Đề kiểm tra 15 phút lớp 11

II. NỘI DUNG ĐỀ KỂM TRA:

Câu1 : Tìm tập xác định của hàm số : y =

Câu 2: Giải phương trình : Cos2x + 2Cosx + tan2x + 1 =0

Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình : 2sinx = 1 trên ()

 

doc19 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 2793 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1: : Đề kiểm tra 15 phút lớp 11 I .Ma trận đề kiểm tra : Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Hàm số lượng giác 1 3 1 3 PT Lượng giác cơ bản 1 3 1 3 PT Lượng giác đơn giản 1 4 1 4 Tổng 1 3 1 3 1 4 3 10 II. Nội dung đề kểm tra: Câu1 : Tìm tập xác định của hàm số : y = Câu 2: Giải phương trình : Cos2x + 2Cosx + tan2x + 1 =0 Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình : 2sinx = 1 trên () III. đáp án : Câu 1: Hàm số có nghĩa khi: Vậy hàm số có tập xác định D = Câu 2: Pt đưa về : (Cosx+1)2 + tan2x =0 Câu 3 : Đáp số : x = --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đề 2: Đề kiểm tra 15 phút lớp 11(Sau khi học bài nhị thức Niuton) I .Ma trận đề kiểm tra : Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Công thức nhị thức niuton 1 1 2 2 1 5 4 8 Tổ hợp 1 1 1 1 2 2 Tổng 1 3 1 3 1 4 6 10 II. Nội dung đề kiểm tra : Phần 1: Trắc nghiệm khách quan : Hãy khoanh tròn trước đáp án đúng trong mỗi câu sau (Mỗi câu được 1 điểm ): Câu 1: Gieo hai con súc sắc cân đối , xác suất để hiệu số chấm trên mặt xuất hiện của haicon xúc sắc bằng 2 là: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu 2: Trong khai triển : (1-2x)8 ; hệ số của x2 là: a/ 118 ; b/ 112; c/ 120 ; d/ 122 Câu 3: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của là: a/ 924; b/ 1848; c/ 462; d/ Đáp số khác Câu 4: Tổ An và Cường có 7 học sinh , số cách xếp 7 học sinh này theo một hàng dọc sao cho An đứng đầu , Cường đứng cuối là: a/ 120; b/ 100; c/ 110; d/ 125 Câu 5: Hệ số của x2y4 trong khai triển (2x - 3y)6 là: a/ 4860 ; b/ -4860 ; c/ 2430; c/ 729 Phần 2: Tự luận : (5 điểm ) Câu 6: Tìm hệ số của số hạng chứa x11 trong khai triển III. Đáp án : Số hạng tổng quát của dãy là: Ck7.27-k .3k .x35-8k xét số hạng chứa x11 thì được : 35-8k=11 hay k=3 nên hệ số là : : C37.24 .33 Đề 3: : Đề kiểm tra 15 phút lớp 11 I. Ma trận hai chiều: (Mỗi câu trả lời đúng được 2 điểm ) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phép tịnh tiến 1 2 1 2 1 2 Phép đối xứng trục 1 2 1 2 Tổng 2 4 1 2 2 4 5 10 II .Nội dung đề kiểm tra: Câu 1: Một phép tịnh tiến biến (C): x2 +y2 -2x -4y -3 = 0 thành (C/) : x2 +y2 -6x -4y +5 = 0 . Điểm A(4;1) biến thành điểm nào sau đây: A/ (6;1); B/(6;0); C/ (4;-1) D/ Đáp số khác . Câu 2: Cho hai vòng tròn tương ứng qua phép tịnh tiến T. Một cát tuyến đi qua giao điểm của hai đường tròn có phương sẽ cắt đường tròn tại A(-1;-1), B(3;-3) vectơ là: A/ (-3;3) ; B/ (2;-1); C/ (4;2); D/ (2;-4) Câu 3: Cho phép biến hình F xác định bởi F là phép đối xứng qua đường thẳng nào: A/ y-1=0 ; B/ -x+2y -1=0 ; C/ x – y +1 =0 ; D/ x+y+1=0 Câu 4: Cho (C): (x+1)2 + (y-3)2 =1 và A(-1;1) . Dùng phép tịnh tíên theo (a;b) biến (C) thành (C/) . Khi (C/) qua A thì a, b thoả mãn hệ thức nào ?: A/ a2 + b2 -4b +3 =0 ; B/ a2 + b2 + 4b -3 =0 C/ a2 + b2 - 4b - 3 =0 D/ Sai hết Câu 5: Trong phép đối xứng trục d: x -2 y +2 =0 , Điểm C(2;3) biến thành C/(m,n) .Hiệu m – n bằng : A/ B/3; C/ ; D/ đáp số khác đáp án : Câu 1 2 3 4 5 đáp án A B C D D --------------------------------------------------------------------------------------------------- Đề 4: (Sau khi học bài đường thẳng song song mặt phẳng ) Mã đề 01: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm CD , Và (P) là mặt phẳng qua M , song song SA, BC Tìm thiết diện của (P) và hình chóp Mã đề 02: Cho tứ diện ABCD , lấy M trên AC . Mặt phẳng (P) đi qua M , song song AB, Cd cắt BC, BD , AD lần lượt tại N, P, Q . Tứ giác MNPQ là hình gì ? Đáp án : Mã đề 01: Thiết diện là hình thang Mã đề 02: Tứ giác ABCD là hình bình hành . -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đề 5 Kiểm tra 1 tiết môn đại số chương 2 Ma trận đề kiểm tra: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tổ hợp 1 0,5 1 0,5 1 3 3 4 Nhị thức Niuton 1 0,5 1 0,5 Biến cố và xác xuất 1 0,5 1 0,5 1 4 3 5 Biến ngẫu nhiên rời rạc 1 0,5 1 0,5 Tổng 2 1 3 1,5 1 0,5 2 7 8 10 Nội dung đề kiểm tra : Phần 1: Trắc nghiệm khách quan : (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm ) Câu1 : Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 11. Xác suất để số được chọn chia hết cho 2 là : A. 0,35 B. 0,45 C. 0,25 D Đáp số khác Câu2: Cho C7n = 120 thì A7n có giá trị là: A. 137 B. 135 C. 895 D. Đáp số khác Câu 3: Một bộ ghép hình gồm các miếng ghép . Mỗi miếng ghép được đặc trưng bởi 4 tiêu chuẩn : Chất liệu , màu sắc , hình dạng , kích cỡ . Biết có 2 chất liệu (gỗ , nhựa) , có 4 màu (xanh, đỏ , lam , vàng ) . Có 4 hình dạng (tròn , vuông , tam giác , lục giác ) và có 3 kích cỡ (nhỏ , vừa , lớn ) . Hỏi có bao nhiêu miếng ghép ? A. 45 B. 96 C. 58 D. 84 Câu 4: Trong lhai triển : (1-2x)8 , hệ số của x2 là: A. 112 B. 122 C. 120 D. 118 Câu 5: : Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 11. Xác suất để số đó là số nguyên tố là: A. 0,36 B. 0,25 C. 0,45 D. Đáp số khác Câu 6 : Số cuộc gọi điện đến tổng đài trong khoảng thời gian 1 phút vào buổi chiều (từ 17h đến 18h ) là mmột biến ngẫu nhiên rời rạc có bảng phân bố xác suất sau: X 0 1 2 3 4 5 P 0,3 0,2 0,15 0,15 0,1 0,1 Kỳ vọng các biến ngẫu nhiên rời rạc X là: A. 3,25 B. 1,75 C. 1,85 D. 2,05 Phần II: Tự luận(7 điểm ) Câu 7: Với các số 0, 2, 4, 6, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số có 8 chữ số trong đó shữ số 9 có mặt đúng 3 lần , các chữ số khác có mặt đúng một lần Câu 8: Có 3 bình A, B , C . Mỗi bình chứa 3 quả cầu trắng , 3 quả cầu xanh , 3 quả cầu đỏ . Từ mỗi bình lấy ngẫu nhiên ra một quả . Tính xác suất để quả cầu có màu đôi một khác nhau đáp án : Câu 8: Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng : a1a2a3a4a5a6a7a8 Với ai Do a1 khác 0 nên có 7 cách chọn Còn lại 7 số cho vào 7 vị trí nên có7.6.5.4.3.2.1 cách Do số 9 có mặt đúng 3 lần nên có 3.2.1 cách chọn số 9 Vậy số cách chọ số tự nhiên thỏa mãn là: 5880 cách Câu 9: Xác xuất để chọ được mỗi quả cầu trong mỗi bình là Có 6 cách chọn cho 3 bình theo các màu Gọi A là biến cố chọn được 3 viên bi trong 3 bình đôi một khác nhau Xác xuất để biến cố A xảy ra là: P(A) = = Đề 6: Kiểm tra 1 tiết môn đại số chương 1 I Ma trận đề kiểm tra: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Các hàm số lượng giác 1 0,5 1 0,5 1 2 3 3 Pt lượng giác cơ bản 2 1 1 0,5 1 0,5 1 1 5 3 Một số pt đơn giản 1 0,5 1 0,5 2 3,0 4 4 Tổng 12 10 II. Nội dung : Phần 1: Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm ) Câu1: Trong các phương trình sau , phương trình nào vô nghiệm : A. 2sinx - 3cosx =1 B. sinx - cosx = C. sin2x + sinxcosx - c0s2x = 0,5 D. sin2x - sin2x + 2cos2 x=4 Câu 2: Tập giá trị của hàm số : y = 4 cos2x - 3sin2x + 6 là: A. Câu3 : Hàm nào là hàm tuần hoàn : A. y= sin2x B. y= x+sin2x C. y= x-sin2x D. y= x.sin2x Câu 4: Phương trình 2sinx =1 có nghiệm thuộc là: Câu5 : Số nghiệm của phương trình trên là: A.1 B.2 C. 3 D. 0 Câu6 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin3x + 3 là: A. 2; B. 1 : C. 4; D. 5 Câu 7: Giá trị của biểu thức : sin4x + cos4x + 0,5. sin22x là: A. -1 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 8: Trong các hàm số sau đây , hàm nào nghịch biến trên A. y= tanx ; B. y= cotx C. y= sinx D. y= cosx Phần 2: Tự luận Câu 9: Giải phương trình :a/ b/ Câu 10: a/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = b/ Tìm m để phương trình : 2sin2x + có nghiệm đáp án : Phần 1: Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 đáp án D D A C D B B B Phần 2: Tự luận Câu 9: a/ Đk: x 1điểm Pt đưa về : 4cosx=0 hay x = (thỏa mãn điều kiện) ------------------------------------------------------------------------------------ b/ Pt đưa về : sin() = -1 hay x = - là nghiệm 1điểm ------------------------------------------------------------------------------------------ Bài 2: a/ Pt có dạng : (1-y).sinx +(1+y)cosx = 2y (1) Để tồn tại giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của y thì trước hết 2 điểm Pt (1) có nghiệm x hay : (1-y)2 + (1+y)2 Vậy ymax = 1 ; ymin =-1 --------------------------------------------------------------------------------------- b/ pt đưa về dạng : 2 điểm Phương trình có nghiệm khi : ()2 + 1 (đúng khi m) Vậypt có nghiệm khi m đề 7 Kiểm tra hết chương i- hình học Ma trận đề kiểm tra : Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL phép tịnh tiến và dời hình 1 0,5 1 0,5 2 1 phép đối xứng trục 1 0,5 1 0,5 1 2 3 3 phép vị tự - phép đồng dạng 1 0,5 1 0,5 1 2 3 3 phép quay và đối xứng tâm 1 0,5 1 0,5 1 2 3 3 Tổng 4 2 5 4 2 4 11 10 Nội dung : Phần I : TNKQ ( 4 điểm ) Câu 1 : ảnh của một đường tròn qua phép chiếu lên một đường thẳng d là A. Một đoạn thẳng B. Một đường tròn C. Một điểm D. Một đường thẳng Câu 2 : Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến theo biến điểm M(x;y) thành M’(x’;y’) là : A. B. C. D. Câu 3 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai : Nếu phép đối xứng trục biến đường thẳng a thành đường thẳng b cắt a thì giao điểm cỉa chúng nằm trên trục đối xứng Có hình có vô số trục đối xứng Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng ảnh của một đường thẳng qua một phép đối xứng trục là một đường thẳng Câu 4 : Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành chính nó thì có trục đối xứng A. Song song với nó B. Vuông góc với C. Chính là đường thẳng đó D. Cả B và C Câu 5 : Cho hình vuông tâm O xét phép quay Q tâm quay O với góc quay nào thì Q biến hình vuông đó thành chính nó ? A. 300 B. 450 C. 600 D . 900 Câu 6 : Trong các hình sau đây hình nào không có tâm đối xứng Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp Hình lục giác đều Hình gồm một đường tròn và một hình vuông ngoại tiếp Câu 7 : Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào là đúng Phép vị tự biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó Phép vị tự biến mọi đường thẳng thành thành chính nó Hai đường tròn nào cũng có tâm vị tự ngoài Phép đối xứng tâm là một phép vị tự Câu 8 : Cho hai đường thẳng d //d’ có bao nhiêu phép vị tự với k = 100 biến d thành d’ A . Không có B. Có 1 C. Có 2 D. Có nhiều Phần II : Tự luận (6 điểm ) Câu 9 :Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 10x – 5 = 0 viết phương trình ảnh của (C) qua Oy Câu 10 : Có những phép quay nào biến tam giác đều thành chính nó ? Câu 11 : Cho tam giác ABC có B , C cố định còn A chạy trên một đường tròn cố định . Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC hướng dẫn chấm : TNKQ : Mỗi câu .5 điểm : 1A ; 2B ; 3C ; 4D ; 5D ; 6B ; 7D ; 8D ; Câu 9 : x2 + y2 - 10x – 5 = 0 Câu 10 : Có 3 phép quay với góc quay 1200 ; 2400 ; 3600 Câu 11 : Đường tròn ảnh của (O) qua phép vị tự tâm I ( I là trung điểm của BC ) tỉ số 2/3 đề 8: Kiểm tra tự chọn I Ma trận đề kiểm tra : Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Hàm số lượng giác 1 0,5 1 0,5 Phương trình lượng giác 1 0,5 2 3 3 3,5 Tổ hợp-nhị thức niuton 2 1 2 1 1 1,5 5 3,5 xác suất 1 2,5 1 2,5 Tổng 4 2 4 4 2 4 10 10 Nội dung : Phần I : TNKQ ( 4 điểm ) Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của y = là: a. Không xác định ; b. 2 c. 1 d. Câu 2: phương trình -tanx = có nghiệm là: a/ x= b/ x = - c/ x= d. x= - Câu 3: Cho Ak10 = 720 thì k là: a/ 2 b/3 c/ 4 d/ đáp số khác Câu 4: Giá trị của C310 là: a/120 b/ 720 c/ 1000 d/ đáp số khác Câu 5: Với đa giác lồi 10 cạnh thì số đường chéo là: a/ 90 b/ 45 c/ 35 d/ Đáp số khác Câu 6: Trong biểu thức , hệ số của số hạng chứa x3 là: a/ -6 ; b/ -20 ; c/ -8 ; d/ 20 Phần 2: Tự luận (7 điểm ) Bài 1: Giải phương trình : a/ 5sin2x + 2 cos2x -2 =0 b/ sin2x + sin2x =0 Bài 2 : a/ cho các số 0,1,2,3,4,5 , có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau lập từ các số trên b/ Gieo 2 con xúc sắc , 1 trắng , 1 đen . xác suất để có đúng một mặt 5 chấm là bao nhiêu đáp án : Bài 1:a/ Pt đưa về : sin2x = 0 hay x = b/ pt đưa về dạng : sinx(2cosx+sinx)=0 hay sinx=0 hoặc tanx = -2 Bài 2:a/ Gọi số có 4 chữ số là abcd Có 5 cách chọn a ; Có 5 cách chọn b Có 4 cách chọn c Có 3 cách chọn d Nên có 300 cách chọn số có 4 chữ số b/ Để có 1 mặt con xúc sắc có 5 chấm duy nhất ta có 10 trường hợp nên xác suất để có đúng một mặt 5 chấm là P= ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Họ và tên lớp điểm Hãy khoanh tròn đáp án trước câu trả lời đúng Câu 1: Một phép tịnh tiến biến (C): x2 +y2 -2x -4y -3 = 0 thành (C/) : x2 +y2 -6x -4y +5 = 0 . Điểm A(4;1) biến thành điểm nào sau đây: A/ (6;1); B/(6;0); C/ (4;-1) D/ Đáp số khác . Câu 2: Cho hai vòng tròn tương ứng qua phép tịnh tiến T. Một cát tuyến đi qua giao điểm của hai đường tròn có phương sẽ cắt đường tròn tại A(-1;-1), B(3;-3) vectơ là: A/ (-3;3) ; B/ (2;-1); C/ (4;2); D/ (2;-4) Câu 3: Cho phép biến hình F xác định bởi F là phép đối xứng qua đường thẳng nào: A/ y-1=0 ; B/ -x+2y -1=0 ; C/ x – y +1 =0 ; D/ x+y+1=0 Câu 4: Cho (C): (x+1)2 + (y-3)2 =1 và A(-1;1) . Dùng phép tịnh tíên theo (a;b) biến (C) thành (C/) . Khi (C/) qua A thì a, b thoả mãn hệ thức nào ?: A/ a2 + b2 -4b +3 =0 ; B/ a2 + b2 + 4b -3 =0 C/ a2 + b2 - 4b - 3 =0 D/ Sai hết Câu 5: Trong phép đối xứng trục d: x -2 y +2 =0 , Điểm C(2;3) biến thành C/(m,n) .Hiệu m – n bằng : A/ B/3; C/ ; D/ đáp số khác Đề kiểm tra lớp 11 – học kỳ 2 Đề 1: Kiểm tra 15 Kiểm tra 15phút Họ và tên lớp điểm Hãy khoanh tròn đáp án trước câu trả lời đúng , ( mỗi câu trả lời đúng được 1,25 điểm) Câu 1: Cho dãy (un) , cách viết nào sai? a/ -1,2,-3,...,(-1)nn,... b/ -1,2,-3,...,(-1)nn. c/ 1,2,3,...,n,... d/ 3,6,9,...,3n,... Câu2 : Cho dãy số tăng gồm các số nguyên dương mà các số hạng đều chia hết 3 , số hạng tổng quát của dãy là: a/ un = 3n-6, b/ un = 3n-9, ; c/ un = 3n, d/ un = 3n-3, Câu 3: Cho cấp số cộng có d= -2 ; s8 = 72 thì u1 là: a/ 16 b/ -16 c/ d/ - Câu 4: Cho dãy (Un) với un = sin,. Tìm mệnh đề đúng : a/ (un) là dãy đơn điệu ; b/ (un) là dãy không đơn điệu c/ (un) bị chặn ; d/ Đúng hết Câu 5: Cho dãy số (vn) với vn = Tìm mệnh đề sai ? a/ vn > 0 , ; b/ vn > vn+1 , , c/ (vn) là dãy giảm ; d/ vn < 0 , Câu 6: Cho cấp số cộng (un) có u1= -3; u6 =27 thì d là: a/ 5 b/ 7 c/ 6 d/8 Câu 7: Cho cấp số cộng (un) có u1 = - 0,1 ; d = 0,1, số hạng thứ 7 của dãy là: a/ 1,6 b/ 6 c/ 0,5 d/ 0,6 Câu 8: Cho dãy số (un) với un = 2n +5. Khẳng định nào sau đây sai? a/ là cấp số cộng có d = -2 ; b/ là cấp số cộng có d = -2 c/ số hạng thứ n+1 là 2n+7 d/ tổng 4 số hạng đầu là 40 Kiểm tra 15phút (đề số 1) Họ và tên lớp điểm Hãy khoanh tròn đáp án trước câu trả lời đúng , ( mỗi câu trả lời đúng được 1,25 điểm) Câu1 : Cho dãy số tăng gồm các số nguyên dương mà các số hạng đều chia hết 3 , số hạng tổng quát của dãy là: a/ un = 3n-6, b/ un = 3n-9, ; c/ un = 3n, d/ un = 3n-3, Câu 2 : Cho cấp số cộng có d= -2 ; s8 = 72 thì u1 là: a/ 16 b/ -16 c/ d/ - Câu 3: Cho dãy (Un) với un = sin,. Tìm mệnh đề đúng : a/ (un) là dãy đơn điệu ; b/ (un) là dãy không đơn điệu c/ (un) bị chặn ; d/ Đúng hết Câu 4: Cho dãy (un) , cách viết nào sai? a/ -1,2,-3,...,(-1)nn,... b/ -1,2,-3,...,(-1)nn. c/ 1,2,3,...,n,... d/ 3,6,9,...,3n,... Câu 5: Cho dãy số (vn) với vn = Tìm mệnh đề sai ? a/ vn > 0 , ; b/ vn > vn+1 , , c/ (vn) là dãy giảm ; d/ vn < 0 , Câu 6: Cho cấp số cộng (un) có u1= -3; u6 =27 thì d là: a/ 5 b/ 7 c/ 6 d/8 Câu 7: Cho cấp số cộng (un) có u1 = - 0,1 ; d = 0,1, số hạng thứ 7 của dãy là: a/ 1,6 b/ 6 c/ 0,5 d/ 0,6 Câu 8: Cho dãy số (un) với un = 2n +5. Khẳng định nào sau đây sai? a/ là cấp số cộng có d = -2 ; b/ là cấp số cộng có d = -2 c/ số hạng thứ n+1 là 2n+7 d/ tổng 4 số hạng đầu là 40 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đề kiểm tra 15 phút (Đề số 2) Họ và tên Lớp Điểm I . Trắc nghiệm khách quan : Hãy khoanh tròn đáp án trước câu trả lời đúng ( mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm) Câu 1: Cho một cấp số cộng (un) có u4 = -12 ; u14 = 18 . u1 và công sai d lần lượt là : a/ u1 = -20 ; d = -3 b/ u1 = -22 ; d = 3 c/ u1 = -21 ; d = 3 d/ u1 = -21 ; d = -3 Câu 2:Cho cấp số cộng (un) có công sai d = 0,1và s5 = - 0,5 thì u1 là: a/ 0,3 b/ c/- d/ -0,3 Câu3 : Để 3 số : 1 +2 x ; 2x2 -1 ; -2x lập thành cấp số cộng thì x là: a/ 1 b/ 2 ; c/ 3 d/ Đáp số khác Câu 4: Cho a,b,c lập thành cấp số cộng , 3 số nào sau đây cũng lập thành cấp số cộng: a / 2b2 , a2 , c2 b/ -2b, -2a, -2c c/ 2b, a, c d/ 2b, -a,-c II. Tự luận (6 điểm): Bài 1: Cho cấp số cộng (un) có u4 =- 12 ; u14 =18 . Tìm tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng Bài 2: Cho cấp số cộng (un) có u2 + u3 = 20 ; u5 + u7 = -29. Tìm u1và d Đề kiểm tra 15 phút (Đề số 2) Họ và tên Lớp Điểm I . Trắc nghiệm khách quan : Hãy khoanh tròn đáp án trước câu trả lời đúng , ( mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm) Câu 1: Cho một cấp số cộng (un) có u4 = -12 ; u14 = 18 . u1 và công sai d lần lượt là : a/ u1 = -20 ; d = -3 b/ u1 = -22 ; d = 3 c/ u1 = -21 ; d = 3 d/ u1 = -21 ; d = -3 Câu 2:Cho cấp số cộng (un) có công sai d = 0,1và s5 = - 0,5 thì u1 là: a/ 0,3 b/ c/- d/ -0,3 Câu3 : Để 3 số : 1 +2 x ; 2x2 -1 ; -2x lập thành cấp số cộng thì x là: a/ 1 b/ 2 ; c/ 3 d/ Đáp số khác Câu 4: Cho a,b,c lập thành cấp số cộng , 3 số nào sau đây cũng lập thành cấp số cộng: a / 2b2 , a2 , c2 b/ -2b, -2a, -2c c/ 2b, a, c d/ 2b, -a,-c II. Tự luận (6 điểm ) Bài 1: Cho cấp số cộng (un) có u5 = -15 ; u20 = 60 .Tìm u1 và d Bài 2: Cho cấp số cộng (un) có u4 =- 12 ; u14 =18 . Tìm tổng 36 số hạng đầu Bài làm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Mã đề 01 đề Kiểm tra 45 phúT. Họ và tên Lớp Điểm : I . Trắc nghiệm khách quan : Hãy khoanh tròn đáp án trước câu trả lời đúng ( mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm) Câu1 : Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 2 và un+1 = 2n.un với mọi n . thì u5 bằng : a/ 10 b/ 1024 c/ 4096 d/ 2048 Câu 2: Cho cấp số cộng có công sai d và u2 = 2 ; u50 =74 thì : a/ u1 =0 và d =2 b/ u1 =-1 và d =3 c/ u1 =0,5 và d =1,5 d/ u1 = -0,5 và d =2,5 Câu 3: Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (un) có u1 = -3 và công bội q = -2 là : a/ 1023 b/ -1025 c/ 1025 d/ 1032 Câu 4:Cho cấp số nhân (un) có u1 = 3 và công bội q = -.Thì Số 222 là số hạng thứ mấy của cấp số : a/ Thứ 11 b/ Thứ 12 c/ Thứ 9 d/ Không phải là số hạng của cấp số II . Tự luận :(6 điểm) Câu5: Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 6 ; un+1 = 3un -11 với mọi n 1 CMR : Với mọi n 1 ta có un = Câu 6: Cho cấp số cộng (un) có u17 = 33 và u33 = 65 . Tìm công sai và số hạng tổng quát của cấp số cộng đó . Câu 7: Cho một đa giác có số đo các cạnh tạo thành một cấp số cộng có công sai d = 3cm , chu vi của đa giác là 158cm , cạnh dài nhất là 44cm . Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh ? Bài làm : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Mã đề 02 đề Kiểm tra 45 phúT. Họ và tên Lớp Điểm : I . Trắc nghiệm khách quan : Hãy khoanh tròn đáp án trước câu trả lời đúng ( mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm) Câu1: Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và un+1 = n2 + un thì u5 bằng : a/ 29 b/ 30 c/ 31 d/ 32 Câu2: Cho cấp số cộng (un) có un = 9-5n thì S100 bằng : a/ 23450 b/ - 23450 c/ 24350 d/ -24350 Câu 3: Cho cấp số nhân (un) có u1 = 2 và u11 = 64 thì công bội q là : a/ b/ - c/ ± d/ ± 2 Câu 4: Cho cấp số cộng có 11 số hạng mà tổng của chúng 176 . Hiệu số hạng cuối và đầu là 30 .

File đính kèm:

  • docDe KT ca nam lop 11 NC.doc
Giáo án liên quan