Câu 1: Khi tâm nhĩ trái co, nơi máu bơm tới là:
a. Tâm thất trái b. Tâm thất phải
c. Vòng tuần hoàn lớn d. Vòng tuần hoàn nhỏ
Câu 2: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành:
a. Hồng cầu b. Cục máu đông
c. Huyết thanh d. Bạch huyết
Câu 3: Xương dài ra do sự phân chia tế bào ở:
a. Màng xương b. Lớp sụn tăng trưởng
c. Lớp mô xương cứng d. Lớp mô xương xốp
Câu 4: Trong tế bào, lưới nội chất có chức năng:
a. Tổng hợp và vận chuyển các chất b. Tham gia quá trình phân chia tế bào
c. Thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm d. Nơi tổng hợp prôtêin
18 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/07/2022 | Lượt xem: 338 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học Lớp 8 - Tuần 10, Tiết 19 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: MÔN: Sinh học 8
Lớp: 8 TUẦN: 10 Tiết ppct: 19
Điểm
Phần A: Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi tâm nhĩ trái co, nơi máu bơm tới là:
a. Tâm thất trái b. Tâm thất phải
c. Vòng tuần hoàn lớn d. Vòng tuần hoàn nhỏ
Câu 2: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành:
a. Hồng cầu b. Cục máu đông
c. Huyết thanh d. Bạch huyết
Câu 3: Xương dài ra do sự phân chia tế bào ở:
a. Màng xương b. Lớp sụn tăng trưởng
c. Lớp mô xương cứng d. Lớp mô xương xốp
Câu 4: Trong tế bào, lưới nội chất có chức năng:
a. Tổng hợp và vận chuyển các chất b. Tham gia quá trình phân chia tế bào
c. Thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm d. Nơi tổng hợp prôtêin
Câu 5: Chức năng của màng xương là:
a. Chịu lực, đảm bảo vững chắc b. Tạo các ô chứa tủy đỏ xương
c. Giúp xương phát triển to về bề ngang d. Giảm ma sát trong khớp xương
Câu 6: Hồng cầu có cả A và B, huyết tương không có cả a và b là đặc điểm của nhóm máu:
a. O b. A c. B d. AB
Câu 7: Huyết áp cao nhất là ở:
a. Động mạch phổi b. Động mạch chủ
c. Động mạch nhỏ d. Tĩnh mạch chủ
Câu 8: Máu chỉ đông được khi trong máu có:
a. Huyết thanh b. Hồng cầu
c. Bạch cầu d. Tơ máu
Câu 9: Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:
a. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucôzơ
b. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều khí ôxi
c. Các tế bào cơ thải ra nhiều axitlactic và khí cacbonic gây đầu độc cơ
d. Các tế bào cơ thiếu ôxi cùng với sự tích tụ axitlactic tích tụ đầu độc cơ.
Câu 10: Tế bào B chống lại các kháng nguyên bằng cách:
a. Tiết ra các kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên
b. Tiết ra kháng thể phá hủy kháng nguyên
c. Tiết ra prôtêin đặc hiệu vô hiệu hóa kháng nguyên
d. Tiết ra prôtêin đặc hiệu kết dính kháng nguyên
Câu 11: Các cơ quan chính có trong khoang ngực là:
a. Tim, ruột non b. Tim, dạ dày
c. Tim, phổi d. Phổi, thận
Câu 12: Trong thành phần huyết tương nước chiếm thể tích:
a. 45% b. 55% 90% d. 7%
Phần B: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Phản xạ là gì? Trong một cung phản xạ gồm những thành phần nào? (2 điểm)
Câu 2: Trình bày đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn. (2 điểm)
Câu 3: Vì sao máu từ phổi về tim đến các tế bào có màu đỏ tươi, máu từ các tế bào về tim về phổi có màu đỏ thẫm? (1 điểm)
................
Câu 4: Nêu cấu tạo của máu. Hồng cầu và huyết tương có chức năng gì? (2 điểm)
................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Phần A: Trắc nghiệm (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
c
b
a
c
d
b
d
d
a
c
c
Phần B: Tự luận
Câu 1: * Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh (0,75 điểm)
* Cung phản xạ gồm (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
- Cơ quan thụ cảm - Nơron hướng tâm
- Nơron trung gian - Nơron li tâm - Cơ quan phản ứng
Câu 2: Máu từ tâm thất trái Động mạch chủ Hệ mao mạch (trao đổi chất)
(giàu ôxi)
Tĩnh mạch chủ trên
Tâm nhĩ phải
(nghèo ôxi) Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 3: Máu từ phổi về tim đến các tế bào có màu đỏ tươi vì máu mang khí ôxi (0,5 điểm)
Máu từ các tế bào về tim về phổi có màu đỏ thẫm vì máu mang khí cacbonic (0,5 điểm)
Câu 4: * Cấu tạo của máu (1 điểm)
- Huyết tương: Lỏng, trong suốt, màu vàng chiếm 55%.
- Tế bào máu: Đặc, đỏ thẫm, gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu chiếm 45%.
* Chức năng của huyết tương: (0,5 điểm)
- Duy trì máu ở trạng thái lỏng giúp máu dể dàng lưu thông trong mạch.
- Vận chuyển các chất
* Chức năng của hồng cầu: (0,5 điểm)
Vận chuyển khí ôxi và khí cacbonic.
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: MÔN: Sinh học 8
Lớp: 8 TUẦN: 10 Tiết ppct: 19
Điểm
Phần A: Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Tế bào B chống lại các kháng nguyên bằng cách:
a. Tiết ra các kháng thể vô hiệu hóa tế bào vi khuẩn
b. Tiết ra kháng thể phá hủy tế bào vi khuẩn
c. Tiết ra prôtêin đặc hiệu vô hiệu hóa tế bào vi khuẩn
d. Tiết ra prôtêin đặc hiệu làm thủng tế bào vi khuẩn
Câu 2: Hồng cầu có cả A và B, huyết tương không có cả a và b là đặc điểm của nhóm máu:
a. O b. A c. B d. AB
Câu 3: Huyết áp cao nhất là ở:
a. Động mạch phổi b. Động mạch chủ
c. Động mạch nhỏ d. Tĩnh mạch chủ
Câu 4: Khi tâm nhĩ trái co, nơi máu bơm tới là:
a. Tâm thất trái b. Tâm thất phải
c. Vòng tuần hoàn lớn d. Vòng tuần hoàn nhỏ
Câu 5: Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:
a. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucôzơ
b. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều khí ôxi
c. Các tế bào cơ thải ra nhiều axitlactic và khí cacbonic gây đầu độc cơ
d. các tế bào cơ thiếu ôxi cùng với sự tích tụ axitlactic tích tụ đầu độc cơ
Câu 6: Chức năng của màng xương là:
a. Chịu lực, đảm bảo vững chắc b. Tạo các ô chứa tủy đỏ xương
c. Giúp xương phát triển to về bề ngang d. Giảm ma sát trong khớp xương
Câu 7: Trong thành phần huyết tương nước chiếm thể tích:
a. 45% b. 55% 90% d. 7%
Câu 8: Xương dài ra do sự phân chia tế bào ở:
a. Màng xương b. Lớp sụn tăng trưởng
c. Lớp mô xương cứng d. Lớp mô xương xốp
Câu 9: Các cơ quan chính có trong khoang ngực là:
a. Tim, ruột non b. Tim, dạ dày
c. Tim, phổi d. Phổi, thận
Câu 10:Máu chỉ đông được khi trong máu có:
a. Huyết thanh b. Hồng cầu
c. Bạch cầu d. Tơ máu
Câu 11: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành:
a. Hồng cầu b. Cục máu đông
c. Huyết thanh d. Bạch huyết
Câu 12: Trong tế bào, lưới nội chất có chức năng:
a. Tổng hợp và vận chuyển các chất b. Tham gia quá trình phân chia tế bào
c. Thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm d. Nơi tổng hợp prôtêin
Phần B: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Khi cơ thể bị mất nước nhiều ( khi tiêu chảy, khi lao động nặng ra nhiều mồ hôi,...), máu có lưu thông dễ dàng trong mạch nữa không? Vì sao? (1 điểm)
Câu 2: Phản xạ là gì? Trong một cung phản xạ gồm những thành phần nào? (2 điểm)
Câu 3: Nêu cấu tạo và chức năng phần đầu xương của xương dài. (2 điểm)
................
Câu 4: Sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú thể hiện qua những đặc điểm nào? (2 điểm)
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: MÔN: Sinh học 8
Lớp: 8 TUẦN: 10 Tiết ppct: 19
Điểm
Phần A: Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết là của :
a. Mô cơ b. Mô liên kết
c. Mô biểu bì d. Mô thần kinh
Câu 2: Khi tâm nhĩ phải co, nơi máu bơm tới là:
a. Tâm thất trái b. Tâm thất phải
c. Vòng tuần hoàn lớn d. Vòng tuần hoàn nhỏ
Câu 3: Huyết áp cao nhất là ở:
a. Động mạch chủ b. Động mạch phổi
c. Động mạch nhỏ d. Tĩnh mạch chủ
Câu 4: Hồng cầu không có cả A và B, huyết tương có cả a và b là đặc điểm của nhóm máu:
a.O b. A c. B d. AB
Câu 5: Máu chỉ đông được khi trong máu có:
a. Huyết thanh b. Hồng cầu
c. Tơ máu d. Bạch cầu
Câu 6: Tế bào T đã phá hủy các tế bào cơ thể nhiễm vi khuẩn, virut bằng cách:
a. Tiết ra kháng thể phá hủy tế bào vi khuẩn
b. Tiết ra prôtêin đặc hiệu vô hiệu hóa tế bào vi khuẩn
c. Tiếp cận và tiết ra prôtêin đặc hiệu
d. Tiếp cận và tiết ra prôtêin đặc hiệu vô hiệu hóa tế bào bị nhiễm vi khuẩn, virut
Câu 7: Trong tế bào, bộ máy gôngi có chức năng:
a. Tham gia quá trình phân chia tế bào b.Thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm
c. Nơi tổng hợp prôtêin d.Tổng hợp và vận chuyển các chất
Câu 8: Các cơ quan chính có trong khoang ngực là:
a. Tim, phổi b. Tim, dạ dày
c. Tim, ruột non d. Phổi, thận
Câu 9: Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:
a. Các tế bào cơ thiếu ôxi cùng với sự tích tụ axitlactic tích tụ đầu độc cơ
b. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều khí ôxi
c. Các tế bào cơ thải ra nhiều axitlactic và khí cacbonic gây đầu độc cơ
d. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucôzơ
Câu 10: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành:
a. Hồng cầu b. Huyết thanh
c. Cục máu đông d. Bạch huyết
Câu 11: Chức năng của sụn bọc đầu xương là:
a. Giúp xương phát triển to về bề ngang b. Tạo các ô chứa tủy đỏ xương
c. Chịu lực, đảm bảo vững chắc d. Giảm ma sát trong khớp xương
Câu 12: Trong máu thành phần huyết tương chiếm thể tích:
a. 90% b. 45% c. 55% d. 7%
Phần B: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Xương to ra và dài ra do đâu? Vì sao xương của người già thường xốp, giòn, dễ gãy? (2 điểm)
Câu 2: Vẽ sơ đồ truyền máu ở người. (2 điểm)
Câu 3: Sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú thể hiện qua những đặc điểm nào? (2 điểm)
Câu 4: Nêu khái niệm phản xạ. Lấy ví dụ? (1 điểm)
ĐÁP ÁN
Phần A: Trắc nghiệm (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
c
b
a
a
c
c
b
a
a
b
d
c
Phần B: Tự luận
Câu 1:
- Xương to ra nhờ sự phân chia của các tế bào màng xương. (0,5 điểm)
- Xương dài ra nhờ sự phân chia các tế bào lớp sụn tăng trưởng. (0,5 điểm)
* Xương của người già xốp, giòn, dễ gãy vì xương bị phân hủy nhanh hơn sự tạo thành, đồng thời tỉ lệ chất cốt giao trong xương giảm (1 điểm)
Câu 2: Sơ đồ truyển máu:
AB
O
A
B
Câu 3: Sự tiến hóa hệ cơ người so với hệ cơ thú
- Cơ nét mặt " biểu thị trạng thái khác nhau ( 0,5 điểm)
- Cơ vận động lưỡi phát triển.(0,25 điểm)
- Cơ tay: Phân hoá thành nhiều nhóm nhỏ như: Cơ gập duỗi tay, cơ co duỗi ngón, đặc biệt là cơ ở ngón cái.(0,75 điểm)
- Cơ chân lớn khoẻ.(0.25 điểm)
- Cơ gập giữa thân phát triển (0,25 điểm)
Câu 4: * Khái niệm phản xạ (0,75 điểm)
Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh
* Ví dụ: (0,25 điểm)
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: MÔN: Sinh học 8
Lớp: 8 TUẦN: 10 Tiết ppct: 19
Điểm
Phần A: Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Máu chỉ đông được khi trong máu có:
a. Huyết thanh b. Hồng cầu
c. Tơ máu d. Bạch cầu
Câu 2: Trong tế bào, bộ máy gôngi có chức năng:
a. Tham gia quá trình phân chia tế bào b.Thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm
c. Nơi tổng hợp prôtêin d.Tổng hợp và vận chuyển các chất
Câu 3: Trong máu thành phần huyết tương chiếm thể tích:
a. 90% b. 45% c. 55% d. 7%
Câu 4: Chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết là của :
a. Mô cơ b. Mô liên kết
c. Mô biểu bì d. Mô thần kinh
Câu 5: Chức năng của sụn bọc đầu xương là:
a. Giúp xương phát triển to về bề ngang b. Tạo các ô chứa tủy đỏ xương
c. Chịu lực, đảm bảo vững chắc d. Giảm ma sát trong khớp xương
Câu 6: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành:
a. Hồng cầu b. Huyết thanh
c. Cục máu đông d. Bạch huyết
Câu 7: Khi tâm nhĩ phải co, nơi máu bơm tới là:
a. Tâm thất trái b. Tâm thất phải
c. Vòng tuần hoàn lớn d. Vòng tuần hoàn nhỏ
Câu 8: Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:
a. Các tế bào cơ thiếu ôxi cùng với sự tích tụ axitlactic tích tụ đầu độc cơ
b. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều khí ôxi
c. Các tế bào cơ thải ra nhiều axitlactic và khí cacbonic gây đầu độc cơ
d. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucôzơ
Câu 9: Tế bào T đã phá hủy các tế bào cơ thể nhiễm vi khuẩn, virut bằng cách:
a. Tiết ra kháng thể phá hủy tế bào vi khuẩn
b. Tiết ra prôtêin đặc hiệu vô hiệu hóa tế bào vi khuẩn
c. Tiếp cận và tiết ra prôtêin đặc hiệu
d. Tiếp cận và tiết ra prôtêin đặc hiệu vô hiệu hóa tế bào bị nhiễm vi khuẩn, virut
Câu 10: Các cơ quan chính có trong khoang ngực là:
a. Tim, phổi b. Tim, dạ dày
c. Tim, ruột non d. Phổi, thận
Câu 11: Hồng cầu không có cả A và B, huyết tương có cả a và b là đặc điểm của nhóm máu:
a.O b. A c. B d. AB
Câu 12: Huyết áp cao nhất là ở:
a. Động mạch chủ b. Động mạch phổi
c. Động mạch nhỏ d. Tĩnh mạch chủ
Phần B: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Vẽ sơ đồ truyền máu ở người. (2 điểm)
Câu 2: Nêu khái niệm phản xạ. Lấy ví dụ? (1 điểm)
Câu 3: Xương to ra và dài ra do đâu? Vì sao xương của người già xốp, giòn, dễ gãy? (2 điểm)
Câu 4: Sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú thể hiện qua những đặc điểm nào? (2
điểm)
ĐÁP ÁN
Phần A: Trắc nghiệm : (giống đề 1)
Phần B: Tự luận
Câu 1: Máu không lưu thông dễ dàng trong mạch nữa, vì máu mất nhiều nước máu chuyển sang trạng thái đặc quánh. ( mỗi ý đúng 0,5 đ)
Câu 2: (giống đề 1)
Câu 3: Cấu tạo và chức năng phần đầu xương của xương dài. (mỗi ý đúng 1 đ)
Gồm: - Sụn bọc đầu xương có chức năng giảm ma sát trong khớp xương.
- Mô xương xốp gồm các nan xương có chức năng phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ xương.
Câu 4: Sự tiến hóa hệ cơ người so với hệ cơ thú
- Cơ nét mặt " biểu thị trạng thái khác nhau ( 0,5 điểm)
- Cơ vận động lưỡi phát triển.(0,25 điểm)
- Cơ tay: Phân hoá thành nhiều nhóm nhỏ như: Cơ gập duỗi tay, cơ co duỗi ngón, đặc biệt là cơ ở ngón cái.(0,75 điểm)
- Cơ chân lớn khoẻ.(0.25 điểm)
- Cơ gập giữa thân phát triển (0,25 điểm)
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: MÔN: Sinh học 8
Điểm
Lớp: 8 TUẦN: 10 Tiết ppct: 19
Phần A: Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Máu chỉ đông được khi trong máu có:
a. Huyết thanh b. Hồng cầu
c. Tơ máu d. Bạch cầu
Câu 2: Trong tế bào, bộ máy gôngi có chức năng:
a. Tham gia quá trình phân chia tế bào b.Thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm
c. Nơi tổng hợp prôtêin d.Tổng hợp và vận chuyển các chất
Câu 3: Xương dài ra do sự phân chia tế bào ở:
a. Màng xương b. Lớp sụn tăng trưởng
c. Lớp mô xương cứng d. Lớp mô xương xốp
Câu 4: Chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết là của :
a. Mô cơ b. Mô liên kết
c. Mô biểu bì d. Mô thần kinh
Câu 5: Chức năng của mô xương cứng là:
a. Giúp xương phát triển to về bề ngang b. Tạo các ô chứa tủy đỏ xương
c. Chịu lực, đảm bảo vững chắc d. Giảm ma sát trong khớp xương
Câu 6: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành:
a. Hồng cầu b. Huyết thanh
c. Cục máu đông d. Bạch huyết
Câu 7: Khi tâm nhĩ trái co, nơi máu bơm tới là:
a.Tâm thất phải b. Tâm thất trái
c. Vòng tuần hoàn lớn d. Vòng tuần hoàn nhỏ
Câu 8: Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:
a. Các tế bào cơ thiếu ôxi cùng với sự tích tụ axitlactic tích tụ đầu độc cơ
b. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều khí ôxi
c. Các tế bào cơ thải ra nhiều axitlactic và khí cacbonic gây đầu độc cơ
d. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucôzơ
Câu 9: Tế bào T đã phá hủy các tế bào cơ thể nhiễm vi khuẩn, virut bằng cách:
a. Tiếp cận và tiết ra prôtêin đặc hiệu
b. Tiết ra prôtêin đặc hiệu vô hiệu hóa tế bào vi khuẩn
c. Tiết ra kháng thể phá hủy tế bào vi khuẩn
d. Tiếp cận và tiết ra prôtêin đặc hiệu vô hiệu hóa tế bào bị nhiễm vi khuẩn, virut
Câu 10: Các cơ quan chính có trong khoang ngực là:
a. Phổi, thận b. Tim, dạ dày
c. Tim, ruột non d. Tim, phổi
Câu 11: Hồng cầu chỉ có A, huyết tương không có a, chỉ có b là đặc điểm của nhóm máu:
a.O b. A c. B d. AB
Câu 12: Huyết áp cao nhất là ở:
a. Động mạch chủ b. Động mạch phổi
c. Động mạch nhỏ d. Tĩnh mạch chủ
Phần B: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Trình bày đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ . (2 điểm)
Câu 2: Nêu khái niệm phản xạ. Lấy ví dụ? (1 điểm)
Câu 3: Xương to ra và dài ra do đâu? Vì sao xương của người già xốp, giòn, dễ gãy? (2 điểm)
Câu 4: Nêu cấu tạo của máu. Hồng cầu và huyết tương có chức năng gì? (2 điểm)
ĐÁP ÁN:
Phần A: Trắc nghiệm: (mỗi ý đúng 0,25 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
c
b
b
c
c
b
b
a
a
d
b
a
Phần B: Tự luận:
Câu 1: Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ: (mỗi ý đúng 0,25 đ)
Máu từ tâm thất phải Động mạch phổi Mao mạch phổi
(nghèo ôxi) (trao đổi khí)
Tâm nhĩ trái Tĩnh mạch phổi
(giàu ôxi)
Câu 2: Khái niệm phản xạ (0,75 điểm)
Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh
* Ví dụ: (0,25 điểm)
Câu 3: - Xương to ra nhờ sự phân chia của các tế bào màng xương. (0,5 điểm)
- Xương dài ra nhờ sự phân chia các tế bào lớp sụn tăng trưởng. (0,5 điểm)
* Xương của người già xốp, giòn, dễ gãy vì xương bị phân hủy nhanh hơn sự tạo thành, đồng thời tỉ lệ chất cốt giao trong xương giảm (1 điểm)
Câu 4: * Cấu tạo của máu (1 điểm)
- Huyết tương: Lỏng, trong suốt, màu vàng chiếm 55%.
- Tế bào máu: Đặc, đỏ thẫm, gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu chiếm 45%.
* Chức năng của huyết tương: (0,5 điểm)
- Duy trì máu ở trạng thái lỏng giúp máu dể dàng lưu thông trong mạch.
- Vận chuyển các chất
* Chức năng của hồng cầu: (0,5 điểm)
Vận chuyển khí ôxi và khí cacbonic.
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: MÔN: Sinh học 8
Điểm
Lớp: 8 TUẦN: 10 Tiết ppct: 19
Phần A: Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Huyết áp cao nhất là ở
a. Động mạch chủ b. Động mạch phổi
c. Động mạch nhỏ d. Tĩnh mạch chủ
Câu 2: Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:
a. Các tế bào cơ thiếu ôxi cùng với sự tích tụ axitlactic tích tụ đầu độc cơ
b. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều khí ôxi
c. Các tế bào cơ thải ra nhiều axitlactic và khí cacbonic gây đầu độc cơ
d. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucôzơ
Câu 3: Khi tâm nhĩ trái co, nơi máu bơm tới là:
a.Tâm thất phải b. Tâm thất trái
c. Vòng tuần hoàn lớn d. Vòng tuần hoàn nhỏ
Câu 4: Hồng cầu chỉ có A, huyết tương không có a, chỉ có b là đặc điểm của nhóm máu:
a.O b. A c. B d. AB
Câu 5: Chức năng của mô xương cứng là:
a. Giúp xương phát triển to về bề ngang b. Tạo các ô chứa tủy đỏ xương
c. Chịu lực, đảm bảo vững chắc d. Giảm ma sát trong khớp xương
Câu 6: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành:
a. Hồng cầu b. Huyết thanh
c. Cục máu đông d. Bạch huyết
Câu 7: Xương dài ra do sự phân chia tế bào ở:
a. Màng xương b. Lớp sụn tăng trưởng
c. Lớp mô xương cứng d. Lớp mô xương xốp
Câu 8: Trong tế bào, bộ máy gôngi có chức năng:
a. Tham gia quá trình phân chia tế bào b.Thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm
c. Nơi tổng hợp prôtêin d.Tổng hợp và vận chuyển các chất
Câu 9: Tế bào T đã phá hủy các tế bào cơ thể nhiễm vi khuẩn, virut bằng cách:
a. Tiếp cận và tiết ra prôtêin đặc hiệu
b. Tiết ra prôtêin đặc hiệu vô hiệu hóa tế bào vi khuẩn
c. Tiết ra kháng thể phá hủy tế bào vi khuẩn
d. Tiếp cận và tiết ra prôtêin đặc hiệu vô hiệu hóa tế bào bị nhiễm vi khuẩn, virut
Câu 10: Các cơ quan chính có trong khoang ngực là:
a. Phổi, thận b. Tim, dạ dày
c. Tim, ruột non d. Tim, phổi
Câu 11: Chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết là của :
a. Mô cơ b. Mô liên kết
c. Mô biểu bì d. Mô thần kinh
Câu 12: Máu chỉ đông được khi trong máu có:
a. Huyết thanh b. Hồng cầu
c. Tơ máu d. Bạch cầu
Phần B: Tự luận (7 điểm)
Câu 1:Nêu cấu tạo và chức năng phần đầu của xương dài. (2 điểm)
Câu 2: Khi cơ thể bị mất nước nhiều ( khi tiêu chảy, khi lao động nặng ra nhiều mồ hôi,...), máu có lưu thông dễ dàng trong mạch nữa không? Vì sao? (1 điểm)
Câu 3: Nêu cấu tạo của máu. Hồng cầu và huyết tương có chức năng gì? (2 điểm)
Câu 4: Phản xạ là gì? Trong một cung phản xạ gồm những thành phần nào? (2 điểm)
ĐÁP ÁN:
Phần A: Trắc nghiệm: (giống đề 1)
Phần B: Tự luận
Câu 1: Cấu tạo và chức năng phần đầu xương của xương dài. (mỗi ý đúng 1 đ)
Gồm: - Sụn bọc đầu xương có chức năng giảm ma sát trong khớp xương.
- Mô xương xốp gồm các nan xương có chức năng phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ xương.
Câu 2: Máu không lưu thông dễ dàng trong mạch nữa, vì máu mất nhiều nước máu chuyển sang trạng thái đặc quánh. ( mỗi ý đúng 0,5 đ)
Câu 3: (giống đề 1)
Câu 4: * Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh (0,75 điểm)
* Cung phản xạ gồm (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
- Cơ quan thụ cảm - Nơron hướng tâm
- Nơron trung gian - Nơron li tâm - Cơ quan phản ứng
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_sinh_hoc_lop_8_tuan_10_tiet_19_truong_thc.doc