Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Lần 2 - Đề 002 - Trường THPT Nguyễn Việt Dũng

Câu 1: Công thức hoá học của supephotphat kép là

A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2

Câu 2: Trong điều kiện thường, N2 là chất tương đối trơ về mặt hoá học là do

A. phân tử N2 có liên kết ba B. phân tử N2 không phân cực

C. nitơ có độ âm điện nhỏ D. phân tử N2 có kích thước nhỏ

Câu 3: Có 4 lọ đựng riêng biệt các dung dịch: HNO3, HCl, H2SO4, NH3. Nếu chỉ dùng kim loại Cu có thể nhận biết được

A. HNO3, HCl, H2SO4, NH3 B. HNO3

C. HNO3, HCl D. HNO3, HCl, H2SO4

Câu 4: Cho 0,1 mol Cu tác dụng với HNO3 loãng tạo khí NO duy nhất. Số mol HNO3 tối thiểu để phản ứng hết với lượng Cu là

A. 0,6 mol B. 0,2 mol C. 1 mol D. 0,8 mol

Câu 5: Điều chế khí nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách đun nóng nhẹ dd bão hoà

A. Hỗn hợp NH4Cl và NaNO3 B. Hỗn hợp NH4Cl và NaNO2

C. NH4Cl D. NH4NO3

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 290 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Lần 2 - Đề 002 - Trường THPT Nguyễn Việt Dũng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT TP. CẦN THƠ Trường THPT Nguyễn Việt Dũng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 11 CƠ BẢN (Lần 2) (20 câu trắc nghiệm + 1 câu tự luận) Mã đề thi 002 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... A - Phần Trắc Nghiệm (8đ) Câu 1: Công thức hoá học của supephotphat kép là A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2 Câu 2: Trong điều kiện thường, N2 là chất tương đối trơ về mặt hoá học là do A. phân tử N2 có liên kết ba B. phân tử N2 không phân cực C. nitơ có độ âm điện nhỏ D. phân tử N2 có kích thước nhỏ Câu 3: Có 4 lọ đựng riêng biệt các dung dịch: HNO3, HCl, H2SO4, NH3. Nếu chỉ dùng kim loại Cu có thể nhận biết được A. HNO3, HCl, H2SO4, NH3 B. HNO3 C. HNO3, HCl D. HNO3, HCl, H2SO4 Câu 4: Cho 0,1 mol Cu tác dụng với HNO3 loãng tạo khí NO duy nhất. Số mol HNO3 tối thiểu để phản ứng hết với lượng Cu là A. 0,6 mol B. 0,2 mol C. 1 mol D. 0,8 mol Câu 5: Điều chế khí nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách đun nóng nhẹ dd bão hoà A. Hỗn hợp NH4Cl và NaNO3 B. Hỗn hợp NH4Cl và NaNO2 C. NH4Cl D. NH4NO3 Câu 6: Khi nhiệt phân dãy muối nào sau đây tạo sản phẩm là oxit kim loại và hỗn hợp khí NO2 , O2 A. Pb(NO3)2, NaNO3, Mg(NO3)2 B. KNO3, NaNO3, AgNO3 C. Pb(NO3)2, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2 D. KNO3, NaNO3, Cu(NO3)2 Câu 7: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 đặc tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lí tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường? A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi Câu 8: NH3 thể hiện tính khử khi phản ứng với dãy chất nào sau đây? A. HCl, H2O, O2 B. HCl, HNO3 C. O2, Cl2 D. HCl, H2SO4 Câu 9: Axit nitric không màu nhưng nếu để lâu ở nơi có ánh sáng, nó có màu vàng là do A. HNO3 tác dụng được với các chất bẩn trong không khí B. HNO3 bị phân huỷ tạo NO2 có màu vàng nâu tan vào dung dịch C. HNO3 không tinh khiết có lẫn các chất có màu D. HNO3 phản xạ ánh sáng tạo ra dung dịch màu vàng Câu 10: Khí amoniac là quỳ tím ẩm A. mất màu B. không đổi màu C. hoá xanh D. hoá đỏ Câu 11: Cho các phản ứng sau: (1) 8NH3 + 3Cl2 à 6NH4Cl + N2 (2) 2NH3 + 3CuO à 3Cu + 3H2O + N2 (3) NH3 + HCl à NH4Cl (4) 4NH3 + 5O2 à 4NO + 6H2O Phản ứng chứng tỏ NH3 có tính bazơ là phản ứng A. (2), (4) B. (3) C. (1), (2), (4) D. (4) Câu 12: N2 thể hiện tính khử khi phản ứng với A. H2 B. O2 C. kim loại hoạt động D. kim loại hoạt động và H2 Câu 13: Cho Fe(OH)2 tác dụng với HNO3 loãng tạo sản phẩm là A. Fe(NO3)2, H2O B. Fe(NO3)2, NO, H2O C. Fe(NO3)3, NO, H2O D. Fe(NO3)3, H2O Câu 14: Cho 4,05g Al phản ứng với dd HNO3 dư thu được khí NO duy nhất. Thể tích khí NO thu được (ở đktc) là A. 3,36 lit B. 0,336lit C. 4,48lit D. 2,24lit Câu 15: Cho 44g NaOH vào dd chứa 39,2g axit photphoric được dd A . Dung dịch A chứa A. NaH2PO4, Na2HPO4 B. Na2HPO4, Na3PO4 C. NaH2PO4, H3PO4 D. Na3PO4 Câu 16: Dãy muối nào sau đây đều bị nhiệt phân tạo khí NH3 A. NH4HCO3, NH4Cl, NH4NO3 B. NH4NO2, NH4NO3 C. (NH4)2CO3, NH4HCO3, NH4NO3 D. (NH4)2CO3, NH4HCO3, NH4Cl Câu 17: Nhận biết 3 dung dịch riêng biệt: HNO3, Na3PO4, HCl người ta chỉ cần dùng A. quỳ tím B. dd KOH C. dd NH3 D. dd AgNO3 Câu 18: Hỗn hợp khí nào sau đây dùng để điều chế phân đạm urê (NH2)2CO bằng 1 phản ứng A. NH3 và CO2 B. NH3, CO2 và O2 C. N2, O2, CO2 D. NH3 và CO Câu 19: Khi bảo quản photpho trắng, người ta ngâm photpho trong A. nước B. dầu lửa C. CS2 D. benzen Câu 20: để điều chế 5,1 gam khí NH3 thì cần bao nhiêu lit khí N2 và H2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng đạt 50% A. 3,36 lit N2 và 10,08 lit H2 B. 6,72 lit N2 và 20,16 lit H2 C. 1,68 lit N2 và 5,04 lit H2 D. 1,12 lit N2 và 3,36 lit H2 BẢNG TRẢ LỜI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D B - PHẦN TỰ LUẬN (2đ) Khi hoà tan 30g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong 1,5 lit dd axit nitric 1M (loãng) thấy thoát ra 6,72 lit nitơ monooxit (đktc). a. Viết các ptpu đã xảy ra b. Xác định hàm lượng phần trăm của đồng (II) oxit trong hỗn hợp c. Tính nồng độ mol của đồng (II) nitrat và của axit nitric trong dd thu được sau pu, biết thể tích dung dịch không thay đổi ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_lan_2_de_002_truong_thpt.doc