Trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Phần: Nitơ

1)Trộn V lít NO vào V lít hỗn hợp khí O2 và CO2 có tỉ khối so với Hiđro là 17,5. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 6 lít hỗn hợp khí. Các thể tích khí đo cùng điều kiện. V có giá trị là : A. 3 lít B. 9 lít C. 4 lít D. 8 lít

2)Hỗn hợp X gồm NO và N2 có tỉ khối so với hiđro là 14,75. Để tác dụng vừa đủ với 5,9 gam hỗn hợp X (ở nhiệt độ thường) cần bao nhiêu lít không khí (đktc) (giả sử không khí gồm 20% oxi và 80% nitơ về thể tích)?

A. 4,48 lít B. 8,4 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít

3)Hấp thụ V lít khí NH3 (đktc) vào dung dịch Al2(SO4)3 dư thu được m gam kết tủa. Đem nung m gam kết tủa này đến khối lượng không đổi thu được m–1,08 gam chất rắn khan. V có giá trị là :

A. 0,672 lít B. 1,344 lít C. 1,792 lít D. 2,688 lít

4)Nhiệt phân dung dịch hòa tan 21,825 gam hỗn hợp NH4Cl và NaNO2 có tỉ lệ số mol NH4Cl : NaNO2 = 3:4 thu được bao nhiêu lít N2(đktc)?

A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít

5)Hòa tan m gam hỗn hợp NH4Cl và (NH4)2SO4 có tỉ lệ số mol NH4Cl : (NH4)2SO4 =1:2 vào nước được dung d ịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu đ ư ợc 13,44 l ít NH3(đktc). m c ó gi á tr ị l à :

A. 38,100 gam B. 38,742 gam C. 30,892 gam D. 25,542 gam

 

doc1 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 05/07/2022 | Lượt xem: 191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Phần: Nitơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10 BÀI TRẮC NGHIỆM NITƠ 1)Trộn V lít NO vào V lít hỗn hợp khí O2 và CO2 có tỉ khối so với Hiđro là 17,5. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 6 lít hỗn hợp khí. Các thể tích khí đo cùng điều kiện. V có giá trị là : A. 3 lít B. 9 lít C. 4 lít D. 8 lít 2)Hỗn hợp X gồm NO và N2 có tỉ khối so với hiđro là 14,75. Để tác dụng vừa đủ với 5,9 gam hỗn hợp X (ở nhiệt độ thường) cần bao nhiêu lít không khí (đktc) (giả sử không khí gồm 20% oxi và 80% nitơ về thể tích)? A. 4,48 lít B. 8,4 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít 3)Hấp thụ V lít khí NH3 (đktc) vào dung dịch Al2(SO4)3 dư thu được m gam kết tủa. Đem nung m gam kết tủa này đến khối lượng không đổi thu được m–1,08 gam chất rắn khan. V có giá trị là : A. 0,672 lít B. 1,344 lít C. 1,792 lít D. 2,688 lít 4)Nhiệt phân dung dịch hòa tan 21,825 gam hỗn hợp NH4Cl và NaNO2 có tỉ lệ số mol NH4Cl : NaNO2 = 3:4 thu được bao nhiêu lít N2(đktc)? A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít 5)Hòa tan m gam hỗn hợp NH4Cl và (NH4)2SO4 có tỉ lệ số mol NH4Cl : (NH4)2SO4 =1:2 vào nước được dung d ịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu đ ư ợc 13,44 l ít NH3(đktc). m c ó gi á tr ị l à : A. 38,100 gam B. 38,742 gam C. 30,892 gam D. 25,542 gam 6)Cho m gam Kali vào 600 ml dung dịch NH4Cl 1M thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so v ới hiđro l à 6,625 (V>6,72 lít). Gi á trị của m là : A. 9,75 gam B. 14,625 gam C. 19,5 gam D. 39 gam 7)Cho 400 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 c ó tỉ l ệ s ố mol Al2(SO4)3:Fe2(SO4)3=1:2 tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,22 gam kết tủa. Nồng độ ion SO42– trong dung dịch ban đầu là : A. 0,225M B. 0,45M C. 0,25M D. 0,5M 8)Cho các dung dịch NH4NO3, (NH4)2CO3, NH4NO2, (NH4)3PO4, (NH4)2S, NH4HSO3, (NH4)2SO4, Na2SO4. Cho dung d ịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch trên có bao nhiêu phản ứng xảy ra vừa có kết tủa vừa có khí bay lên là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 9)Nung cùng 1 khối lượng thì muối nào sau đây cho lượng khí NH3 lớn nhất? A. NH4Cl B. (NH4)2CO3 C. (NH4)2S D. (NH4)3PO4 10)Nung m gam hỗn hợp gồm NH4Cl và Ca(OH)2 sau phản ứng thu được V lít khí NH3 (đktc) và 10,175 gam hỗn h ợp Ca(OH)2 và CaCl2 khan. Để hấp thụ hết l ư ợng NH3 tr ên c ần t ối thi ểu 75 ml dung d ịch H2SO4 1M. m c ó gi á tr ị l à : A. 11,725 gam B. 9,875 gam C. 9,055 gam D. 12,755 gam

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_phan_nito.doc
Giáo án liên quan