim cỏnh cụt cú bộ lụng dày xốp, lớp mỡ dưới da dàyà giữ nhiệt. + Khớ hậu nhiệt đới núng ẩm thực vật phong phỳ, phỏt triển quanh nămà thức ăn nhiều, nhiệt độ phự hợp. + Nước ta Đv cũng phong phỳ vỡ nằm trong khớ hậu nhiệt đới. - Hs cú thể nờu thờm 1 số loài khỏc ở cỏc mụi trường như: Gấu trắng bắc cực, đà điểu sa mạc, cỏ phỏt sỏng đỏy biển, lươn đỏy bựn - Đại diện nhúm trỡnh bày đỏp ỏnà nhúm khỏc bổ sung. * Tieồu keỏt 2 : Đụng vật cú ở khắp nơi do chỳng thớch nghi với mọi mụi trường sống. IV. KEÁT LUAÄN BAỉI HOẽC:- Gv gọi 1 Hs đọc phần kết luận cuối bài. V. TOÅNG KEÁT-ẹAÙNH GIAÙ -Hs làm bài tập: B 1. Hóy đỏnh dấu nhõn vào cõu trả lời đỳng. Động vật cú ở khắp mọi nơi do: chỳng cú khả năng thớch nghi cao. Sự phõn bố cú sẵn từ xa xưa. Do con người tỏc động. B 2. Hóy đỏnh dấu nhõn vào những cõu trả lời đỳng. Động vật đa dạng , phong phỳ do: Số cỏ thể nhiều. Sinh sản nhanh. Số loài nhiều. Động vật sống ở khắp mọi nơi trờn trỏi đất. Con người lai tạo, tạo ra nhiều giống mới. Động vật di cư từ những nơi xa đến. VI. HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ : Học bài trả lời cõu hỏi Sgk. Kẻ bảng 1 tr 9 vào vở bài tập. Ngaứy soaùn : 21-8-2012 Tieỏt 2 : - PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT I. MUẽC TIEÂU : 1/ Kiến thức: - Học sinh nờu được đặc điểm cơ bản để phõn biệt động vật với thực vật. - Nờu được đặc điểm chung của động vật. - Học sinh nắm được sơ lược cỏch phan chia giới động vật. 2/ Kỹ năng :- Rốn kỹ năng quan sỏt, so sỏnh, phõn tớch, tổng hợp. - Kỹ năng hoạt động nhúm. 3/ Thỏi độ : Giỏo dục ý thức học tập, yờu thớch bộ mụn. II. CHUAÅN Bề CUÛA GIAÙO VIEÂN VAỉ HOẽC SINH : -GV : Tranh ảnh về động vật và môi trường sống. -HS : Chuẩn bị bảng trong sgk III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC : -Kiểm tra bài cũ : - Hãy kể tên những động vật thường gặp ở nơi em ở? Chúng có đa dạng, phong phú không? - Chúng ta phải làm gì để thế giới động vật mãi đa dạng và phong phỳ? * Mụỷ baứi :Nếu đem so sánh con gà với cây bàng, ta thấy chúng khác nhau hoàn toàn, song chúng đều là cơ thể sống. Vậy phân biệt chúng bằng cách nào? Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh HOẠT ĐỘNG 1 PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT Mục tiêu: HS tìm được đặc điểm giống và khác nhau giữa động vật và thực vật. - Gv yờu cầu Hs đọc thụng tin quan sỏt hỡnh 2.1 à trao đổi nhúmà hoàn thành bảng 1 Sgk. - Gv kẻ bảng 1 lờn bảng để Hs chữa bài. - Gv nhận xột và thụng bỏo kết quả đỳng như bảng sau: - cỏ nhõn quan sỏt hỡnh vẽ, đọc chỳ thớchà ghi nhớ kiến thứcà trao đổi nhúmà tỡm cõu trả lời. - Đại diện cỏc nhúm lờn bảng ghi kết quả của nhúmà nhúm khỏc theo dừi và bổ sung. - Hs theo dừi và tự sửa chữa bài. Bảng 1: So sỏnh động vật với thực vật Đặc điểm Đối cơ tượng thể phõn biệt Cấu tạo từ tế bào Thành xenlulụzơ ở tế bào Lớn lờn và sinh sản Chất hữu cơ nuụi cơ thể Khả năng di chuyển Hệ thần kinh và giỏc quan Khụng cú Khụng cú Khụng cú Tự tổng hợp được Sử dụng chất hữu cơ cú sẵn Khụng cú Khụng cú Thực vật v v v v v v Động vật v v v v v v HOẠT ĐỘNG 2 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm chung của động vật. - Yờu cầu Hs làm bài tập ở mục II Sgk - Gv ghi cõu trả lời lờn bảng và phần bổ sung. - Gv thụng bỏo đỏp ỏn đỳng cỏc ụ: 1, 3, 4. - Gv yờu cầu Hs rỳt ra kết luận - Hs chọn 3 đặc điểm cơ bản của động vật. - 1 vài em trả lời à lớp bổ sung - Hs theo dừi và tự sửa chữa. * KL: Đv cú những đặc điểm phõn biệt với thực vật: + Cú khả năng di chuyển. + Cú hệ thần kinh và giỏc quan + Chủ yếu dị dưỡng HOẠT ĐỘNG 3 SƠ LƯỢC PHÂN CHIA GIỚI THỰC VẬT - Gv giới thiệu. + Giới thực vật được chia thành 20 ngành thể hiện ở hỡnh 2.2 trong Sgk. + Chương trỡnh sinh học 7 chỉ học 8 ngành cơ bản. - Hs nghe ghi nhớ kiến thức. * KL: Cú 8 ngành động vật - Đv khụng xương sống: 7 ngành - Đv cú xương sống: 1 ngành HOẠT ĐỘNG 4 VAI TRề CỦA ĐỘNG VẬT Mục tiêu: HS nắm được lợi ích và tác hại của động vật - Gv yờu cầu Hs hoàn thành bảng 2 - Gv kẻ sẵn bảng 2 để Hs chữa bài - Hs trao đổi nhúm hoàn thành bảng 2. - Đại diện nhúm lờn ghi kết quảà nhúm khỏc bổ sung. Bảng 2: Động vật với đời sống con người TT Cỏc mặt lợi, hại Tờn động vật đại diện 1 Đv cung cấp nguyờn liệu cho con người: - Thực phẩm - Tụm, cỏ, chim, lợn, bũ, trõu, thỏ, vịt - Lụng - Gà, vịt, chồn, cừu - Da - Trõu, bũ, lợn, cừu, rắn, cỏ sấu 2 Động vật dựng làm thớ nghiệm cho: - Học tập, nghiờn cứu khoa học - Trựng biến hỡnh, thuỷ tức, giun, thỏ, ếch , chú - Thử nghiệm thuốc - Chuột bạch, khỉ 3 Động vật hỗ trợ cho người trong: - Lao động - Trõu, bũ, lừa, voi - Giải trớ - Cỏ heo, cỏc Đv làm xiếc (hổ, bỏo, voi) - Thể thao - Ngựa, trõu chọi, gà chọi - Bảo vệ an ninh - Chú nghiệp vụ, chim đưa thư 4 Động vật truyền bệnh sang người - Ruồi, muỗi, bọ chú, rận, rệp - Gv nờu cõu hỏi: + Động vật cú vai trũ gỡ trong đời sống con người? - Hs hoạt động độc lậpà nờu được: + Cú lợi ớch nhiều mặt. + Tỏc hại đối với con người IV KEÁT LUAÄN BAỉI HOẽC: - Gv gọi 1 Hs đọc phần kết luận cuối bài. V. TOÅNG KEÁT ẹAÙNH GIAÙ : - Gv cho Hs trả lời cõu hỏi 1 và 3 trong Sgk V. HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ : Học bài trả lời cõu hỏi trong Sgk, Ngõm rơm cỏ khụ vào bỡnh nước trước 5 ngày. Ngaứy soaùn : 27-8-2012 Tieỏt 3 : TRÙNG ROI I. MUẽC TIEÂU : 1/ Kiến thức: -Hs nờu được đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng và sinh sản của trựng roi xanh, khả năng hướng sỏng. - Hs thấy được bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào, qua đại diện là tập đoàn trựng roi. 2/ Kỹ năng : - Rốn kỹ năng quan sỏt, kỹ năng thu thập kiến thức và kỹ năng hoạt động nhúm. 3/ Thỏi độ : Giỏo dục ỹ thức học tập. II. CHUAÅN Bề CUÛA GIAÙO VIEÂN VAỉ HOẽC SINH : GV: Phiếu học tập, tranh hỡnh 4.1 à 4.3 SGK HS: ễn lại bài thực hành III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh HOẠT ĐỘNG 1 :TRÙNG ROI XANH - Gv yờu cầu: + Hs nghiờn cứu thụng tin Sgkà vận dụng bài trước. + Quan sỏt hỡnh 4.1 và 4.2 Sgk. + Hoàn thành phiếu học tập. - Gv kẻ phiếu học tập lờn bảng để Hs chữa bài. - Gv chữa từng bài tập trong phiếu. Yờu cầu: + Trỡnh bày quỏ trỡnh sinh sản của trựng roi xanh. + Giải thớch thớ nghiệm ở mục 4: “ Tớnh hướng sỏng”. + Làm nhanh bài tập mục thứ 2 Sgk - Gv yờu cầu Hs quan sỏt phiếu chuẩn kiến thức - Cỏ nhõn tự đọc thụng tin ở mục 1 Sgkà trao đổi nhúm à hoàn thành phiếu học tập. Yờu cầu + Cấu tạo chi tiết của trựng roi. + Cỏch di chuyển nhờ roi. + Cỏc hỡnh thức dinh dưỡng. + Kiểu sinh sản vụ tớnh theo chiều dọc cơ thể. + Khả năng hướng về phớa cú ỏnh sỏng. - Đại diện nhúm ghi kết quả trờn bảngà nhúm khỏc bổ sung. - Hs dựa vào hỡnh 4.2 Sgk trả lời, lưu ý nhõn phõn chia trước rồi đến cỏc phần khỏc. - Nhờ cú điểm mắt nờn cú khả năng cảm nhận ỏnh sỏng. - Đỏp ỏn bài tập: Roi, điểm mắt, cú thành xenlulụzơ. - Hs theo dừi và tự sửa chữa. Phiếu học tập: Tỡm hiểu trựng roi xanh Bài tập Tờn động vật Đặc điểm Trựng roi xanh 1 Dinh dưỡng - Tự dưỡng và dị dưỡng - Hụ hấp: trao đổi khớ qua màng tế bào. - Bài tiết: Nhờ khụng bào co búp. 2 Sinh sản - Vụ tớnh bằng cỏch phõn đụi theo chiều dọc. - Sau khi theo dừi phiếu à Gv kiểm tra số nhúm cú cõu trả lời đỳng - Một vài nhúm nhắc lại nội dung phiếu học tập. * KL: Hs xem trong phiếu học tập HOẠT ĐỘNG 2 :TẬP ĐOÀN TRÙNG ROI Mục tiêu: HS thấy đựoc tập đoàn trùng roi xanh là động vật trung gian giữa động vật đơn bào và động vật đa bào. - Gv yờu cầu Hs đọc thụng tin Sgk và quan sỏt hỡnh 4.3 à trao đổi nhúmà hoàn thành bài tập mục Sgk (điền vào chỗ trống) - Gv gọi đại diện cỏc nhúm trả lời. - Gv chốt lại kiến thức đỳng. Từ cần lựa chọn: 1. Trựng roi, 2. Tế bào, 3. Đơn bào, 4. Đa bào - GV nờu cõu hỏi: + Tập đoàn vụn vốc dinh dưỡng như thế nào? + Hỡnh thức sinh sản của tập đoàn vụn vốc. * GV lưu ý: Nếu Hs khụng trả lời được thỡ giỏo viờn giảng: Trong tập đoàn: 1 số cỏ thể ở ngoài làm nhiệm vụ di chuyển bắt mồi, đến khi sinh sản một số tế bào chuyển vào trong phõn chia thành tập đoàn mới. - Tập đoàn vụn vốc cho ta suy nghĩ gỡ về mối liờn quan giữa động vật đơn bào và động vật đa bào? -GV yờu cầu HS rỳt ra kết luận. - Cỏ nhõn tự thu nhận kiến thứcà trao đổi nhúm à hoàn thành bài tập. - Đại diện nhúm trả lờià nhúm khỏc bổ sung. - Hs theo dừi và tự sửa chữa (nếu cần) - Hs thảo luận nhúmà thống nhất cõu trả lời. -Yờu cầu nờu được: trong tập đoàn bắt đầu cú sự phõn chia chức năng cho một số tế bào. * KL: - Tập đoàn trựng roi gồm nhiều tế bào, bước đầu cú sự phõn hoỏ chức năng. IV/KEÁT LUAÄN BAỉI HOẽC : - Gv gọi 1 Hs đọc phần kết luận cuối bài. V/ TOÅNG KEÁT ẹAÙNH GIAÙ : Gv dựng cõu hỏi cuối bài Gợi ý: C1: Cú thể gặp trựng roi ở: + Vỏng xanh nổi lờn trong cỏc ao, hồ. + Trong cỏc vũng nước đọng, nước mưa, nước dự trữ phũng hoảcú màu xanh. C2: Trựng roi giống thực vật ở cỏc đặc điểm: Cú cấu tạo từ tế bào, cũng gồm: Nhõn, chất nguyờn sinh; cú khả năng dị dưỡng C3: Khi di chuyển chiếc roi khoan vào nước giỳp cho cơ thể vừa tiến vừa xoay mỡnh. Cỏch vận chuyển này đó để lại trờn màng cơ thể những vết xoắn thể hiện trờn hỡnh 4.1 Sgk. VI/ HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ : - Học bài. - Đọc mục “Em cú biết - Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập. VII.RUÙT KINH NGHIEÄM : Ngaứy soaùn : 28-8-2012 Tieỏt 4 TRÙNG BIẾN HèNH VÀ TRÙNG GIÀY I. MUẽC TIEÂU : 1. Kiến thức - Học sinh nắm được đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của trùng biến hình và trùng giày. - HS thấy được sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày, đó là biểu hiện mầm mống của động vật đa bào. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức học tập. II. CHUAÅN Bề CUÛA GIAÙO VIEÂN VAỉ HOẽC SINH : - Hình phóng to 5.1; 5.2; 5.3 trong SGK. - Chuẩn bị tư liệu về động vật nguyên sinh. - HS kẻ phiếu học tập vào vở. III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh * Kieồm tra baứi cuừ : Câu hỏi SGK. - Kiểm tra hình vẽ tiết trước của HS. * Mụỷ baứi : Chúng ta đã tìm hiểu trùng roi xanh, hôm nay chúng ta tiếp tục nghiên cứu một số đại diện khác của ngành động vật nguyên sinh: Trùng biến hình và trùng giày. HOẠT ĐỘNG TRÙNG BIẾN HèNH VÀ TRÙNG GIÀY - Gv yờu cầu học sinh nghiờn cứu SGK, trao đổi nhúmà hoàn thành phiếu học tập. - Gv quan sỏt hoạt động của cỏc nhúm để hướng dẫn, đặc biệt là nhúm học yếu. - Gv kẻ phiếu học tập lờn bảng để Hs chữa bài. - Yờu cầu cỏc nhúm lờn bảng ghi cõu trả lời. - Gv ghi ý kiến bổ sung của cỏc nhúm vào bảng. - Gv tỡm hiểu số nhúm cú cõu trả lời đỳng và chưa đỳngà phõn tớch để Hs lựa chọn. - Gv cho Hs theo dừi phiếu kiến thức chuẩn. - Cỏ nhõn tự đọc cỏc thụng tin SGK tr 20, 21 - Quan sỏt hỡnh 5.1 à 5.3 SGK tr 20, 21 ghi nhớ kiến thức. - Trao đổi nhúm thống nhất cõu trả lời. Yờu cầunờu được: + Cấu tạo: Cơ thể đơn bào. + Di chuyển: lụng bơi, chõn giả. + Dinh dưỡng: nhờ khụng bào tiờu húa, thải bó nhờ khụng bào co búp. + Sinh sản: Vụ tớnh, hữu tớnh. - Đại diện nhúm lờn ghi cõu trả lời à nhúm khỏc theo dừi , nhận xột và bổ sung. - Hs theo dừi phiếu chuẩn, tự sửa chữa nếu cần Tờn Đ/v Đặc điểm Trựng biến hỡnh Trựng GIày Cấu tạo Di chuyển -Gồm 1 tế bào cú: +Chất nguyờn sinh lỏng, nhõn. +Khụng bào tiờu húa, khụng bào co búp. - Nhờ chõn giả( do chất nguyờn sinh dồn về một phớa) - Nhờ chõn giả( do chất nguyờn sinh dồn về một phớa) Dinh dưỡng - Tiờu húa nội bào. -Bài tiết: Chất thừa dồn đến khụng bào co búpà thải ra ngoài ở mọi nơi. -Thức ănà miệngà hầu à khụng bào tiờu húaà biến đổi nhờ Enzim - Chất thải được đưa đến khụng bào co búpà lỗ thoỏt ra ngoài Sinh sản - Vụ tớnh: bằng cỏch phõn đụi cơ thể - Vụ tớnh: bằng cỏch phõn đụi cơ thể theo chiều ngang. - Hữu tớnh: bằng cỏch tiếp hợp -Gv giải thớch: + Khụng bào tiờu húa ở động vật nguyờn sinh hỡnh thành khi lấy thức ăn vào cơ thể. + Trựng dày: Tế bào mới chỉ cú sự phõn húa đơn giản, tạm gọi là rónh miệng và hầu chứ khụng giống như con cỏ, con gà. + Sinh sản hữu tớnh ở trựng giày là hỡnh thức tăng sức sống cho cơ thể và rất ớt khi sinh sản hữu tớnh. -Gv tiếp tục cho Hs trao đổi : + Trỡnh bày quỏ trỡnh bắt mồi và tiờu húa mồi của trựng biến hỡnh? + Khụng bào co búp ở trựng dày khỏc trựng biến hỡnh như thế nào ? + Số lượng nhõn và vai trũ của nhõn. + Quỏ trỡnh tiờu húa ở trựng dày và trựng biến hỡnh khỏc nhau ở điểm nào ? - Hs nghe giỏo viờn giải thớch. Yờu cầu: + Trựng biến hỡnh đơn giản. + Trựng đế giày phức tạp. + Trựng dày:một nhõn dinh dưỡng, một nhõn SS + Trựng đế dày đó cú Enzim để biến đổi thức ăn * KL: Nội dung trong phiếu học tập IV KEÁT LUAÄN BAỉI HOẽC: ẹoùc keỏt luaọn SGK V/ TOÅNG KEÁT ẹAÙNH GIAÙ : - Trựng biến hỡnh sống ở đõu và di chuyển, bắt mồi, tiờu húa mồi như thế nào? -Trựng dày di chuyển, lấy thức ăn, tiờu húa vàthải bó như thế nào? - Cơ thể trựng giày cú cấu tạo phức tạp hơn trựng biến hỡnh như thế nào? VI. HệễÙNG DAÃN HOAẽT ẹOÄNG VEÀ NHAỉ : Học bài theo phiếu học tập và kết luận SGK Đọc mục “Em cú biết”. Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập. Ngaứy soaùn : 3-9-2012 Tieỏt 5: TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RẫT I/ MUẽC TIEÂU : 1. Kiến thức - Học sinh nắm được đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với lối sống kí sinh. - HS chỉ rõ được những tác hại do 2 loại trùng này gây ra và cách phòng chống bệnh sốt rét. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức qua kênh hình. - Kĩ năng phân tích, tổng hợp. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trường và cơ thể. II/ CHUAÅN Bề CUÛA GIAÙO VIEÂN VAỉ HOẽC SINH : * GV: Tranh hỡnh 6.1 à 6.4 SGK * HS: Kẻ phiếu học tập bảng 1 tr 24 “ Tỡm hiểu về bệnh sốt rột” vào vở III/ HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC : Kiểm tra bài cũ: + Trựng biến hỡnh sống ở đõuvà di chuyển, bắt mồi, tiờu húa mồi như thế nào? + Trựng dày di chuyển, lấy thức ăn, tiờu húa và thải bó như thế nào? HOẠT ĐỘNG 1 TèM HIỂU TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RẫT Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm cấu tạo của 2 loại trùng này phù hợp với đời sống kí sinh. Nêu tác hại. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Gv yờu cầu Hs nghiờn cứu SGK, quan sỏt hỡnh 6.1à 6.4 sgk tr 23, 24.hoàn thành phiếu học tập. - Gv quan sỏt lớp và hướng dẫn cỏc nhúm học yếu. - Gv kẻ phiếu học tập lờn bảng . - Yờu cầu cỏc nhúm lờn ghi kết quả vào phiếu. -Gv ghi ý kiến bổ sung lờn bảng để cỏc nhúm theo dừi - Gv cho Hs phiếu mẫu kiến thức. - Cỏ nhõn tự đọc thụng tin, thu thập kiến thức. - Trao đổi nhúmà thống nhất ý kiến hoàn thành phiếu học tập. Yờu cầu nờu được: + Cấu tạo: Cơ thể tiờu giảm bộ phận di chuyển . + Dinh dưỡng: Dựng chất dinh dưỡng của vật chủ + Trong vũng đời: Phỏt triển nhanh và phỏ hủy cơ quan kớ sinh. - Đại diện cỏc nhúm ghi ý kiến vào từng đặc điểm của phiếu học tập. - Nhúm khỏc nhận xộtà bổ sung. cỏc nhúm theo dừi phiếu chuẩn kiến thức và tự sữa chữa. - Một vài Hs đọc nội dung phiếu. TT Tờn Đ/v Đặc điểm Trựng kiết lị Trựng sốt rột 1 Cấu tạo - Cú chõn giả ngắn. - Khụng cú khụng bào. - Khụng cú cơ quan di chuyển. - Khụng cú cỏc khụng bào 2 Dinh dưỡng - Thực hiện qua màng tế bào. - Nuốt hồng cầu. - Thực hiện qua màng tế bào - Lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu. 3 Phỏt triển - Trong mụi trườngà kết bào xỏc à vào ruột ngườià chui ra khỏi bào xỏcà bỏm vào thành ruột. - Trong tuyến nước bọt của muỗià vào mỏu ngườià chui vào hồng cầu sống và sinh sản phỏ hủy hồng cầu. - Gv cho Hs làm bài tập mục SGK so sỏnh trựng kiết lị và trựng biến hỡnh. - Gv lưu ý: trựng sốt rột khụng kết bào xỏc mà sống ở động vật trung gian. - Gv hỏi: + Khả năng kết bào xỏc của trựng kiết lị cú tỏc hại như thế nào? * Yờu cầu: + Đặc điểm giống:Cú chõn giả, kết bào xỏc. + Đặc điểm khỏc: chỉ ăn hồng cầu,cú chõn giả ngắn SO SÁNH TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RẫT - Gv cho Hs làm bảng 1 trang 24 - Gv cho Hs quan sỏt bảng1 chuẩn kiến thức - Cỏ nhõn tự hoàn thành bảng 1. - Một vài Hs chữa bài tậpà học sinh khỏc nhận xột bổ sung. Bảng 1: so sỏnh trựng kiết lị và trựng sốt rột Đặc điểm Động vật Kớch thước (So với hồng cầu) Con đường truyền dịch bệnh Nơi kớ sinh Tỏc hại Tờn bệnh Trựng kiết lị To Đường tiờu húa Ở ruột người Viờm loột ruột, mất hồng cầu Kiết lị. Trựng sốt rột Nhỏ Qua muỗi - Mỏu người - ruột và nước bọt của muỗi Phỏ hủy hồng cầu Sốt rột - Gv yờu cầu học sinh đọc lại nội dung bảng 1, kết hợp với hỡnh 6.4 SGK. - Gv hỏi: + Tại sao người bị sốt rột da tỏi xanh? + Tại sao người bị kiết lị đi ngoài ra mỏu? Liờn hệ:muốn phũng trỏnh bệnh kiết lị ta phải làm gỡ? - Hs dựa vào kiến thức bảng 1 trả lời. Yờu cầu: + Do hồng cầu bị phỏ hủy. + Thành ruột bị tổn thương - Giữ vệ sinh ăn uống. HOẠT ĐỘNG 2 TèM HIỂU BỆNH SỐT RẫT Ở NƯỚC TA Mục tiêu: HS nắm được tình hình bệnh sốt rét và các biện pháp phòng tránh. - Hs đọc SGK kết hợp với thụng tin thu thập được, trả lời cõu hỏi: + Tỡnh trạng bệnh sốt rột ở Việt Nam hiện nay như thế nào? + Cỏch phũng trỏnh bệnh trong cộng đồng? - Gv hỏi: Tại sao người sống ở miền nỳi hay bị sốt rột. - Gv thụng bỏo chớnh sỏch của nhà nước trong cụng tỏc phũng chống bệnh sốt rột. + Tuyờn truyền ngủ cú màn. + Dựng thuốc diệt muỗi nhỳng màn miễn phớ + phỏt thuốc chữa cho người bệnh. - Gv yờu cầu học sih rỳt ra kết luận. - Cỏ nhõn đọc thụng tin SGK vàthụng tin mục “Em cú biết” tr 24 trao đổi nhúm hoàn thành cõu trả lời. Yờu cầu: + Bệnh đó được đẩy lựi nhưng vẫn cũn ở một số vựng miền nỳi. + diệt muỗi và vệ sinh mụi trường. * KẾT LUẬN: - Bệnh sốt rột ở nước ta đang dần dần được thanh toỏn. - Phũng bệnh: vệ sinh mụi trường, vệ sinh cỏ nhõn, diệt muỗi. IV/ KEÁT LUAÄN BAỉI HOẽC : V/ TOÅNG KEÁT ẹAÙNH GIAÙ : - GV sử dụng cõu hỏi 1 , 2, 3. cuối bài. VI/ HệễÙNG DAÃN HOAẽT ẹOÄNG VEÀ NHAỉ : - Học bài trả lời cõu hỏi trong SGK. - Tỡm hiểu về bệnh do trựng gõy ra. - Kẻ bảng 1và 2 SGK tr13 Ngaứy soaùn: 4-9-2012 Tieỏt 6: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRề THỰC TIỄN TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYấN SINH I/Muùc tieõu: 1. Kiến thức - Trình bày tính đa dạng về hình thái , cấu tạo , hoạt động và đa dạng về môi trường sống của động vật nguyên sinh . - Học sinh nắm được đặc điểm chung của động vật nguyên sinh. - HS chỉ ra được vài trò tích cực của động vật nguyên sinh và những tác hại do động vật nguyên sinh gây ra. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức. - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức học tập, giữ vệ sinh môi trường và cá nhân. II/Chuaồn bũ cuỷa GV vaứ HS: * GV:- Tranh vẽ một số loại trựng. - Tư liệu về trựng gõy bệnh ở người và động vật * HS:- Kẻ bảng 1 và 2 vào vở học bài, ụn lại bài trước. III/Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Kiểm tra bài cũ: SGK Bài mới: Động vật nguyên sinh, cá thể chỉ là một tế bào, song chúng có ảnh hưởng lớn đối với con người. Vậy ảnh hưởng đó như thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1 :ĐẶC ĐIỂM CHUNG TT Đại diện Kớch thước Cấu tạo từ Thức ăn Bộ phận Di chuyển Hỡnh thức sinh sản Hiển vi Lớn 1 tế bào Nhiều tế bào 1 Trựng roi x x Vụn hữu cơ Roi Vụ tớnh theo chiều dọc 2 Trựng biến hỡnh x x Vi khuẩn vụn hữu cơ Chõn giả Vụ tớnh 3 Trựng dày x x Vi khuẩn vụn hữu cơ Lụng bơi Vụ tớnh, hữu tớnh 4 Trựng kiết lị x x Hồng cầu Tiờu giảm Vụ tớnh 5 Trựng sốt rột x x Hồng cầu Khụng cú Vụ tớnh - Gv yờu cầu tiếp tục thảo luận nhúm trả lời: + Động vật nguyờn sinh sống tự do cú đặc điểm gỡ? + Động vật nguyờn sinh sống kớ sinh cú đặc điểm gỡ? + Động vật nguyờn sinh cú đặc điểm gỡ chung? - Gv gọi đại diện nhúm trả lời cõu hỏi. - Gv yờu cầu rỳt ra kết luận. - Gv cho một vài học sinh nhắc lại kết luận. - Trao đổi nhúm, thống nhất cõu trả lời.Yờu cầu + Sống tự do: Cú bộ phận di chuyển và tự tỡm thức ăn. + Sống kớ sinh: 1 số bộ phận tiờu giảm + Đặc điểm cấu tạo, kớch thước, sinh sản Đại diện nhúm trỡnh bày đỏp ỏnànhúm bổ sung KL: Động vật nguyờn sinh cú đặc điểm: + Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống + Dinh dưỡng chủ yếu bằng cỏch dị dưỡng. + Sinh sản vụ tớnh và hữu tớnh. HOẠT ĐỘNG 2 VAI TRề THỰC TIỄN CỦA ĐễNG VẬT NGUYấN SINH Mục tiờu : Nờu rừ vai trũ tớch cực và tỏc hại của ĐVNS - Gv cho Hs nghiờn cứu thụng tin SGK và quan sỏt hỡnh 7.1 à 7.2 tr 27 - Hoàn thành bảng 2 . - Gv kẻ sẵn bảng 2 để học sinh chữa bài. - Gv gọi đại diện nhúm lờn ghi kết quả. - Gv yờu cầu chữa bài. - Gv khuyến khớch cỏc nhúm kể thờm đại diện khỏc SGK - Gv thụng bỏo thờm 1 vài loài khỏc gõy bệnh. Ơỷ người và động vật. - Gv cho Hs theo dừi bảng kiến thức chuẩn. - Cỏ nhõn đọc thụng tin trong SGK tr 26, 27 à ghi nhớ kiến thức. - Trao đổi nhúm thống nhất ý kiến à hoàn thành bảng 2. Y/c: + Nờu lợi ớch từng mặt của động vật nguyờn sinh đối với tự nhiờn và đời sống con người. + Nờu được con đại diện. - Đại diện nhúm lờn ghi đỏp ỏn vào bảng 2 à nhúm khỏc nhận xột bổ sung. - Hs theo dừi tự sửa chữa nếu cần Bảng 2 : Vai trũ của động vật nguyờn sinh Vai trũ thực tiễn Tờn cỏc đại diện Làm thức ăn cho động vật nhỏ, đặc biệt giỏp xỏc nhỏ Trựng dày, trựng roi, trựng biến hỡnh. Gõy bệnh ở động vật Trựng tằm gai, cầu trựng (gõy bệnh ở thỏ) Gõy bệnh cho người Trựng kiết lị, trựng rốt rột, trựng bệnh ngủ. IV.Keỏt luaọn baứi hoùc: HS ủoùc keỏt luaọn cuoỏi baứi . V.Toồng keỏt ủaựnh giaự: Đ/A : C1 : Cơ thể chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống của một cơ thể độc lập. C2 : Trựng roi xanh và cỏc loài trựng roi tương tự, cỏc loài trựng cỏ khỏc nhauChỳng là thức ăn tự Nhiờn của cỏc giỏp xỏc nhỏ và cỏc động vật nhỏ khỏc. Cỏc động vật này là thức ăn quan trọng Của cỏ và cỏc động vật thủy sinh khỏc( ốc, tụm, ấu trựng sõu bọ) C3 : Cỏc ĐVNS gõy bệnh ở người : trựng kiết lị, trựng sốt rột, trựng gõy bệnh ngủ + Trựng kiết lị: Bào xỏc chỳng qua con đường tiờu húa và gõy bệnh ở ruột người. + Trựng sốt rột: Qua muỗi Anụphen truyền vào mỏu. + Trựng bệnh ngủ: Qua loài ruồi tsờ-tsờ ở chõu phi VI.Hửụựng daón hoaùt ủoọng veà nhaứ: Học bài, trả lời cõu hỏi SGK. Đọc mục “Em cú biết Kẻ bảng 11 ( cột 3và4) tr 30SGK vào vở bài tập Ngaứy soaùn : 10

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_1_54_nguy_thi_bach_cuc.doc