Câu 1: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào dưới đây
A. NH4NO3. B. NaNO2. C. NH4NO2. D. NaNO3.
Câu 2: Nhận xét nào dưới đây không đúng khi nói về muối amoni
A. các muối amoni là chất điện li mạnh.
B. muối amoni kém bền với nhiệt.
C. tất cả các muối amoni tan được trong nước.
D. dung dịch của muối amoni luôn có môi trường bazơ.
Câu 3: Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây
A. KClO3 và C. B. KClO3, C và S. C. KNO3, C và S. D. KNO3 và S.
Câu 4: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây
A. Cu(OH)2. B. CuF2. C. CuO. D. Cu.
Câu 5: Phản ứng giữa FeCO3 với dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm
A. CO2, NO. B. CO, NO. C. CO2, N2. D. CO2, NO2.
Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là
A. Ag2O, NO2, O2. B. Ag2O, NO2. C. Ag, NO2. D. Ag, NO2, O2.
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 304 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Bài số 2 - Mã đề: 302 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - SỐ II - HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 302
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp 11B.......
Câu 1: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào dưới đây
A. NH4NO3. B. NaNO2. C. NH4NO2. D. NaNO3.
Câu 2: Nhận xét nào dưới đây không đúng khi nói về muối amoni
A. các muối amoni là chất điện li mạnh.
B. muối amoni kém bền với nhiệt.
C. tất cả các muối amoni tan được trong nước.
D. dung dịch của muối amoni luôn có môi trường bazơ.
Câu 3: Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây
A. KClO3 và C. B. KClO3, C và S. C. KNO3, C và S. D. KNO3 và S.
Câu 4: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây
A. Cu(OH)2. B. CuF2. C. CuO. D. Cu.
Câu 5: Phản ứng giữa FeCO3 với dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm
A. CO2, NO. B. CO, NO. C. CO2, N2. D. CO2, NO2.
Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là
A. Ag2O, NO2, O2. B. Ag2O, NO2. C. Ag, NO2. D. Ag, NO2, O2.
Câu 7: Có các oxit sau: NO, NO2, N2O, N2O3, N2O5. Có bao nhiêu oxit không được điều chế từ phản ứng trực tiếp giữa N2 với O2
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 8: Thành phần phần trăm khối lượng N trong amoni nitrat là (Cho N = 14, H = 1, O = 16)
A. 55%. B. 75%. C. 25%. D. 35%.
Câu 9: Cho các muối nitrat: NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3. Số muối nitrat khi nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2 là
A. 5. B. 4. C. 6 D. 3
Câu 10: Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối tạo thành là
A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. NaH2PO4
C. Na2HPO4 D. Na3PO4
Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
A. KNO2, NO2. B. KNO2, O2. C. K2O, NO2, O2. D. KNO2, NO2, O2.
Câu 12: Ure được điều chế từ
A. khí amoniac và axit cacbonic. B. khí amoniac và khí cacbonic.
C. khí cacbonic và amoni hiđroxit. D. axit cacbonic và amoni hiđroxit.
Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A. giấy quì mất màu. B. giấy quì không chuyển màu.
C. giấy quì chuyển sang màu xanh. D. giấy quì chuyển sang màu đỏ.
Câu 14: Các chất là sản phẩm của phản ứng NaNO2 + NH4Cl là
A. NaCl, NH3, HNO2. B. NaCl, NH3, N2O3, H2O.
C. NaCl, N2, 2H2O. D. NaCl, NH4NO2.
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ các hoá chất nào dưới đây
A. NaNO3, H2SO4. B. AgNO3, HCl. C. NaNO3, HCl. D. N2, H2.
Câu 16: Từ 6,2 kg P có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là 100%) (Cho P = 31)
A. 100 lít. B. 40 lít. C. 80 lít. D. 64 lít.
Câu 17: Chất dùng để làm khô khí NH3 là
A. P2O5. B. H2SO4 đặc. C. CaO. D. HCl đặc.
Câu 18: Để điều chế N2O trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối
A. NH4NO2. B. (NH4)2CO3. C. (NH4)2SO4. D. NH4NO3.
Câu 19: Trong các phản ứng nào dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử
A. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O. B. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2.
C. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. D. NH3 + HCl NH4Cl.
Câu 20: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây
A. Fe2O3. B. Fe. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 21: Khi nhiệt phân Hg(NO3)2 thành phần phần trăm thể tích oxi trong sản phẩm khí thu được là
A. 33,3%. B. 66,7%. C. 85%. D. 100%.
Câu 22: Khi nhiệt phân Cu(NO3)2. Thành phần phần trăm thể tích NO2 trong hỗn hợp khí thu được chiếm
A. 45%. B. 80%. C. 75%. D. 40%.
Câu 23: Phản ứng hoá học nào dưới đây chứng tỏ amoniac là một chất khử
A. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O. B. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4.
C. NH3 + HCl NH4Cl. D. NH3 + H2O NH4+ + OH-.
Câu 24: Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào dưới đây
A. cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.
B. tránh cho P tiếp xúc với nước.
C. dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến.
D. có thể để P trắng ngoài không khí.
Câu 25: Chỉ ra nội dung sai
A. nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động.
B. tính oxi hoá là tính chất đặc trưng của nitơ.
C. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất.
D. phân tử N2 rất bền.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------