Đề kiểm tra 45 phút Địa lí Học kì 2 Lớp 11 - Đề số 1 (Có đáp án)

1 Hạ tầng giao thông có vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xi-bi-a giàu có là

A) Đường sắt xuyên Xi-bi-a và đường sắt BAM.

B) Hệ thống đường xe điện ngầm.

C) Các tuyến đường hàng không.

D) Các tuyến đường ôtô.

2 Về mặt xã hội Nhật Bản và Liên Bang Nga giống nhau ở điểm:

A) Có dân số ngày càng giảm.

B) Có dân số đông, nhưng mật độ thấp.

C) Có dân trí cao.

D) a, b, c đúng.

3 Từ năm 1990 – 2004 cán cân thương mại của Nhật Bản:

A) Tăng không đều.

B) Tăng liên tục.

C) Cân đối.

D) Luôn luôn dương.

4 Cảnh quan chủ yếu của nền Viễn Đông Liên Bang Nga?

A) Đầm lầy.

B) Rừng taiga.

C) Vùng đồng rêu

D) Núi lửa.

5 Hai trung tâm dich vụ lớn nhất của LB Nga là:

A) Mat-xcơ-va và Xanh-pe-tec-bua.

B) Xanh-pe-tec-bua và Kha-ba-rôp.

C) Mat-xcơ-va và No-vô-Xi-biêc.

D) Mat-xcơ-va và Rôt-xtốp Na-tôn-nu.

 

doc6 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Địa lí Học kì 2 Lớp 11 - Đề số 1 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1 ĐỀ KIỂM TRA 45P HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÝ – KHỐI 11 (D1) Thời gian làm bài: 45 PHÚT Họ tên học sinh: Lớp: STT: Điểm: Bảng ghi kết quả: Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ B ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ C ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ D ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ B ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ C ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ D ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ Hạ tầng giao thông có vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xi-bi-a giàu có là A) Đường sắt xuyên Xi-bi-a và đường sắt BAM. B) Hệ thống đường xe điện ngầm. C) Các tuyến đường hàng không. D) Các tuyến đường ôtô. Về mặt xã hội Nhật Bản và Liên Bang Nga giống nhau ở điểm: A) Có dân số ngày càng giảm. B) Có dân số đông, nhưng mật độ thấp. C) Có dân trí cao. D) a, b, c đúng. Từ năm 1990 – 2004 cán cân thương mại của Nhật Bản: A) Tăng không đều. B) Tăng liên tục. C) Cân đối. D) Luôn luôn dương. Cảnh quan chủ yếu của nền Viễn Đông Liên Bang Nga? A) Đầm lầy. B) Rừng taiga. C) Vùng đồng rêu D) Núi lửa. Hai trung tâm dich vụ lớn nhất của LB Nga là: A) Mat-xcơ-va và Xanh-pe-tec-bua. B) Xanh-pe-tec-bua và Kha-ba-rôp. C) Mat-xcơ-va và No-vô-Xi-biêc. D) Mat-xcơ-va và Rôt-xtốp Na-tôn-nu. Phần nước Nga thuộc châu Âu ngăn cách với phần nước Nga thuộc châu Á bởi địa danh A) Đồng bằng Đông Âu B) Sông Ôbi C) Sông Ênitxây D) Dãy Uran Những nguyên nhân làm cho Liên Bang Nga có cơ cấu dân số già: A) Tỉ lệ sinh ngày càng giảm, gia tăng tự nhiên âm B) Làn sóng di cư ra nước ngoài ngày càng nhiều C) Tử vong nhiều do giá rét và các cuộc chiến sắc tộc D) a, b, c đúng Nguyên nhân giảm dân số ở nước Nga (2005): A) Chính sách hạn chế gia tăng dân số. B) Giảm tỷ suất sinh và di dân ra nước ngoài. C) Tăng tỷ suất sinh và di dân ra nước ngoài. D) Tất cả đều đúng. Về cơ cấu kinh tế Nhật Bản và Liên Bang Nga giống nhau ở điểm A) a, b, c đúng. B) Nông nghiệp chiếm tỉ trọng khiêm tốn trong GDP. C) Công nghiệp tập trung dày ở chính giữa của đất nước. D) Ngành trồng trọt phía nam phát triển hơn phía bắc. Lãnh thổ LB Nga có bao nhiêu % là khí hậu ôn đới. A) 90%. B) 80% C) 75%. D) 85%. Vật nuôi chủ yếu của Bắc Liên Bang Nga: A) Cừu. B) Tuần lộc. C) Gấu trắng. D) Bò. Đảo quốc Hình Cung với nhiều tiềm năng đã được khai thác: A) Rừng, suối khoáng nóng. B) Kim loại màu. C) Than đá, dầu mỏ. D) Quặng sắt. Khoảng 52% tổng giá trị mậu dịch của Nhật Bản được thực hiện với: A) Hoa Kì và EU, Trung Quốc. B) Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á. C) Các nước phát triển. D) Các nước đang phát triển. Nông phẩm đặc trưng nhất của nước Nga? A) Ôliu. B) Rau các loại. C) Lúa mạch. D) Hạt hướng dương. Ở Nhật Bản, đảo Honsu A) Là đồng bằng lớn nhất B) Là đảo lớn xa nhất về phía nam C) Là đảo lớn nhất D) a, b, c đúng LB Nga đứng đầu thế giới về trữ lượng: A) Dầu mỏ, vàng, kim cương. B) Than đá, quặng kali, rừng. C) Dầu mỏ, khí đốt, quặng sắt. D) Quặng sắt, quặng kim loại màu. Trong cơ cấu nông nghiệp Nhật Bản, ngành sản xuất đóng vai trò chủ yếu là: A) Trồng trọt. B) Trồng rừng C) Chăn nuôi D) Nuôi trồng thuỷ sản. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất công nghiệp của Nhật Bản là: A) Thiếu tài nguyên. B) Thiếu lao động. C) Thiếu tài chính. D) Thiếu mặt bằng sản xuất. Từ 1991 – 2005 số dân Nga giảm là: A) 5,4 triệu. B) 5,3 triệu. C) 5 triệu. D) 5,5 triệu. Câu phát biểu nào sau đây chưa chính xác A) Ngoài 4 đảo lớn, Nhật Bản còn hàng nghìn đảo nhỏ khác. B) Sông có thời gian đóng băng dài ở Nhật Bản nằm trên đảo Hocaiđô. C) Đồng bằng Can-tô thuộc đảo Honsu. D) Nhật Bản có 3 đới khí hậu. Cho bảng số liệu (%) so sánh tỷ trọng của một số sản phẩm công nghiệp giữa LB Nga và Liên Xô trước đây. Hãy xác định dạng biểu đồ để thể hiện thích hợp: A) Cột. B) Cột chồng. C) Miền. D) Tròn. Điều kiện tự nhiên của phần phía Đông của LB Nga thuận lợi cho phát triển: A) Công nghiệp khai khoáng, lâm nghiệp, thủy điện. B) Nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp. C) Trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi gia súc. D) Cả công nghiệp và nông nghiệp. Trong thời gian gần đây, ngoại thương Nhật Bản và L.B Nga giống nhau ở điểm A) Tích cực viện trợ giúp các nước đang phát triển. B) Đều là nước xuất siêu. C) Có chủng loại hàng xuất khẩu khá giống nhau. D) Đều là cường quốc thương mại thế giới. Công nghiệp truyền thống củ Nhật Bản vẫn được duy trì và phát triển là: A) Rôbôt B) Vải, sợi C) Ôtô D) Xe gắn máy Nhận xét sự phân bố dân cư của LB Nga: A) Tập trung đông nhất ở trung tâm đất đen và quanh Matxcơva. B) Tập trung đông nhất ở phần hạ lưu sông Vonga. C) Tập trung đông nhất ở vùng Đông Âu và dọc tuyến đường sắt xuyên Xibia. D) Có ở khắp lãnh thổ, đông dân nhất là phía nam. Chiếm khoảng 40% giá trị công nghiệp là ngành: A) Sản xuất điện tử. B) Công nghiệp chế tạo. C) Xây dựng và công trình công cộng. D) Dệt. Liên Bang Nga từng là trụ cột của Liên Xô, điều này được thể hiện qua A) 1970 Liên Bang Xô Viết chiếm 20% giá trị công nghiệp toàn thế giới. B) 1985 L.B Nga chiếm phần rất lớn các sản phẩm quan trọng của Liên Xô C) 1960 Liên Bang Xô Viết phóng tàu vũ trụ lên vũ trụ đầu tiên trên thế giới D) a, b, c đúng. Ý nào không chính xác? Những thuận lợi về mặt dân cư, xã hội để tiếp thu thành tựu khoa học của thế giới và thu hút đầu tư nước ngoài của LB Nga là: A) Tỉ lệ người biết chữ chiếm 99%. B) Quốc gia mạnh về các ngành khoa học cơ bản. C) Nhiều công trình khoa học lớn có giá trị, nhiều bác học nổi tiếng thế giới. D) Người dân Nga có trình độ học vấn cao. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản là: A) Khí hậu khắc nghiệt. B) Thiếu lao động. C) Thiếu diện tích canh tác. D) Thiếu tài nguyên. Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong nông nghiệp là: A) Thiếu lương thực. B) Công nghiệp phát triển. C) Diện tích đất nông nghiệp ít. D) Muốn tăng năng suất. Cho đến nay sản phẩm công nghiệp có sản lượng số 1 thế giới của Nhật bản là: A) Sản phẩm tin học. B) Vật liệu truyền thông. C) Vi mạch và chất bán dẫn. D) a, b, c đúng. Từ 1991 – 2005 số dân Nga giảm là: A) 5 triệu. B) 5,4 triệu. C) 5,3 triệu. D) 5,5 triệu. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế LB Nga hiện nay: A) Là trụ cột của các quốc gia độc lập. B) Đạt nhiều thành tựu về công nghiệp. C) Nền kinh tế đang lâm vào khủng hoảng trầm trọng. D) Nền kinh tế đang khôi phục lại vị trí cường quốc. Ở Liên bang Nga, Uran là dãy núi: A) Có nhiều đồng bằng nhất. B) Có đỉnh núi cao nhất. C) Có nhiều khoáng sản nhất. D) Có khí hậu lạnh giá nhất. Khoáng sản nào có nhiều ở ở vùng XiBia nước Nga A) Quặng sắt. B) Kim Cương. C) Quặng đồng. D) Vàng. Cho bảng số liệu về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp (triệu tấn) qua các năm. Hãy chọn biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự phát triển của nền công nghiệp Nga? A) Cột chồng. B) Tròn. C) Cột. D) Đường. Ý nào thể hiện đúng nhất về vị trí lãnh thổ của LB Nga? A) Chiếm phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần bắc Á. B) Diện tích rất lớn, chiếm phần lớn đồng bằng Đông Âu thuộc châu Âu. C) Nằm cả trên phần châu lục Á và Âu, có diện tích lớn nhất thế giới. D) Diện tích lớn nhất thế giới, chiếm phần phía Bắc châu Á. Biển tiếp giáp phía Bắc nước Nga: A) Biển đen. B) Biển Caxpi. C) Biển Bantích D) Biển trắng. Trữ lượng khoáng sản dẫn đầu thế giới của nước Nga (2004). A) Quặng sắt. B) Quặng nhôm. C) Than đá. D) Dầu mỏ. Tỉ lệ dân thành thị của LB Nga là bao nhiêu? A) 70% B) 60% C) 75% D) 65% (Hết) Đáp án - Đề số 1 Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A ˜ ™ ˜ ™ ˜ ™ ˜ ™ ™ ™ ™ ˜ ˜ ™ ™ ™ ™ ˜ ™ ™ B ™ ™ ™ ˜ ™ ™ ™ ˜ ˜ ™ ˜ ™ ™ ™ ™ ˜ ™ ™ ˜ ™ C ™ ˜ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ˜ ™ ™ ™ ™ ™ D ™ ™ ™ ™ ™ ˜ ™ ™ ™ ˜ ™ ™ ™ ˜ ™ ™ ˜ ™ ™ ˜ Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A ™ ˜ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ˜ ™ ™ ˜ B ˜ ™ ˜ ˜ ™ ˜ ˜ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ C ™ ™ ™ ™ ˜ ™ ™ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ™ ˜ ™ ™ ™ ™ ˜ ™ D ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ˜ ™ ˜ ˜ ™ ˜ ™ ™ A C A B A D A B B D B A A D C B D A B D B A B B C B B C C C C C D C D D A D C A

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_dia_li_hoc_ki_2_lop_11_de_so_1_co_dap_an.doc