Câu 1: Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây
A. KNO3 và S. B. KClO3 và C. C. KNO3, C và S. D. KClO3, C và S.
Câu 2: Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu
A. đỏ. B. đen sẫm. C. trắng đục. D. vàng.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. phản ứng tổng hợp amoniac là một phản ứng thuận nghịch.
B. dung dịch amoniac là một bazơ yếu.
C. đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O.
D. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
Câu 4: Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
C. CaHPO4. D. Ca3(PO4)2.
Câu 5: Để điều chế N2O trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối
A. NH4NO2. B. (NH4)2CO3. C. NH4NO3. D. (NH4)2SO4.
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 336 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Bài số 2 - Mã đề: 781 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - SỐ II - HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 781
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp 11B.......
Câu 1: Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây
A. KNO3 và S. B. KClO3 và C. C. KNO3, C và S. D. KClO3, C và S.
Câu 2: Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu
A. đỏ. B. đen sẫm. C. trắng đục. D. vàng.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. phản ứng tổng hợp amoniac là một phản ứng thuận nghịch.
B. dung dịch amoniac là một bazơ yếu.
C. đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O.
D. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
Câu 4: Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
C. CaHPO4. D. Ca3(PO4)2.
Câu 5: Để điều chế N2O trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối
A. NH4NO2. B. (NH4)2CO3. C. NH4NO3. D. (NH4)2SO4.
Câu 6: Khi nhiệt phân KNO3 thành phần phần trăm thể tích oxi trong sản phẩm khí thu được là
A. 100%. B. 33,3%. C. 66,7%. D. 85%.
Câu 7: Biết không khí có 1/5 oxi và 4/5 nitơ về thể tích. Thành phần phần trăm khối lượng oxi trong không khí khoảng (Cho O = 16, N = 14)
A. 20%. B. 77,8%. C. 22,2%. D. 80%.
Câu 8: Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối tạo thành là
A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. NaH2PO4
C. Na3PO4 D. Na2HPO4
Câu 9: Chỉ ra nội dung sai
A. tính oxi hoá là tính chất đặc trưng của nitơ.
B. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất.
C. phân tử N2 rất bền.
D. nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí N2 bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây
A. NH4NO2. B. NH4Cl. C. NH3. D. NaNO2.
Câu 11: Các chất là sản phẩm của phản ứng NaNO2 + NH4Cl là
A. NaCl, NH3, HNO2. B. NaCl, NH3, N2O3, H2O.
C. NaCl, N2, 2H2O. D. NaCl, NH4NO2.
Câu 12: Ure được điều chế từ
A. axit cacbonic và amoni hiđroxit. B. khí amoniac và khí cacbonic.
C. khí amoniac và axit cacbonic. D. khí cacbonic và amoni hiđroxit.
Câu 13: Kim loại tác dụng HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây
A. N2O5. B. NO. C. N2. D. NH4NO3.
Câu 14: Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử AgNO3 bởi vì
A. phản ứng tạo dung dịch có màu vàng.
B. phản ứng tạo khí màu nâu.
C. phản ứng tạo ra kết tủa vàng.
D. phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí.
Câu 15: Phần lớn HNO3 sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế
A. thuốc nổ. B. thuốc nhuộm. C. dược phẩm. D. phân bón.
Câu 16: Sản xuất HNO3 từ amoniac thông qua
A. 4 giai đoạn. B. 5 giai đoạn. C. 3 giai đoạn. D. 2 giai đoạn.
Câu 17: Để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn người ta dùng
A. AgNO3. B. NaOH. C. BaCl2. D. Ba(OH)2.
Câu 18: Từ 6,2 kg P có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là 100%) (Cho P = 31)
A. 80 lít. B. 100 lít. C. 64 lít. D. 40 lít.
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56)
A. 5,6 gam. B. 0,56 gam. C. 1,12 gam. D. 11,2 gam.
Câu 20: Phản ứng giữa FeCO3 với dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm
A. CO, NO. B. CO2, NO. C. CO2, N2. D. CO2, NO2.
Câu 21: Khi nhiệt phân Cu(NO3)2. Thành phần phần trăm thể tích NO2 trong hỗn hợp khí thu được chiếm
A. 45%. B. 40%. C. 75%. D. 80%.
Câu 22: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A. giấy quì mất màu. B. giấy quì chuyển sang màu đỏ.
C. giấy quì không chuyển màu. D. giấy quì chuyển sang màu xanh.
Câu 23: Cho một hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 là
A. 50%. B. 45%. C. 25%. D. 75%.
Câu 24: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong
A. ete. B. nước. C. dầu hoả. D. benzen.
Câu 25: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây
A. CuO. B. Cu. C. CuF2. D. Cu(OH)2.
----------- HẾT ----------