Câu 1. Hệ Mặt Trời có :
A. 7 hành tinh ; B . 8 hành tinh ; C . 9 hành tinh ; D .10 hành tinh.
Câu 2. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời là hành tinh thứ mấy :
A . Thứ ba trong Hệ Mặt Trời; B . Thứ tư trong Hệ Mặt Trời.
C . Thứ năm trong Hệ Mặt Trời. D . Thứ sáu trong Hệ Mặt Trời.
Câu 3. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết :
A . Mức độ thu nhỏ của khoảng cách trên thực tế để đưa vào bản đồ.
B . Mức độ thu gọn của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế.
C . Mức độ thu nhỏ của khoảng cách và kích thước các đối tượng địa lí được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất .
D. Mức độ thu nhỏ của khoảng cách và kích thước các đối tượng địa lí để đưa vào vẽ trên bản đồ .
Câu 4. Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ:
A . Biểu hiện chính xác mặt cong hình câu của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.
B . Biểu hiện tương đối chính xác hình dạng bề mặt một vùng đất hoặc toàn bộ Trái Đất trên mặt phẳng của giấy .
C . Biểu hiện bề mặt Trái Đất trên mặt phẳng của giấy .
D . Biểu hiện chính xác bề mặt Trái Đất trên mặt phẳng của giấy .
Câu 5. Bảng chú giải giúp chúng ta :
A . Hiểu kí hiệu được vẽ trên bản đồ.
B . Tìm được các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C . Hiểu và lựa chọn kí hiệu phù hợp.
D . Hiểu kí hiệu và tìm được đối tượng địa lí cần thiết trên bản đồ.
Họ và tên : . Lớp:
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN ĐỊA LÍ 6
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần 1: trắc nghiệm (4đ).
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Hệ Mặt Trời có :
A. 7 hành tinh ; B . 8 hành tinh ; C . 9 hành tinh ; D .10 hành tinh.
Câu 2. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời là hành tinh thứ mấy :
A . Thứ ba trong Hệ Mặt Trời; B . Thứ tư trong Hệ Mặt Trời.
C . Thứ năm trong Hệ Mặt Trời. D . Thứ sáu trong Hệ Mặt Trời.
Câu 3. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết :
A . Mức độ thu nhỏ của khoảng cách trên thực tế để đưa vào bản đồ.
B . Mức độ thu gọn của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế.
C . Mức độ thu nhỏ của khoảng cách và kích thước các đối tượng địa lí được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất .
D. Mức độ thu nhỏ của khoảng cách và kích thước các đối tượng địa lí để đưa vào vẽ trên bản đồ .
Câu 4. Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ:
A . Biểu hiện chính xác mặt cong hình câu của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.
B . Biểu hiện tương đối chính xác hình dạng bề mặt một vùng đất hoặc toàn bộ Trái Đất trên mặt phẳng của giấy .
C . Biểu hiện bề mặt Trái Đất trên mặt phẳng của giấy .
D . Biểu hiện chính xác bề mặt Trái Đất trên mặt phẳng của giấy .
Câu 5. Bảng chú giải giúp chúng ta :
A . Hiểu kí hiệu được vẽ trên bản đồ.
B . Tìm được các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C . Hiểu và lựa chọn kí hiệu phù hợp.
D . Hiểu kí hiệu và tìm được đối tượng địa lí cần thiết trên bản đồ.
Câu 6. Đường đồng mức là :
A . Những đường thể hiện độ cao của một điểm.
B . Những đường nối những điểm có cùng một độ cao.
C . Nhữnh đường viền chu vi của lát cắt ngang một quả đồi.
D . Những đường viền cách đều nhaucủa lát cắt ngang của một quả đồi.
Câu 7. Khoảng cách 1cm trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 2. 000.000 bằng bao nhiêu km trên thực địa?
A. 2 km B. 10 km C. 15 km D. 20 km
Câu 8. Trái Đất có dạng hình gì ?
A. Hình tròn B. Hình vuông C .Hình Cầu
Phần 2 Tự luận.( 6đ).
Câu 1 . kí hiệu bản đồ là gì ? Hãy kể tên các loại kí hiệu thường dùng.
Câu 2 . Xác định phương hướng trên bản đồ phải dựa vào?
ĐÁP ÁN KIỂM TRA
MÔN ĐỊA LÍ 6
I. Phần trắc nghiệm ( 4đ ).
Câu 1C ; Câu 2A ; Câu 3C ; Câu 4B ; Câu 5D ; Câu 6B: Câu 7D: Câu 8 C
II. Phần tự luận ( 6đ ).
Câu1.
Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện vị trí , đặc điểm của các đối tượng địa lí được đưa lên bản đồ .Có ba loại kí hiệu thường dùng là : Kí hiệu điểm , kí hiệu đường , kí hiệu diện tích .
Câu2 .
Nuốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào các đường kinh, vĩ tuyến . Đầu phía trên chỉ hướng bắc ,phía dưới chỉ nam . Đầu bên phải chỉ các hướng đông và bên trái vĩ tuyến chỉ hướng tây.