1. Dân số thế giới đạt 6 tỉ người vào năm
a. 1987 c. 2000
b. 1999 d. 2003
2. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa:
a. Số trẻ em được sinh ra so với dân số một nước
b. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian đó của một nước
c. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình của một nước
d. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số một nước
3. Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là
a. Tỉ suất tăng dân số tự nhiên c. Gia tăng dân số
b. Tỉ suất tăng cơ học d. Biến động dân số
4. Với tỉ lệ sinh là 400/00 và tỉ lệ tử là 190/00 thì tỉ lệ gia tăng tự nhiên sẽ là
a. 210/00 c. 21%
b. 2,1% d. 2,10/00
1 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 284 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút Địa lí Lớp 10 - Bài số 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên......................................................
Lớp 10......
Bài kiểm tra số 5
Môn Địa Lí
Điểm
Hãy khoanh tròn ý trả lời đúng nhất vào chữ cái đầu cầu
1. Dân số thế giới đạt 6 tỉ người vào năm
a. 1987
c. 2000
b. 1999
d. 2003
2. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa:
a. Số trẻ em được sinh ra so với dân số một nước
b. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian đó của một nước
c. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình của một nước
d. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số một nước
3. Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là
a. Tỉ suất tăng dân số tự nhiên
c. Gia tăng dân số
b. Tỉ suất tăng cơ học
d. Biến động dân số
4. Với tỉ lệ sinh là 400/00 và tỉ lệ tử là 190/00 thì tỉ lệ gia tăng tự nhiên sẽ là
a. 210/00
c. 21%
b. 2,1%
d. 2,10/00
5. Yếu tố không tác động nhiều đến tỉ suất sinh cao là yếu tố
a. Tâm lí xã hội
c. Tự nhiên
b. Hoàn cảnh kinh tế
d. Chính sách dân số
6. Thể hiện tổng hợp các đặc điểm về tình hình sinh, tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là ý nghĩa quan trọng của:
a. Cơ cấu dân số theo giới
c. Cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế
b. Cơ cấu dân số theo lao động
d. Cơ cấu dân số theo độ tuổi
7. Nhóm nước được coi là có dân số trẻ khi tỉ lệ các nhóm tuổi là :
a. 0 - 14 tuổi > 35% và trên 60 tuổi < 10%
c. 0 - 14 tuổi 15%
b. 0 - 14 tuổi 10%
d. 0 - 14 tuổi > 25% và trên 60 tuổi < 15%
8. Tháp tuổi là công cụ để thể hiện :
a. Cơ cấu dân số theo độ tuổi và theo lao động
c. Cơ cấu dân số theo giới tính và theo trình độ văn hóa
b. Cơ cấu dân số theo giới tính và theo độ tuổi
d. Cơ cấu dân số theo lao động và theo trình độ văn hóa
9. Chỉ tiêu để xác lập cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa là
a. Số người tốt nghiệp phổ thông và số năm đi học của người dân
c. Tỉ lệ người biết chữ và số năm đến trường của người dân
b. Số người tốt nghiệp phổ thông và tỉ lệ người biết chữ
d. Tỉ lệ người biết chữ và tỉ lệ người tốt nghiệp phổ thông
10. Tỉ lệ tăng dân số cao trong trường hợp
a. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao
c. Tỉ lệ sinh thấp, tỉ lệ tử cao
b. Tỉ lệ sinh thấp, tỉ lệ tử thấp
d. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử thấp
File đính kèm:
- de_kiem_tra_15_phut_dia_li_lop_10_bai_so_5.doc