Đề kiểm tra 45 phút Địa lí Lớp 6

Câu 1. Hệ Mặt Trời có :

 A. 7 hành tinh ; B . 8 hành tinh ; C . 9 hành tinh ; D .10 hành tinh.

 Câu 2. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời là hành tinh thứ mấy :

 A . Thứ ba trong Hệ Mặt Trời; B . Thứ tư trong Hệ Mặt Trời.

 C . Thứ năm trong Hệ Mặt Trời. D . Thứ sáu trong Hệ Mặt Trời.

 Câu 3. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết :

 A . Mức độ thu nhỏ của khoảng cách trên thực tế để đưa vào bản đồ.

 B . Mức độ thu gọn của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế.

 C . Mức độ thu nhỏ của khoảng cách và kích thước các đối tượng địa lí được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất .

 D. Mức độ thu nhỏ của khoảng cách và kích thước các đối tượng địa lí để đưa vào vẽ trên bản đồ .

 Câu 4. Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ:

 A . Biểu hiện chính xác mặt cong hình câu của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.

 B . Biểu hiện tương đối chính xác hình dạng bề mặt một vùng đất hoặc toàn bộ Trái Đất trên mặt phẳng của giấy .

 C . Biểu hiện bề mặt Trái Đất trên mặt phẳng của giấy .

 D . Biểu hiện chính xác bề mặt Trái Đất trên mặt phẳng của giấy .

 Câu 5. Bảng chú giải giúp chúng ta :

 A . Hiểu kí hiệu được vẽ trên bản đồ.

 B . Tìm được các đối tượng địa lí trên bản đồ.

 C . Hiểu và lựa chọn kí hiệu phù hợp.

 D . Hiểu kí hiệu và tìm được đối tượng địa lí cần thiết trên bản đồ.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 336 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Địa lí Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : . Lớp: KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 6 Điểm Lời phê của giáo viên Phần 1: trắc nghiệm (4đ). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Hệ Mặt Trời có : A. 7 hành tinh ; B . 8 hành tinh ; C . 9 hành tinh ; D .10 hành tinh. Câu 2. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời là hành tinh thứ mấy : A . Thứ ba trong Hệ Mặt Trời; B . Thứ tư trong Hệ Mặt Trời. C . Thứ năm trong Hệ Mặt Trời. D . Thứ sáu trong Hệ Mặt Trời. Câu 3. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết : A . Mức độ thu nhỏ của khoảng cách trên thực tế để đưa vào bản đồ. B . Mức độ thu gọn của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế. C . Mức độ thu nhỏ của khoảng cách và kích thước các đối tượng địa lí được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất . D. Mức độ thu nhỏ của khoảng cách và kích thước các đối tượng địa lí để đưa vào vẽ trên bản đồ . Câu 4. Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ: A . Biểu hiện chính xác mặt cong hình câu của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy. B . Biểu hiện tương đối chính xác hình dạng bề mặt một vùng đất hoặc toàn bộ Trái Đất trên mặt phẳng của giấy . C . Biểu hiện bề mặt Trái Đất trên mặt phẳng của giấy . D . Biểu hiện chính xác bề mặt Trái Đất trên mặt phẳng của giấy . Câu 5. Bảng chú giải giúp chúng ta : A . Hiểu kí hiệu được vẽ trên bản đồ. B . Tìm được các đối tượng địa lí trên bản đồ. C . Hiểu và lựa chọn kí hiệu phù hợp. D . Hiểu kí hiệu và tìm được đối tượng địa lí cần thiết trên bản đồ. Câu 6. Đường đồng mức là : A . Những đường thể hiện độ cao của một điểm. B . Những đường nối những điểm có cùng một độ cao. C . Nhữnh đường viền chu vi của lát cắt ngang một quả đồi. D . Những đường viền cách đều nhaucủa lát cắt ngang của một quả đồi. Câu 7. Khoảng cách 1cm trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 2. 000.000 bằng bao nhiêu km trên thực địa? A. 2 km B. 10 km C. 15 km D. 20 km Câu 8. Trái Đất có dạng hình gì ? A. Hình tròn B. Hình vuông C .Hình Cầu Phần 2 Tự luận.( 6đ). Câu 1 . kí hiệu bản đồ là gì ? Hãy kể tên các loại kí hiệu thường dùng. Câu 2 . Xác định phương hướng trên bản đồ phải dựa vào? ĐÁP ÁN KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 6 I. Phần trắc nghiệm ( 4đ ). Câu 1C ; Câu 2A ; Câu 3C ; Câu 4B ; Câu 5D ; Câu 6B: Câu 7D: Câu 8 C II. Phần tự luận ( 6đ ). Câu1. Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện vị trí , đặc điểm của các đối tượng địa lí được đưa lên bản đồ .Có ba loại kí hiệu thường dùng là : Kí hiệu điểm , kí hiệu đường , kí hiệu diện tích . Câu2 . Nuốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào các đường kinh, vĩ tuyến . Đầu phía trên chỉ hướng bắc ,phía dưới chỉ nam . Đầu bên phải chỉ các hướng đông và bên trái vĩ tuyến chỉ hướng tây.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_dia_li_lop_6.doc