Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Chương 2

Câu 1: Chọn câu trả lời sai:

A. Nitơ hoạt động hoá học mạnh hơn photpho ở nhiệt độ thường

B. Axit nitric có tính axit mạnh và tính oxi hoá mạnh.

C. Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho nên tính phi kim mạnh hơn

D. Axit photphoric không có tính oxi hoá.

Câu 2: Trong phản ứng với Ca và H2 thì N2 thể hiện tính chất:

 A. Tính khử B. Tính oxi hoá C. Tính axit D. Cả A và B đúng

Câu 3: Trong phản ứng điều chế N2 ở phòng thí nghiệm, amoni nitrit đóng vai trò là:

 A. Chất khử B. Chất oxi hoá C. Axit D. Cả A và B đúng

Câu 4: Điều chế NH3 từ đơn chất. Thể tích NH3 tạo ra là 67,2l. Biết hiệu suất phản ứng là 25%. Thể tích N2 cần là:

A. 13,44l B. 134,4l C. 403,2l D. Tất cả đều sai

Câu 5: Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu do:

A. NH3 tan nhiều trong nước.

B. Phân tử NH3 có cực.

C. Khi tan trong nước tác dụng mạnh với nước tạo ra ion NH4+ và OH-.

D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ NH3 tác dụng với nước tạo NH4+ và OH-.

 

doc6 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 188 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Chương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiểm tra chương ii- lớp 11- khối cơbản Họ và tên..Thời gian.Điểm:. Câu 1: Chọn câu trả lời sai: Nitơ hoạt động hoá học mạnh hơn photpho ở nhiệt độ thường Axit nitric có tính axit mạnh và tính oxi hoá mạnh. Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho nên tính phi kim mạnh hơn Axit photphoric không có tính oxi hoá. Câu 2: Trong phản ứng với Ca và H2 thì n2 thể hiện tính chất: A. Tính khử B. Tính oxi hoá C. Tính axit D. Cả A và B đúng Câu 3: Trong phản ứng điều chế N2 ở phòng thí nghiệm, amoni nitrit đóng vai trò là: A. Chất khử B. Chất oxi hoá C. Axit D. Cả A và B đúng Câu 4: Điều chế NH3 từ đơn chất. Thể tích NH3 tạo ra là 67,2l. Biết hiệu suất phản ứng là 25%. Thể tích N2 cần là: A. 13,44l B. 134,4l C. 403,2l D. Tất cả đều sai Câu 5: Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu do: NH3 tan nhiều trong nước. Phân tử NH3 có cực. Khi tan trong nước tác dụng mạnh với nước tạo ra ion NH4+ và OH-. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ NH3 tác dụng với nước tạo NH4+ và OH-. Câu 6: Dãy nào sau đây mà nguyên tố nitơ vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử: A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. NH3, NO, HNO2, N2O5. C. N2, NO, N2O, N2O5 D. NO2, N2, NO, N2O3 Câu 7: Trong phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp, hiệu suất phản ứng sẽ tăng lên nếu: A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất C. Tăng áp suất và sử dụng chất xúc tác D. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ Câu 8: Nêu nhận xét đúng về muối amoni: Muối amoni là chất khí bao gồm ion NH4+ và anion gốc axit Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni. Dung dịch muối amoni tác dụng dung dịch kiềm đặc tạo khí làm đỏ quỳ ẩm. Khi nhiệt phân muối amoni luôn có amoniac thoát ra. Câu 9: Khi cho NH3 phản ứng với oxi tạo ra N2, hệ số phản ứng là: A. 4,3,2,6 B. 4,5,4,6 C. 2,3,1,6 D. Đáp án khác Câu 10: Cho NH3 tác dụng với khí clo cần điều kiện gì: A. Đun nóng nhẹ B. Đun nóng ở nhiệt độ cao C. ở điều kiện thường D. nhiệt độ và xúc tác Câu 11: Nhận xét nào sau đây sai: NH3 là chất khí không màu, mùi khai, tan nhiều trong nước. NH3 có tính khử mạnh và tính bazơ yếu. NH3 cháy trong không khí có ngọn lửa màu vàng tươi. Trong phản ứng với axit, NH3 thể hiện tính khử mạnh. Câu 12: Để nhận biết muối amoni, người ta: Nhiệt phân muối amoni rồi thử bằng quỳ ẩm thấy có màu xanh. Cho muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm rồi thử bằng quỳ ẩm. Cho muối amoni tác dụng với axit. Cả A và B đều đúng. Câu 13: Để nhận biết ion NO3- , người ta dùng: A. Quỳ tím. B. Cu và H2SO4 đặc C. Nung nóng thấy có khí màu nâu thoát ra D. Cả B và C đúng Câu 14: Khi nhiệt phân muối amoni nitrat thu được: A. N2O B. N2 C. NO D. NO2 Câu 15: Dùng kim loại nào sau đây để nhận biết các muối: NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4, KNO3: A. Na B. Mg C. Ag D. Ba Câu 16: Khi cho P tác dụng với HNO3, vai trò của P là: A. Chất oxi hoá B. Chất khử C. Phi kim D. Cả B và C đúng Câu 17: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- do nước phân li): A. H+, PO43- B. H+, H2PO4-, PO43-, HPO42-, H3PO4 C. H+, HPO42-, PO43- D. H2PO4- , H+, HPO42-, PO43- Câu 18: Dãy nào sau đây tất cả các chất đều ít tan trong nước: A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2 C. AgCl, Na2HPO4, BaSO4, BaCO3 D. AgF, CaCO3, AgCl, Cu(OH)2, Câu 19: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. Axit nitric và đồng sunfat. B. Đồng(II) nitrat và amoniac C. Bari hiđroxit và natri photphat D. Magie clorua và axit photphoric Câu 20: Hoà tan 8,1 gam nhôm vào axit nitric loãng. a. Tính xem thu được bao nhiêu lít N2O (đktc): A. 6,72l B. 17,92l C. 8,96l D. Kết quả khác b. Nhiệt phân hoàn toàn muối nhôm nitrat thu được thể tích chất khí là: A. 252l B. 20,16l C. 25,2l D. kết quả khác Câu 21: Cho C tác dụng với HNO3 đặc đun nóng. Hệ số phản ứng là: A. 1,4,1,4,2 B. 3,4,3,4,2 C. 3,8,3,3,4 D. 3,36,3,8,18 Câu 22: Để nhận biết các muối sau: NaCl, NaNO3, Na2CO3, AgNO3, Na3PO4, HCl, có thể dùng: A. Quỳ tím B. ddAgNO3 C. dd phenolphtalein D. Cả A và C Câu 23: Trong phản ứng của HNO3 với Fe2O3, HNO3 đóng vai trò là: A. Chất oxi hoá B. Axit C. Môi trường D. cả A và B đúng Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng 150ml dung dịch NaOH 1,0 M. Sau phản ứng trong dung dịch thu được có các muối: A. NaH2PO4 Và Na2HPO4 B. Na3PO4 Và Na2HPO4 C. Na3PO4 Và NaH2PO4 D. Na3PO4 kiểm tra chương ii- lớp 11- khối cơbản Họ và tên..Thời gian.Điểm:. Câu 1: Chọn câu trả lời sai: Nitơ hoạt động hoá học kém hơn photpho ở nhiệt độ thường Axit nitric có tính axit mạnh và tính oxi hoá mạnh. Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho nên tính phi kim mạnh hơn Axit photphoric có tính oxi hoá mạnh. Câu 2: Trong phản ứng với O2, nitơ thể hiện tính chất: A. Tính khử B. Tính oxi hoá C. Tính axit D. Cả A và B đúng Câu 3: Trong phản ứng nhiệt phân, amoni nitrat đóng vai trò là: A. Chất khử B. Chất oxi hoá C. Axit D. Cả A và B đúng Câu 4: Điều chế NH3 từ đơn chất. Thể tích NH3 tạo ra là 33,6l. Biết hiệu suất phản ứng là 25%. Thể tích N2 cần là: A. 6,72l B. 403,2l C. 67,2l D. Tất cả đều sai Câu 5: Axit nitric là chất oxi hoá mạnh do: A. N trong HNO3 có số oxi hoá cao nhất +5. B. ion NO3- có tính oxi hoá mạnh trong môi trường axit khi tan trong nước phân li cho ion H+ và ion NO3- Cả A, B, C đúng Câu 6: Dãy nào sau đây mà nguyên tố nitơ vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử: A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. NO, HNO2, N2, NO2 C. N2, NO, N2O, N2O5 D. NH3, NO2, N2, NO, N2O3 Câu 7: Trong phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp, cân bằng chuyển dịch chiều thuận nếu: A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. B. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất C. Tăng áp suất và sử dụng chất xúc tác D. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ và dùng chất xúc tác Câu 8: Nêu nhận xét đúng về muối nitrat: Muối nitrat là chất khí bao gồm ion NH4+ hoặc ion kim loại và anion NO3- Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni. Dung dịch muối nitrat có tính oxi hoá mạnh trong môi trường axit và bazơ. Khi nhiệt phân muối nitrat luôn có NO2 thoát ra. Câu 9: Khi cho NH3 phản ứng với oxi tạo ra NO, hệ số phản ứng là: A. 4,3,2,6 B. 4,5,4,6 C. 2,3,1,6 D. Đáp án khác Câu 10: Cho NO tác dụng với khí oxi cần điều kiện gì: A. Đun nóng nhẹ B. Đun nóng ở nhiệt độ 3000oC C. ở điều kiện thường D. nhiệt độ và xúc tác Câu 11: Nhận xét nào sau đây sai: NH3 là chất khí không màu, mùi khai, tan nhiều trong nước. NH3 có tính oxi hoá mạnh và tính bazơ yếu. NH3 cháy trong không khí có ngọn lửa màu vàng tươi. Trong phản ứng với oxi, NH3 thể hiện tính khử mạnh. Câu 12: Để nhận biết muối amoni, người ta: Đun nóng muối amoni với xút đặc rồi thử bằng khí HCl Cho muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm rồi thử bằng quỳ ẩm. Cho muối amoni tác dụng với axit. Cả A và B đều đúng. Câu 13: Để nhận biết ion NO3- , người ta dùng: A. Cu và H2SO4 đặc B. Quỳ tím. C. Nung nóng thấy có khí màu nâu thoát ra D. Cả A và C đúng Câu 14: Khi nhiệt phân muối amoni nitrit thu được: A. N2O B. N2 C. NO D. NO2 Câu 15: Dùng kim loại nào sau đây để nhận biết các muối: NH4NO3, (NH4)2SO4, BaCl2, KNO3: A. Na B. Ba C. Ag D. Cả A và C đúng Câu 16: Khi cho P tác dụng với KClO3, vai trò của P là: A. Chất oxi hoá B. Phi kim C. Chất khử D. Cả B và C đúng Câu 17: Dung dịch axit photphoric có chứa các thành phần (không kể H+ và OH- do nước phân li): A. H+, PO43- B. H+, H2PO4-, PO43- , HPO42-, H3PO4 C. H+, HPO42-, PO43- D. H2PO4- , H+, HPO42-, PO43- Câu 18: Dãy nào sau đây tất cả các chất đều tan trong nước: A. AgNO3, Na3PO4, Ca(H2PO4)2, Ca(HSO4)2 B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2 C. AgCl, Na2HPO4, BaSO4, BaCO3 D. AgF, Ca(HCO3)2, AgNO3, CaHPO4, Câu 19: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. Axit nitric và đồng hiđroxit. B. Đồng(II) nitrat và amoniac C. Bari hiđroxit và natri photphat D. Magie clorua và axit nitric Câu 20: Hoà tan 13 gam kẽm vào axit nitric loãng, dư. a. Tính xem thu được bao nhiêu lít N2O (đktc): A. 1,12l B. 17,92l C. 4,48l D. Kết quả khác b. Nhiệt phân hoàn toàn muối kẽm nitrat thu được thể tích chất khí là: A. 1,008l B. 10,08l C. 25,2l D. kết quả khác Câu 21: Cho S tác dụng với HNO3 loãng đun nóng. Hệ số phản ứng là: A. 3,36,3,8,18 B. 1,6,1,6,2 C. 3,8,3,3,4 D. 1,2,1,2 Câu 22: Để nhận biết các muối sau: NaCl, Mg(NO3)2, Na2CO3, AgNO3, Na3PO4, HCl, có thể dùng: A. Quỳ tím B. ddAgNO3 C. dung dịch NaOH D. Cả A và C Câu 23: Trong phản ứng của HNO3 với FeO, HNO3 đóng vai trò là: A. Chất oxi hoá B. Axit C. Môi trường D. cả A và C đúng Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tan trong nước rồi cho tác dụng 100ml dung dịch NaOH 2,5 M. Sau phản ứng trong dung dịch thu được có các muối: A. NaH2PO4 Và Na2HPO4 B. Na3PO4 Và Na2HPO4 C. Na3PO4 Và NaH2PO4 D. Na3PO4

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_chuong_2.doc