Câu 1: Em hãy hoàn thành các câu sau bằng cánh sử dụng những cụm từ dưới đây:
(Chất đạm; tinh bột; phát triển; tim mạch; năng lượng; vitamin;
thực vật; ấm áp; béo phì; động vật; chất sơ; đun sôi; củ; C; mỡ).
a. Một số chất đạm từ . là thịt, cá, trứng gia cầm.
b. Chất đạm dư thừa được tích trữ dưới dạng . trong cơ thể.
c. Chất đường bột là loại dinh dưỡng sinh nhiệt và .
d. Đường và . là hai loại thực phẩm có chứa chất đường bột.
e. Dầu ăn có thể lấy từ hai nguồn là động vật và .
f. Mỡ được tích trữ dưới da sẽ giúp cơ thể .
g. Có quá nhiều mỡ trong cơ thể sẽ có thể dẫn đến bệnh.
h. Trái cây tươi có chứa nhiều Vitamin .
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ Lớp 6 - Thực hành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra thực hành
Môn: Công nghệ Thời gian: 1 tiết
Họ tên: ............................................. Lớp 6.
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Em hãy hoàn thành các câu sau bằng cánh sử dụng những cụm từ dưới đây:
(Chất đạm; tinh bột; phát triển; tim mạch; năng lượng; vitamin;
thực vật; ấm áp; béo phì; động vật; chất sơ; đun sôi; củ; C; mỡ).
Một số chất đạm từ ........................... là thịt, cá, trứng gia cầm.
Chất đạm dư thừa được tích trữ dưới dạng ............... trong cơ thể.
Chất đường bột là loại dinh dưỡng sinh nhiệt và ...........................
Đường và .................. là hai loại thực phẩm có chứa chất đường bột.
Dầu ăn có thể lấy từ hai nguồn là động vật và ....................................
Mỡ được tích trữ dưới da sẽ giúp cơ thể ..........................................
Có quá nhiều mỡ trong cơ thể sẽ có thể dẫn đến bệnh........................
Trái cây tươi có chứa nhiều Vitamin ............................
Phần II: Tự luận
Câu 1: Em hãy cho biết chức năng của chất béo,chất đạm?
Câu 2: Cho biết biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm?
Câu 3: Hãy kể tên các phương pháp làm chín thực phẩm thường được sử dụng hàng ngày? So sánh sự khác nhau giữa xào và rán?
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ma trận
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vai trò của các chất dinh dưỡng
2
1đ
1
2đ
2
1đ
1
0,5đ
6
4,5đ
Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể
1
0,5đ
1
0,5đ
1
0,5đ
3
1,5đ
Vệ sinh an toàn thực phẩm
1
2đ
1
2đ
Các phương pháp chế biến thực phẩm
1
2đ
1
2đ
Tổng
3
1,5
1
2đ
3
1,5
1
2đ
2
1đ
1
2đ
11
10đ
Đáp án
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: (4 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm:
động vật
mỡ
năng lượng
tinh bột
thực vật
ấm áp
béo phì, tim mạch
C
Phần II: Tự luận
Câu 1: (2 điểm) - Nêu đúng chức năng chất béo (1 điểm)
- Nêu đúng chức năng chất đạm (1 điểm)
Câu 2: (2 điểm) Nêu đủ biện pháp an toàn thực phẩm khi mua sắm, an toàn thực phẩm khi chế biến và bảo quản
Câu 3: (2 điểm)
Kể tên hai phương pháp chính là chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt.(1 điểm)
Phân biệt xào là làm chín thực phẩm trong môi trường có lượng dầu mỡ vừa phải.
Rán là làm chín thực phẩm trong môi trường có nhiều chất béo. .(1 điểm)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_cong_nghe_lop_6_thuc_hanh.doc