Câu 1: Công thức nào sau đây tương ứng với dãy đồng đẳng ankan CnH2n + 2:
A. C6H6, C4H4 B. C3H8, C4H6 C. C2H6, C3H8 D. C6H6, C6H12
Câu 2:Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng thế
Câu 3: Định ngghĩa hiđrocacbon không no nào sau đây đúng nhất ?
A. Hiđrocacbon không no là những hiđrocacbon trong phân tử có liên kết đôi C = C.
B. Hiđrocacbon không no là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có một liên kết đôi.
C. Hiđrocacbon không no là những hiđrocacbon trong phân tử có liên kết đôi C = C hoặc liên kết ba C C hoặc cả hai.
D. Hiđrocacbon không no là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có hai liên kết đôi trở lên.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 218 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Chương 5+6 - Trung tâm GDTX Bắc Sơn (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT LẠNG SƠN KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 5 , 6
TT GDTX BẮC SƠN MÔN: HÓA HỌC KHỐI 11
Năm học 2012 - 2013
Ngày kiểm tra:27.Tháng 02 Năm 2013 Họ và tên : .Lớp: 11..
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM:Mỗi câu đúng 0,5 điểm
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Công thức nào sau đây tương ứng với dãy đồng đẳng ankan CnH2n + 2:
A. C6H6, C4H4 B. C3H8, C4H6 C. C2H6, C3H8 D. C6H6, C6H12
Câu 2:Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng thế
Câu 3: Định ngghĩa hiđrocacbon không no nào sau đây đúng nhất ?
A. Hiđrocacbon không no là những hiđrocacbon trong phân tử có liên kết đôi C = C.
B. Hiđrocacbon không no là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có một liên kết đôi.
C. Hiđrocacbon không no là những hiđrocacbon trong phân tử có liên kết đôi C = C hoặc liên kết ba CC hoặc cả hai.
D. Hiđrocacbon không no là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có hai liên kết đôi trở lên.
Câu 4:Liên kết đôi trong phân tử anken gồm:
A. Hai liên kết B. Một liên kết một liên kết
C. Hai liên kết D. Liên cộng hoá trị.
Câu 5: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy.
Câu 6: Hợp chất nào là ankin ?
A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D.C6H6
Câu 7: CnH2n -2 là công thức chung của:
A. Ankađien B. Ankan C. Anken D. Xicloankan
Câu 8:Trong phòng thí nghiệm, để điều chế metan, người phải dùng:
A. CaCO3, CH3COONa, đèn cồn. B. CH3COONa, NaOH, CaO, đèn cồn.
C. HCOONa, NaOH, CaO, đèn cồn. D. Na2CO3, NaOH, CaO, đèn cồn.
Câu 9: Khí metan có thể có bao nhiêu ứng dụng ?
A. 1 B. 2 C.3 D. Rất nhiều ứng dụng
Câu 10: Phản ứng nào nêu sau đây, dùng để điều chế anken.
A. Đun nóng rượu etylic với axit sunfuric đậm đặc ở 1700C.
B. Loại H2 từ các ankan tương ứng với điều kiện nhiệt độ, áp suất và xúc tác thích hợp.
C. Dùng phản ứng cộng H2 của ankin tương ứng với điều kiện xúc tác Pd/PbCO3 hoặc
Pd/BaSO4 và nhiệt độ thích hợp.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 11: Khi đốt cháy hoàn toàn anken thì:
A. = B. > C. =2 D.<
Câu 12: Phản ứng đặc trưng của anken là:
a) Phản ứng cộng b) Phản ứng tách c) Phản ứng oxi hoá
d) Phản ứng thế e) Phản ứng trùng hợp.
A. a, b, c B. c, d, e C. a, b, d D. a, c, e
Câu 13:Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10
Câu 14: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 15: Sản phẩm nào sau đây được sử dụng làm nhiên liệu cho đèn xì?
A. C2H6 B. C2H4 C. C2H2 D. Cả A,B,C
Câu 16: Để nhận biết CH4 và C2H4 ta dùng hóa chất nào sau đây?
A.Dung dịch NaOH B.Dung dịch KMnO4
C.Dung dịch HCl D. H2O
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 2điểm )
Dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp gồm etilen và propilen ( đktc ) vào dung dịch brom thấy dung dịch bị nhạt màu và không khí thoát ra . khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 4,90gam.
Viết các phương trình hóa học và giải thích các hiện tượng ở thí nghiệm trên
Tính thành phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu .
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN:
I .PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
D
C
B
B
A
A
B
D
D
A
D
B
B
C
B
II. PHẦN TỰ LUẬN
phương trình phản ứng
CH2=CH2 + Br2 → CH2Br – CH2Br
CH3- CH=CH2 + Br2 → CH3-CHBr – CH2Br
b.gọi số mol của etilen và propilen là x và y
ta có hệ phương trình
x + y = 3,36/22,4 = 0,15
28x + 42y = 4,90
Giải hệ phương trình ta được : x = 0,1 và y = 0,05
Thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí là
% C2H4 = 0,1/0,15 x 100% = 66,7%
% C3H6 = 100 – 66,7 = 33.3%
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_chuong_56_trung_tam_gdtx.doc