Câu 1. Các đại diện: ếch đồng, ễnh ương, ếch cây thuộc bộ lưỡng cư nào ?
A . Bộ lưỡng cư có đuôi
B . Bộ lưỡng cư có chân
C . Bộ lưỡng cư không đuôi
D . Bộ lưỡng cư không chân
Câu 2. Da trần phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí giúp ếch thích nghi như thế nào ?
A . Giúp cản sức nước khi bơi
B . Giúp thích nghi với đời sống trên cạn
C . Giúp ếch hô hấp trong nước
D . Thuận lợi trong việc di chuyển
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thằn lằn bóng đuôi dài ?
A . Kiếm mồi ban ngày, ăn sâu bọ
B . Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng
C . Có tập tính trú đông
D . Là động vật hằng nhiệt
Câu 4. Bộ nào trong lớp bò sát có số lượng loài ít nhất ?
A . Bộ có vẩy
B . Bộ đầu mỏ
C . Bộ cá sấu
D . Bộ rùa
Câu 5. Ở bò sát, tim xuất hiện vách hụt nên máu đi nuôi cơ thể là :
A . Máu pha
B . Máu ít bị pha
C . Máu đỏ tươi
D . Máu đỏ thẫm
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/07/2022 | Lượt xem: 251 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Hồng Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Trường THCS Hồng Sơn Kiểm tra 1 tiết
Họ tên: Môn: Sinh 7
Lớp
Đề
Phần I. Trắc nghiệm(3đ) Hãy khoanh tròn vào một trong những chữ cái A,B,C,D đứng trước câu chọn đúng
Câu 1. Các đại diện: ếch đồng, ễnh ương, ếch cây thuộc bộ lưỡng cư nào ?
A . Bộ lưỡng cư có đuôi
B . Bộ lưỡng cư có chân
C . Bộ lưỡng cư không đuôi
D . Bộ lưỡng cư không chân
Câu 2. Da trần phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí giúp ếch thích nghi như thế nào ?
A . Giúp cản sức nước khi bơi
B . Giúp thích nghi với đời sống trên cạn
C . Giúp ếch hô hấp trong nước
D . Thuận lợi trong việc di chuyển
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thằn lằn bóng đuôi dài ?
A . Kiếm mồi ban ngày, ăn sâu bọ
B . Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng
C . Có tập tính trú đông
D . Là động vật hằng nhiệt
Câu 4. Bộ nào trong lớp bò sát có số lượng loài ít nhất ?
A . Bộ có vẩy
B . Bộ đầu mỏ
C . Bộ cá sấu
D . Bộ rùa
Câu 5. Ở bò sát, tim xuất hiện vách hụt nên máu đi nuôi cơ thể là :
A . Máu pha
B . Máu ít bị pha
C . Máu đỏ tươi
D . Máu đỏ thẫm
Câu 6. Đặc điểm chung về cơ quan di chuyển của bò sát là:
A . Chi yếu có vuốt sắc
B . Chi khỏe có vuốt cong
C . Chi tiêu biến
D . Chi biến thành cánh
Câu 7. Đặc điểm nào có ở chim bồ câu mà không có ở các loài bò sát ?
A . Thụ tinh trong
B . Trứng có vỏ bao bọc
C . Là động vật biến nhiệt
D . Nuôi con bằng sữa diều
Câu 8. Cánh dài, khỏe; có lông nhỏ không thấm nước. chim có dáng đứng thẳnglà đặc điểm của nhóm chim nào
A . Nhóm chim chạy
B . Nhóm chim bay
C . Nhóm chim bơi
D . Nhóm chim ở nước
Câu 9. Đặc điểm nào của thỏ giống với chim bồ câu nhưng khác với thằn lằn ?
A . Thụ tinh trong
B . Hiện tượng thai sinh
C . Động vật hằng nhiệt
D . Tập tính trú đông
Câu 10. Chức năng của hệ tuần hoàn là gì
A . Lọc từ máu các chất thải để đưa ra ngoài
B . Vận chuyển máu đi nuôi cơ thể
C . Tham gia vào hoạt động trao đổi khí
D . Tham gia vào tiêu hóa thức ăn
Câu 11. Phân biệt các bộ trong lớp thú, không dựa vào đặc điểm nào
A . Sinh sản
B . Các chi
C . Bộ răng
D . Bộ lông
Câu 12. Động vật nào sau đây được xếp vào bộ linh trưởng ?
A . Con người
B . Hổ, báo
C . Ngựa, trâu, bò
D . Thỏ, sóc
Phần II. Tự luận (7đ)
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống như thế nào ?
Câu 2. Trình bày đặc điểm hô hấp của chim bồ câu thích nghi với đời sống ?
Câu 3. Nêu đặc điểm chung của lớp thú ?
Câu 4. Hãy cho bết ếch có bị chết ngạt hay không nếu ta cho ếch vào một lọ đầy nước, đầu chúc xuống dưới ? Từ kết quả thí nhiệm, em có thể rút ra kết luận gì về sự hô hấp của ếch ?
MA TRẬN 1 TIẾT SINH 7
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Lớp lưỡng cư
Câu 1.3
0.25
Câu 2.3
0.25
Câu 4
2.5 điểm
Lớp bò sát
Câu 4.2
Câu 5.2 Câu 6.1
0.75
Câu 3.4
0.25
Câu 1
1.5
2.5 điểm
Lớp chim
câu 8.3
0.25
Câu 7.4
0.25
Câu 2
1.5
2.0 điểm
Lớp thú
Câu 10.2
Câu 11.4
Câu 12.1
0.75
Câu 3
2.0
Câu 9.3
0.25
3.0 điểm
Tổng
2.0 điểm
2.0 điểm
1.0 điểm
3.0 điểm
2 điểm
10 điểm
4 điểm
4 điểm
2 điểm
Đáp án phần tự luận
1. Cấu tạo ngoài của thằn lằn
- da kh«, cã v¶y sõng bao bäc
- §Çu cã cæ dµi
- M¾t cã mÝ cö ®éng
- Mµng nhÜ n»m ë hèc nhá trªn ®Çu
- bµn ch©n 5 ngãn cã vuèt
2. Đặc điểm hô hấp của chim bồ câu
- Phæi cã m¹ng èng khÝ
- Mét sè èng khÝ th«ng víi tói khÝ
,BÒ mÆt trao ®æi khÝ réng
- Trao ®æi khÝ
+ Khi bay do tói khÝ
+ Khi ®Ëu do phæi
3. Đặc điểm chung
- Là Động vật có xương sống có tổ chức cao nhất
- Hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng sữa
- Có lông mao bao phủ
- Bộ răng phân hóa thành 3 loại
- Tim 4 ngăn, Bộ não phát triển
- Là Động vật hằng nhiệt
4. Trả lời: Ếch không bị chết ngạt ngay, nhưng sau một thời gian khi oxi trong bình hết thì ếch mới chết
KL: Ếch hô hấp qua da
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_sinh_hoc_lop_7_truong_thcs_hong_son.doc