1. Nguồn cung cấp chất béo:
A. Rau, củ, quả B. Bơ, mỡ, vừng C. Thịt, cá, trứng. D. Gạo, mía, khoai tây
2. Nước có vai trò:
A. Giúp cơ thể sinh trưởng, phát triển và tái tạo tế bào đã chết, tăng khả năng đề kháng.
B. Là thành phần cơ thể không tiêu hoá được
C. Là thành phần chủ yếu của cơ thể, môi trường chuyển hoá và trao đổi chất của cơ thể, điều hoà thân nhiệt
D. Giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá của cơ thể.
3. Cách thay thế thức ăn từ gạo:
A. Mỡ, dầu thực vật B. Rau, củ, quả C. Thịt, cá, trứng, sữa. D. Khoai tây, bún
4. Kho là:
A. Là làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước
B. Là làm chín mềm thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà.
C. Là làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa.
D. Là làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước với thời gian đủ dài.
1 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/06/2022 | Lượt xem: 421 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ Lớp 6 - Trường THCS Hùng Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hùng Thắng
Bài kiểm tra
Môn: Công Nghệ - Thời gian: 45p
Lớp: 6 Họ và tên:
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô
Bài làm
Câu1: Hãy trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn:
1. Nguồn cung cấp chất béo:
A. Rau, củ, quả B. Bơ, mỡ, vừng C. Thịt, cá, trứng. D. Gạo, mía, khoai tây
2. Nước có vai trò:
A. Giúp cơ thể sinh trưởng, phát triển và tái tạo tế bào đã chết, tăng khả năng đề kháng.
B. Là thành phần cơ thể không tiêu hoá được
C. Là thành phần chủ yếu của cơ thể, môi trường chuyển hoá và trao đổi chất của cơ thể, điều hoà thân nhiệt
D. Giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá của cơ thể.
3. Cách thay thế thức ăn từ gạo:
A. Mỡ, dầu thực vật B. Rau, củ, quả C. Thịt, cá, trứng, sữa. D. Khoai tây, bún
4. Kho là:
A. Là làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước
B. Là làm chín mềm thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà.
C. Là làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa.
D. Là làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước với thời gian đủ dài.
5. Khi vo gạo không nên vò xát nhiều vì:
A. Mất đi sinh tố C B. Mất đi sinh tố K C. Mất đi sinh tố B1 D. Mất đi sinh tố D.
6.Khi ăn phải một món ăn bị nhiễm trùng, nhiễm độc có thể dẫn đến :
A.Ngộ độc thức ăn và rối loạn tiêu hoá B. Ngộ độc thức ăn
C. Không ảnh hưởng đến sức khoẻ D. Rối loạn tiêu hoá
Câu 2: Em hãy sử dụng các cụm từ để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây:
1. Chất dinh dưỡng 2. Năng lượng
3. Sự phối hợp 4. Thích hợp
1. Thế nào là bữa ăn hợp lí:
Bữa ăn có .................................... các loại thực phẩm với đầy đủ các ..................................................... cần thiết theo tỉ lệ ................................ để cung cấp cho nhu cầu của cơ thể về .......................................... và về các chất dinh dưỡng
Câu3: Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình?
...................................................................................................................................................
......................... .........................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_cong_nghe_lop_6_truong_thcs_hung_thang.doc