Đề kiểm tra 45 phút Địa lí Lớp 6 - Bài số 1

Câu 1: Khoanh tròn vào ý mà em cho là đúng nhất:

A. Vĩ tuyến gốc là:

a. Vòng tròn chia quả địa cầu thành 2 nửa cầu Bắc và Nam

b. Vòng tròn lớn nhất trong các vòng tròn chạy ngang trên mặt quả địa cầu

c. Vòng tròn chạy ngang được ghi số dộ là không độ

d. Vòng tròn chạy ngang có tên gọi là đường xích đạo

e. Tất cả các ý trên.

B. Ký hiệu nào sau đây là kí hiệu chữ:

a. Ký hiệu mỏ sắt là Fe

b. Ký hiệu mỏ than là hình vuông màu đen

c. Ký hiệu cảng biển là mỏ neo

Câu 2: Cho biết câu dưới đây đúng hay sai?

1.Trái đất có dạng hình tròn:

 Đúng b. Sai

2. Vẽ bản đồ là nối liền chỗ bị đứt của bề mặt quả địa cầu sau khi đã được dàn phẳng

 Đúng b. Sai

 

doc11 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 291 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Địa lí Lớp 6 - Bài số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết - Môn : địa lý 6 (Bài số 1) Đề 1 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh tròn vào ý mà em cho là đúng nhất: A. Vĩ tuyến gốc là: a. Vòng tròn chia quả địa cầu thành 2 nửa cầu Bắc và Nam b. Vòng tròn lớn nhất trong các vòng tròn chạy ngang trên mặt quả địa cầu c. Vòng tròn chạy ngang được ghi số dộ là không độ d. Vòng tròn chạy ngang có tên gọi là đường xích đạo e. Tất cả các ý trên. B. Ký hiệu nào sau đây là kí hiệu chữ: a. Ký hiệu mỏ sắt là Fe b. Ký hiệu mỏ than là hình vuông màu đen c. Ký hiệu cảng biển là mỏ neo Câu 2: Cho biết câu dưới đây đúng hay sai? 1.Trái đất có dạng hình tròn: Đúng b. Sai 2. Vẽ bản đồ là nối liền chỗ bị đứt của bề mặt quả địa cầu sau khi đã được dàn phẳng Đúng b. Sai II. Tự luận Câu 1: Điền tiếp các hướng vào các ô để trống của hình sau Đông Nam Câu 2: Nêu cách viết tọa độ địa lý của một điểm? Câu 3: Bản đồ là gì? Để vẽ được bản đồ, người ta phải lần lượt làm những công việc gì? Đề 2 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh tròn vào ý mà em cho là đúng nhất: A. Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến: a. Đi qua đài thiên văn Grin-uýt b. Đi qua ngoại ô thành phố Luân Đôn c. Đối diện với kinh tuyến 1800 d. Tất cả các ý trên. B. Ký hiệu nào sau đây là kí hiệu hình học: a. Ký hiệu mỏ sắt là Fe b. Ký hiệu mỏ than là hình vuông màu đen c. Ký hiệu cảng biển là mỏ neo Câu 2: Cho biết câu dưới đây đúng hay sai? 1.Trái đất có dạng hình cầu: a.Đúng b. Sai 2. Vẽ bản đồ là chuyển mặt cong của Trái Đất ra mặt phẳng của giấy: a. Đúng b. Sai II. Tự luận Câu 1: Điền tiếp các hướng vào các ô để trống của hình sau Bắc Câu 2: Hãy kể 2 cách biểu hiện địa hình trên bản đồ? Câu 3: Bản đồ là gì? Bản đồ có vai trò như thế nào trong việc học tập địa lý? Kiểm tra 1 tiết - Môn : địa lý 6 (Bài số 2) Đề số 1 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh tròn vào ý mà em cho là đúng nhất: A. Sự ngưng tụ của hơi nước sẽ xảy ra khi: a. Không khí đã chứa lượng hơi nước tối đa, sau đó gặp lạnh. b. Không khí đã chứa lượng hơi nước tối đa, nhưng vẫn được cung cấp thêm hơi nước . c. Không khí đã bảo hòa, nhưng vẫn cung cấp thêm hơi nước. d. Không khí đã bảo hòa, sau đó lại gặp lạnh e. Tất cả các ý trên B. Thành phần của không khí có ảnh hưởng đến sự hình thành các hiện tượng mây, mưa, sấm chớp, gió bảo là: a. Khí Nitơ c. Khí cácbonit b. Khí Oxi d. Hơi nước. Câu 2: Hãy điền vào chỗ chấm (..) các chữ sau: Khoáng sản, quặng Những tích tụ các khoáng vật và các đá có ít, được con người khai thác sử dụng vào kinh tế được gọi là . Khi các nguyên tố hóa học tập trung với một tỷ lệ cao thì gọi là .. II. Tự luận Câu 1: Kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất. Câu 2: Mưa là gì? Sự phân bố mưa trên thế giới? Đề số 2 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh tròn vào ý mà em cho là đúng nhất: A. Sự ngưng tụ của hơi nước sẽ xảy ra khi: a. Không khí đã chứa lượng hơi nước tối đa, sau đó gặp lạnh. b. Không khí đã chứa lượng hơi nước tối đa, nhưng vẫn được cung cấp thêm hơi nước . c. Không khí đã bảo hòa, nhưng vẫn cung cấp thêm hơi nước. d. Không khí đã bảo hòa, sau đó lại gặp lạnh e. Tất cả các ý trên B. Thành phần của không khí có ảnh hưởng đến sự hình thành các hiện tượng mây, mưa, sấm chớp, gió bảo là: a. Khí Nitơ c. Khí cácbonit b. Khí Oxi d. Hơi nước. Câu 2: Hãy điền vào chỗ chấm (..)các chữ sau: Khoáng sản, quặng Những tích tụ các khoáng vật và các đá có ít, được con người khai thác sử dụng vào kinh tế được gọi là . Khi các nguyên tố hóa học tập trung với một tỷ lệ cao thì gọi là .. II. Tự luận Câu 1: Nguyên nhân nào sinh ra gió? Câu 2: Lớp vỏ khí được chia thành mấy tầng? Nêu vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu? Kiểm tra 1 tiết - Môn : địa lý 7 (Bài số 1) Đề 1 Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: 1. Nêu những hậu quả của bùng nổ dân số a. Nền kinh tế phát triển không kịp đáp ứng nhu cầu ăn , mặc, ở, học. b. Tăng tỷ lệ dân đói nghèo, thất nghiệp, tệ nạn xã hội phát triển c. Sức khỏe kém, bệnh tật tăng, dân trí thấp 2. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu a. 50B à 50 N b. 300B à 300N c. 50 à 300 ở 2 bán cầu. 3. Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu: a. Có nhiều thiên tai lũ lụt , hạn hán b. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự thay đổi của gió mùa c. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự phân bố của lượng mưa 4. Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là: a. Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn b. Thời tiết diễn biến thất thường c. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa d.Cả b và c đúng Câu 2: Trình bày những thuận lợi, khó khăn và biện pháp khắc phục trong hoạt động sản xuất Nông nghiệp ở đới nóng. Kiểm tra 1 tiết - Môn : địa lý 7 (Bài số i) Đề 2 Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: 1. Nêu phương hướng giải quyết bùng nổ dân số a. Kiểm soát tỷ lệ sinh, để đạt tỷ lệ tăng dân hợp lý b. Có các chính sách dân số phù hợp, đẩy mạnh phát triển kinh tế xã hội nâng cao dân trí c. Phát triển kinh tế tốt đáp ứng gia tăng dân số 2. Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là: a. Đông Nam á b. Trung á c. Đông Nam á và Nam á 3. Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới: a. Nhiệt độ cao vào mùa khô hạn b. Lượng mưa thay đổi theo mùa, tập trung chủ yếu vào mùa mưa c. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kỳ khô hạn 4.Sắp xếp vị trí quang cảnh theo thứ tự tăng dần ở môi trường nhiệt đới a. Xavan, rừng thưa, vùng cỏ thưa b. Vùng cỏ thưa, Xa van, rừng thưa c. Rừng thưa, Xa van, nửa hoang mạc Câu 2: Phân biệt 3 hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng Câu 3: Tại sao hình thức canh tác theo quy mô lớn tạo ra khối lượng nông sản lớn nhưng con người ít sử dụng? Kiểm tra 1 tiết - Môn : địa lý 7 (Bài số 2) Họ và tên: Lớp: Điểm Lời nhận xét của cô giáo Đề số1: Câu 1: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.: 1.Khu vực Bắc Mĩ có nền nông nghiệp phát triển ở trình độ cao. Nông nghiệp Canada và Hoa Kì chiếm vị trí hàng đầu thế giới: a-Điều kiện tự nhiên thuận lợi. b-Ưu thế về khoa học kĩ thuật hiện đại. c-Hình thức tổ chức sản xuất tiên tiến. d-Các đáp án trên đều đúng 2.Tính chất hiện đại: a-Chiếm tỉ lệ cao nhất là dịch vụ. b-Chiếm tỉ lệ thấp nhất là nông nghiệp c-Chiếm tỉ lệ cao nhất là công nghiệp. d-Cả 1 và 2 đúng. 3.Các nước thành viên của khối Mec cô xua là: a- Achentina e-Urugoay b- Pêru g-Paragoay c- Chi Lê h-Braxin d- Vênêduêla i-Bôlivia Câu 2: Cần phải đặt vấn đề bảo vệ rừng Amazôn vì đây là: a-Vùng dự trữ sinh vật quý giá b-. c-Vùng đất có nhiều tài nguyên khoáng sản d-.. (Em hãy điền nội dung phù hợp vào chỗ chấm trên) Câu 3: Nêu đặc điểm địa hình và khí hậu của 3 khu vực Châu Phi? Kiểm tra 1 tiết - Môn : địa lý 7 (Bài số 2) Họ và tên: Lớp: Điểm Lời nhận xét của cô giáo Đề số2: Câu 1: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 1.Bắc Mĩ có nền công nghiệp: a-Phát triển ở trình độ cao. b-Chiếm vị trí hàng đầu thế giới. c-Phát triển mạnh ở Hoa Kì và Canada. d-Cả a, b, và c đều đúng. 2.Khối kinh tế NAFTA gồm các quốc gia: a-Mêhicô, Vênêduêla, Canada. b-Hoa Kì, Chi Lê, Canada. c-Canada, Mêhicô, Hoa Kì. 3.Các ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh “Vành đai mặt trời”: a-Công nghiệp dệt, may, thực phẩm. b-Công nghiệp hóa chất, lọc dầu. c-Hàng không, vũ trụ d-Điện tử, vi điện tử. Câu 2: Điền nội dung phù hợp vào chỗ chấm . Cần phải đặt vấn đề bảo vệ rừng Amazôn vì đây là: a-Vùng dự trữ sinh vật quý giá b-. c-Vùng đất có nhiều tài nguyên khoáng sản d-.. Câu 3: Đặc điểm chính của nền kinh tế 3 khu vực Châu Phi? Kiểm tra 1 tiết - Môn : địa lý 8 (Bài số 1) I. Câu hỏi trắc nghiệm (3đ) 1. Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ, khí đốt ở Châu á (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu có nội dung đúng: Đông và Bắc á Nam á Trung á Đông Nam á Tây Nam á 2. Yếu tố nào tạo nên sự đa dạng của khí hậu Châu á ( 1đ) a. Do Châu á có diện tích rộng lớn b. Do địa hình Châu á cao, đồ sộ nhất c. Do vị trí của Châu á trải dài từ 77044’ B à 1016’B d. Do Châu á nằm giữa ba Đại dương lớn 3. Chủng tộc Môngôlôit phân bố chủ yếu ở: a.Châu á b.Châu âu c. Châu Phi d. Châu Mỹ II. Tự luận: (7đ) 1. Hãy nêu các đặc điểm chính của địa hình Châu á? 2. Hãy kể tên các đới khí hậu của Châu á? Vì sao Châu á có nhiều đới khí hậu? 3. Em có nhận xét gì về sông ngòi Đông á, Đông Nam á và Nam á ? Kiểm tra 1 tiết - Môn : địa lý 8 (Bài số 2) Đề số 1: I. Câu hỏi trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái em cho là đúng 1. Điểm cực bắc phần đất liền ở nước ta nằm ở tọa độ: a-23023’B, 109024’Đ b-23023’B, 105040’Đ c-8034’B, 104020’Đ d-8034’B, 105020’Đ 2. Sự phát triển kinh tế của các nước Đông Nam á dựa trên thuận lợi a-Tài nguyên thiên nguyên phong phú. b-Nguồn lao động dồi dào. c-Tranh thủ vốn đầu tư và công nghệ nước ngoài. 3. Công cuộc đổi mới toàn diện ở Việt Nam bắt đầu bắt đầu vào: a-1985 b-1986 c-1987 d-1988 II.Phần tự luận: 1. Vị trí địa lý có ý nghĩa nổi bật gì với nước ta và các nước trong khu vực Đông nam á và thế giới? 2. Chứng minh biển Việt Nam có tài nguyên phong phú. Đề số 2: I. Câu hỏi trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái em cho là đúng 1. Nước có GDP/người cao nhất Đông Nam á năm 2002 là: a. Thái Lan b. Malaxia c. Singapo d. Bruney. 2. Từ khi đổi mới (1986) GDP của Việt Nam tăng lên bao nhiêu? a. 10% b. 7% c. 4% d. 9% 3. Vị trí, hình dạng kích thước của lãnh thổ Việt Nam đã làm cho tự nhiên có sự phân hóa rõ rệt theo chiều. a. Từ Bắc vào Nam b. Từ Đông sang Tây c. Từ thấp lên cao d. Câu a và b đúng. II.Phần tự luận: 1. Vì sao nói nền kinh tế các nước Đông Nam á phát triển khá nhanh song chưa vững chắc? 2. Giai đoạn tân kiến tạo có ảnh hưởng to lớn như thế nào đến thiên nhiên nước ta. Kiểm tra 1 tiết - Môn : địa lý 9 Đề 1 I. Phần trắc nghiệm: Câu1( 1đ): Điền vào . cho hoàn chỉnh câu sau: a-Nước ta có tất cả dân tộc. Dân tộc Việt chiếm dân số cả nước. b-Cả nước có vùng kinh tế. Cây lương thực chính của nước ta là Câu 2: (1đ) Khoanh tròn vào câu đúng nhất Hiện tại kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào? a-Theo hướng công nghiệp hóa. b-Theo hướng giảm tỷ trọng các ngành nông-lâm-ngư. Tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp-xây dựng và dịch vụ. c-Theo hướng đô thị hóa, công nghiệp hóa nông thôn. d-Tất cả các hướng trên. Câu 3: (1đ) Các ngnàh dịch vụ nước ta phụ thuộc nhiều yếu tố nhưng trước hết là: a-Sự phân bố công nghiệp b-Sự phân bố dân cư c-Cả 2 yếu tố đều đúng d-Cả 2 yếu tố đều sai II.Tự luận: (7đ) Câu 1: Nét đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là gì? Thể hiện như thế nào? (3đ) Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau (4đ): Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế 2002. Các thành phần kinh tế Tỷ lệ % -Kinh tế nhà nước -Kinh tế tập thể -Kinh tế tư nhân -Kinh tế cá thể -Kinh tế có vốn đầu tư ở nước ngoài - 38,4 - 8,0 - 8,0 - 31,6 - 13,7 a-Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế 2002. b-Nhận xét về thành phần kinh tế ở nước ta. Kiểm tra 1 tiết - Môn : địa lý 9 Đề 2 I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau: Câu1( 1đ): Dân số nước ta tăng chủ yếu do: a-Tăng tự nhiên b-Tăng cơ giới c-Cả 2 đều đúng Câu 2: (1đ) Trong 7 vùng kinh tế nước ta, vùng kinh tế không giáp biển là: a-Trung du và miền núi Bắc bộ b-Tây nguyên c-Cả 2 vùng trên Câu 3: (1đ) Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành công nghiệp: a-Chiếm tỷ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp. b-Phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động. c-Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và hàng xuất khẩu. d-Cả 3 đều đúng. II.Tự luận: (7đ) Câu 1: Hãy cho biết cơ cấu các loại rừng ở nước ta? Cho biết chức năng của từng loại rừng phân theo mục đích của người sử dụng (3đ) Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau (4đ): Diện tích gieo trồng theo các nhóm cây (2002) Nhóm cây Tỷ lệ % Cây lương thực Cây công nghiệp Cây thực phẩm, ăn quả 64,8% 18,2% 17,0 % a-Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu thể hiện diện tích gieo trồng của các nhóm cây trên. b-Rút ra nhận xét của các nhóm cây trồng.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_dia_li_lop_6_bai_so_1.doc