Câu1(3điểm): Các mệnh đề sau đây đúng hay sai. Giải thích. Nếu mệnh đề sai sửa lại để được mệnh đề đúng
a, (-5;4)U (x;5) = (-5;5) khi x=4
b, a,b,cR : a2+b2 = c2
c, Nếu hai số nguyên m,n đều không chia hết cho 9 thì mn cũng không chia hết cho 9
Câu 2(2điểm)
a, Phát biểu mệnh đề sau bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”
“ Trong mặt phẳng, nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”
b, Cho số gần đúng a=3,1785 với sai tuyệt đối không vượt quá 0,06. Số gần đúng a đã được viết dưới dạng chuẩn chưa? Vì sao? Hãy viết lại a dưới dạng chuẩn.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 môn Đại số trường PTTH Khoái Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Hưng yên Đề kiểm tra 45’
Trường PTTH Khoái Châu Môn: Đại số
Câu1(3điểm): Các mệnh đề sau đây đúng hay sai. Giải thích. Nếu mệnh đề sai sửa lại để được mệnh đề đúng
a, (-5;4)U (x;5) = (-5;5) khi x=4
b, "a,b,cẻR : a2+b2 = c2
c, Nếu hai số nguyên m,n đều không chia hết cho 9 thì mn cũng không chia hết cho 9
Câu 2(2điểm)
a, Phát biểu mệnh đề sau bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”
“ Trong mặt phẳng, nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”
b, Cho số gần đúng a=3,1785 với sai tuyệt đối không vượt quá 0,06. Số gần đúng a đã được viết dưới dạng chuẩn chưa? Vì sao? Hãy viết lại a dưới dạng chuẩn.
Bài 3(1điểm)
A=(0;5] và B =[3;7) Tìm CR(A∩B)
Bài 4(1điểm)
Cho A= [-2;5] và B= [m-1;m+3] . Tìm m để
a, A∩B chỉ có một phần tử
b, A∩B ạặ
Bài 5(2điểm)
Cho A={a,b,c} và B=={a,b,c,d,e}. Tìm tập C sao cho Aè C è B
Bài 6(1 điểm)
Cho abcạ0. Chứng minh ít nhất một trong ba phương trình sau có nghiệm
ax2 +2bx+c=0
bx2 +2cx+a=0
cx2 +2ax+b=0
Sở GD&ĐT Hưng yên Đề kiểm tra 45’
Trường PTTH Khoái Châu Môn: Đại số
Câu1(2điểm): Các mệnh đề sau đây đúng hay sai. Giải thích. Nếu mệnh đề sai sửa lại để được mệnh đề đúng
a, (-2;3)U (x;5) = (-2;5) khi x=3
b, "a,b,cẻR : a2+b2 + c2 >0
c, Nếu hai số nguyên m,n đều không chia hết cho 9 thì mn cũng không chia hết cho 9
Câu 2(2điểm)
a, Phát biểu mệnh đề sau bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”
“ Trong mặt phẳng, nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”
b, Cho số gần đúng a=1,2361 với sai tuyệt đối không vượt quá 0,07. Số gần đúng a đã được viết dưới dạng chuẩn chưa? Vì sao? Hãy viết lại a dưới dạng chuẩn.
Bài 3(1điểm)
A=(0;1/2] và B =[1/4;3) Tìm CR(A∩B)
Bài 4(2điểm)
Cho A= [-2;5] và B= [m-1;m+3] . Tìm m để
a, A∩B chỉ có một phần tử
b, A∩B ạặ
Bài 5(2điểm)
Cho A={1,2,3} và B={1,2,3,4,5 }. Tìm tập C sao cho Aè C è B
Bài 6(1điểm)
Cho abcạ0. Chứng minh ít nhất một trong ba phương trình sau có nghiệm
ax2 +2bx+c=0
bx2 +2cx+a=0
cx2 +2ax+b=0
File đính kèm:
- kiem tra chwowng I.doc