Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ Lớp 6 - Trường THCS Hoằng Hà

Câu 1: Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ:

A. Động vật B. Thực vật C. Động vật và thực vật

Câu 2: Vải sợi hóa học có nguồn gốc từ.

A. Gỗ, tre, nứa C. Gỗ, tre, nứa, dầu mỏ, than đá

B. Tre, nứa, dầu mỏ

Câu 3: Vải sợi pha có nguồn gốc từ.

 A. Thiên nhiên B. Hóa học C. Thiên nhiên và hóa học

Câu 4: Ảnh hưởng của vai đến vóc dáng người mặc như thế nào?

 A. Màu tối: Tạo cảm giác béo ra, thấp xuống

 B. Màu sáng: Tạo cảm giác béo ra, thấp xuống

 C. Vải thô: Tạo cảm giác gầy đi, cao lên

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 291 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ Lớp 6 - Trường THCS Hoằng Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hoằng Hà Đề kiểm tra môn công nghệ - 6 Năm học: 2008 - 2009 Thời gian: 15 phút (Không tính thời gian giao đề) Họ và tên: . ....................................Lớp: 6A... Ngày kiểm tra: ......../...../ 2008 Điểm Bằng số: .......................... Bằng chữ: ....................... Chữ ký của giáo viên Nhận xét của Thầy, Cô giáo. I- Trắc nghiệm: ( 5đ ) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (câu 1 -> câu 8). Câu 1: Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. Động vật B. Thực vật C. Động vật và thực vật Câu 2: Vải sợi hóa học có nguồn gốc từ. A. Gỗ, tre, nứa C. Gỗ, tre, nứa, dầu mỏ, than đá B. Tre, nứa, dầu mỏ Câu 3: Vải sợi pha có nguồn gốc từ. A. Thiên nhiên B. Hóa học C. Thiên nhiên và hóa học Câu 4: ảnh hưởng của vai đến vóc dáng người mặc như thế nào? A. Màu tối: Tạo cảm giác béo ra, thấp xuống B. Màu sáng: Tạo cảm giác béo ra, thấp xuống C. Vải thô: Tạo cảm giác gầy đi, cao lên Câu 5: ảnh hưởng của kiểu may đến vóc dáng người mặc như thế nào? A. Kiểu áo may vừa sát cơ thể: Gầy đi, cao lên B. Kiểu áo may vừa sát cơ thể: Béo ra, thấp xuống C. Kiểu may có cầu vai, dún chun: Gầy đi, cao lên Câu 6: Chọn vải, kiểu may phù hợp với lứa tuổi. A. Trẻ sơ sinh, mẫu giáo: Chọn vải hoa văn, kiểu may trang nhã, lịch sự B. Người cao tuổi: Chọn vải mềm, dễ thấm mồ hôi C. Trẻ sơ sinh: Chọn vải mềm, dễ thấm mồ hôi Câu 7: Bảo quản trang phục gồm các công việc nào sau đây? A. Giặt, phơi; là B. Là; cất giữ C. Giặt, phơi; là; cất giữ Câu 8: Điều chỉnh nhiệt độ của bàn sao cho phù hợp với từng loại vải. A. Vải pha: = 1600 B. Vải tơ tằm: < 1200 C. Vải bông, lanh: = 1200 Câu 9: Chọn từ hoặc cụm từ (tạo sợi; tổng hợp; dầu mỏ, than đá) thích hợp điền vào chỗ (...) cho đủ nghĩa những câu sau đây: a, Quy trình sản xuất vải sợi nhân tạo. Chất XENLULO của gỗ, tre, nứa xử lí bằng một số chất hóa học kết hợp với dung dịch keo hóa học,........................được sợi nhân tạo dệt thành vải sợi nhân tạo b, Quy trình sản xuất vải tổng hợp. Từ một số chất hóa học lấy từ.......................................tổng hợp, kết hợp với chất dẻo qua quá trình nung chảy tạo ra keo dung dịch hóa học, tạo sợi, sợi tổng hợp dệt thành vải sợi tổng hợp. II- Tự luận: ( 5đ ) Câu 10: (1đ) Trang phục là gì? Em hãy nêu chức năng của trang phục? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 11: (2đ) Trình bày quy trình giặt, phơi? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 12: (2đ) Vì sao sử dụng trang phục hợp lí có ý nghĩa quan trọng trong cuộc sống của con người? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_cong_nghe_lop_6_truong_thcs_hoang_ha.doc