Đề kiểm tra 15 phút chương II môn: Đại số và giải tích 11 - Nâng cao

Câu 1. Một bài tập gồm 2 câu, hai câu này có các cách giải không liên quan đến nhau. Câu 1 có 3 cách giải, câu 2 có 4 cách giải. Số cách giải bài tập trên là

a. 3; b. 4; c. 7; d. 12.

Câu 2. Cho các chữ số: 1, 3, 5, 6, 8. Số các số chẵn có 3 chữ số khác nhau có được từ các số trên là:

a. 12; b. 24; c. 20; d. 40.

Câu 3. Một lớp học có 4 tổ, tổ 1 có 8 bạn, ba tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn. Số cách chọn một bạn làm lớp trưởng là:

a. 17; b. 35; c. 27; d. 9.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 2297 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút chương II môn: Đại số và giải tích 11 - Nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra 15 phút chương ii Môn: Đại số và Giải tích 11 - Nâng cao Họ và tên: ........................................................ Lớp:... Câu 1. Một bài tập gồm 2 câu, hai câu này có các cách giải không liên quan đến nhau. Câu 1 có 3 cách giải, câu 2 có 4 cách giải. Số cách giải bài tập trên là a. 3; b. 4; c. 7; d. 12. Câu 2. Cho các chữ số: 1, 3, 5, 6, 8. Số các số chẵn có 3 chữ số khác nhau có được từ các số trên là: a. 12; b. 24; c. 20; d. 40. Câu 3. Một lớp học có 4 tổ, tổ 1 có 8 bạn, ba tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn. Số cách chọn một bạn làm lớp trưởng là: a. 17; b. 35; c. 27; d. 9. Câu 4. Có 3 bạn nam và 2 bạn nữ sắp vào 1 hàng dọc. Số cách sắp xếp là: a. ; b. ; c. 5!; d. . Câu 5. Một lớp học có 20 bạn nam và 15 bạn nữ. Số cách lấy ra 4 bạn nam và 4 bạn nữ đi thi đấu thể thao là: a. ; b. ; c. + ; d. . Câu 6. Hãy điền đúng, sai vào ô trống của những khẳng định sau: a. Số cách chọn 4 trong 7 người đi dự hội nghị là Ê b. Chọn 4 trong 7 người đi dự hội nghị là Ê c. = 35 Ê d. = 840 Ê Câu 7. Trong khai triển (a + 2b)6 hệ số của đơn thức chứa b5 là a. 16; b. 32; c. 64; d. 192. Câu 8. Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố: “Tổng hai mặt của con súc sắc là 5”. Số phần tử của A là: a. 3; b. 4; c. 5; d. 6. Câu 9. Gieo một đồng tiền 3 lần. Số phần tử của không gian mẫu là: a. 9; b. 8; c. 6; d. 7. Câu 10. Một chiếc hộp có 5 bi trắng và 5 bi đen. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi. Xác suất để lấy được hai viên bi khác màu là: a. 1/45; b. 1/9; c. 5/9; d. Một kết quả khác. Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đề kiểm tra 15 phút chương ii Môn: Đại số và Giải tích 11 - Nâng cao Họ và tên: ........................................................ Lớp: .. Câu 1. Để giải một bài tập ta cần phải giải hai bài tập nhỏ. Bài tập 1 có 3 cách giải, bài tập 2 có 4 cách giải. Số các cách giải để hoàn thành bài tập trên là a. 3; b. 4; c. 7; d. 12. Câu 2. Cho các chữ số: 1, 3, 5, 6, 8. Số các số lẻ có 4 chữ số khác nhau có được từ các số trên là: a. 4.3.2; b. 4 + 3 + 2; c. 2.4.3.2; d. 3.4.3.2 Câu 3. Một lớp học có 4 tổ, tổ 1 có 8 bạn, ba tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn. Số cách chọn một bạn làm lớp trưởng sau đó chọn 2 bạn lớp phó là a. 35.34.32; b. 35 + 34 + 33; c. 35.34; d. 35.33. Câu 4. Có 3 bạn nam và 2 bạn nữ sắp vào 1 hàng dọc. Số cách sắp xếp để hai bạn nữ đứng hai đầu hàng là: a. 3! + 2! = 8; b. 3!.2! = 12; c. 5!; d. . Câu 5. Một lớp học có 20 bạn nam và 15 bạn nữ. Số cách lấy ra 4 bạn nam và 4 bạn nữ và một bạn phục vụ đi thi đấu thể thao là: a. + 1; b. ( + ). 27; c. 5!; d. . Câu 6. Số các số có 3 chữ số khác nhau mà chữ số tận cùng là 2 hoặc 5 là: a. ; b. ; c. ; d. 2(- ). Câu 7. Hệ số của x9 trong khai triển (x + x2)7 là: a. 20; b. 21; c. 25; d. Một kết quả khác. Câu 8. Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố: “Tổng hai mặt của con súc sắc là 5”. Số phần tử của A là: a. 3; b. 4; c. 5; d. 6. Câu 9. Trong khai triển (a + b)8. a. Số các hệ số là 8 Ê b. Hệ số lớn nhất là 35 Ê c. Hệ số lớn nhất là 70 Ê d. Hệ số nhỏ nhất là 1 Ê Câu 10. Lớp 11A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh để làm trực nhật. Xác suất để trong số đó có ít nhất một nam là: a. 20/33; b. 23/33; c. 25/33; d. Một kết quả khác. Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đề kiểm tra 15 phút chương ii Môn: Đại số và Giải tích 11 - Nâng cao Họ và tên: ........................................................ Lớp: .. Câu 1. Từ các số 2, 4, 6 và 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số bé hơn 80? a. 9; b. 10; c. 11; d. 12. Câu 2. Cho các chữ số: 1, 3, 5, 6, 8. Số các số chẵn có 3 chữ số khác nhau có được từ các số trên là: a. 12; b. 24; c. 20; d. 40. Câu 3. Một lớp học có 4 tổ, tổ 1 có 8 bạn, ba tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn. Số cách chọn một bạn làm lớp trưởng là: a. 17; b. 35; c. 27; d. 9. Câu 4. Số các số có 4 chữ số khác nhau không chia hết cho 10: a. ; b. ; c. ; d. . Câu 5. Một lớp học có 20 bạn nam và 15 bạn nữ. Số cách lấy ra 3 bạn nam và 4 bạn nữ và một bạn phục vụ đi thi đấu thể thao là: a. + 1; b. (). 27; c. (). 28; d. . Câu 6. Hãy điền đúng, sai vào ô trống của những khẳng định sau: Trong khai triển (a - b)8. a. Số các hệ số là 9 Ê b. Hệ số lớn nhất là 35 Ê c. Hệ số lớn nhất là 70 Ê d. Hệ số nhỏ nhất là 1 Ê Câu 7. Trong khai triển (a + 2b)6 hệ số của đơn thức chứa b5 là a. 16; b. 32; c. 64; d. 192. Câu 8. Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố: “Tổng hai mặt của con súc sắc là 5”. Số phần tử của A là: a. 3; b. 4; c. 5; d. 6. Câu 9. Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố: Tổng hai mặt của con súc sắc là 8. Số phần tử của A là a. 5; b. 6; c. 7; d. 8. Câu 10. Một chiếc hộp có 5 bi trắng và 5 bi đen. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi. Xác suất để lấy được hai viên bi khác màu là: a. 1/45; b. 1/9; c. 5/9; d. Một kết quả khác. Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đề kiểm tra 15 phút chương ii Môn: Đại số và Giải tích 11 - Nâng cao Họ và tên: ........................................................ Lớp: . Câu 1. Một lớp học có 20 bạn nam và 15 bạn nữ. Số cách lấy ra 4 bạn nam và 4 bạn nữ và một bạn phục vụ đi thi đấu thể thao là: a. + 1; b. ( + ). 27; c. 5!; d. . Câu 2. Số các số có 3 chữ số khác nhau mà chữ số tận cùng là 2 hoặc 5 là: a. ; b. ; c. ; d. 2(- ). Câu 3. Hệ số của x9 trong khai triển (x + x2)7 là: a. 20; b. 21; c. 25; d. Một kết quả khác. Câu 4. Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố: “Tổng hai mặt của con súc sắc là 5”. Số phần tử của A là: a. 3; b. 4; c. 5; d. 6. Câu 5. Trong khai triển (a + b)8. a. Số các hệ số là 8 Ê b. Hệ số lớn nhất là 35 Ê c. Hệ số lớn nhất là 70 Ê d. Hệ số nhỏ nhất là 1 Ê Câu 6. Lớp 11A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh để làm trực nhật. Xác suất để trong số đó có ít nhất một nam là: a. 20/33; b. 23/33; c. 25/33; d. Một kết quả khác. Câu 7. Để giải một bài tập ta cần phải giải hai bài tập nhỏ. Bài tập 1 có 3 cách giải, bài tập 2 có 4 cách giải. Số các cách giải để hoàn thành bài tập trên là a. 3; b. 4; c. 7; d. 12. Câu 8. Cho các chữ số: 1, 3, 5, 6, 8. Số các số lẻ có 4 chữ số khác nhau có được từ các số trên là: a. 4.3.2; b. 4 + 3 + 2; c. 2.4.3.2; d. 3.4.3.2 Câu 9. Một lớp học có 4 tổ, tổ 1 có 8 bạn, ba tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn. Số cách chọn một bạn làm lớp trưởng sau đó chọn 2 bạn lớp phó là a. 35.34.32; b. 35 + 34 + 33; c. 35.34; d. 35.33. Câu 10. Có 3 bạn nam và 2 bạn nữ sắp vào 1 hàng dọc. Số cách sắp xếp để hai bạn nữ đứng hai đầu hàng là: a. 3! + 2! = 8; b. 3!.2! = 12; c. 5!; d. . Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án

File đính kèm:

  • doc15p.doc