Câu 1 : (1,5 đ )
Viết phương trình phản ứng thức hiện sơ đồ phản ứng sau : N2 NH3 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuO
Câu 2 : (1đ )
Nêu hóa chất và hiện tượng cụ thể ( không viết ptpu ) để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : CuCl2, FeCl3 , NaCl, NaNO3
Câu 3 : (1đ ) Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2M với 100 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Tính nồng độ của muối thu được sau phản ứng.
Câu 4 : (2 đ )
Nhiệt phân 75,2g muối Cu(NO3)2, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 21,6g. Tính thể tích của mỗi khí thu được và tính hiệu suất của phản ứng.
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/07/2022 | Lượt xem: 293 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Thái Bình Kiểm tra 1 tiết
Lớp : 11C3 Môn : hóa học 11
Họ tên :
ĐỀ 781
( Cho Na = 23; P = 31; O = 16; Cu = 64; N = 14; Mg = 24; Zn = 65; )
Câu 1 : (1,5 đ )
Viết phương trình phản ứng thức hiện sơ đồ phản ứng sau : N2 NH3 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuO
Câu 2 : (1đ )
Nêu hóa chất và hiện tượng cụ thể ( không viết ptpu ) để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : CuCl2, FeCl3 , NaCl, NaNO3
Câu 3 : (1đ ) Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2M với 100 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Tính nồng độ của muối thu được sau phản ứng.
Câu 4 : (2 đ )
Nhiệt phân 75,2g muối Cu(NO3)2, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 21,6g. Tính thể tích của mỗi khí thu được và tính hiệu suất của phản ứng.
Câu 5 : (2 đ ) Trộn 6 lit N2 với 10 lit H2 ( cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ). Sau khi phản ứng xảy ra một thời gian thì thu được 15 lit hỗn hợp khí. Tính thể tích NH3 thu được và hiệu suất của phản ứng.
Câu 6 : (2,5 đ )
Hòa tan hoàn toàn 20,2g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HNO3 2M thu được 2,8 lít N2O ( đktc ). Tính :
Phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp
Tính thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng.
---------------------------------------------------------Hết------- --------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường THPT Nguyễn Thái Bình Kiểm tra 1 tiết
Lớp : 11C3 Môn : hóa học 11
Họ tên :
ĐỀ 392
( Cho Na = 23; P = 31; O = 16; Cu = 64; N = 14; Mg = 24; Zn = 65;Ag = 108; Al = 27 )
Câu1 : (1đ )
Nêu hóa chất và hiện tượng cụ thể ( không viết ptpu ) để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : KNO3, CuCl2, FeCl3, MgCl2.
Câu 2 : (1đ ) Trộn 300 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch H3PO4 2M. Tính nồng độ của muối thu được sau phản ứng.
Câu 3 : (1,5 đ )
Viết phương trình phản ứng thức hiện sơ đồ phản ứng sau : N2 NO NO2 HNO3 AgNO3 Ag AgNO3
Câu 4 : (2 đ ) Trộn 9 lit N2 với 15 lit H2 ( cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ). Sau khi phản ứng xảy ra một thời gian thì thu được 22 lit hỗn hợp khí. Tính thể tích NH3 thu được và hiệu suất của phản ứng.
Câu 5 : (2 đ )
Nhiệt phân 61,2 g muối AgNO3 , sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 55,62g. Tính thể tích của mỗi khí thu được và tính hiệu suất của phản ứng.
Câu 6 : (2,5 đ )
Hòa tan hoàn toàn 18,4g hỗn hợp Al và Zn trong dung dịch HNO3 2,5M thu được 2,24 lít N2 ( đktc ). Tính :
Phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp
Tính thể tích dung dịch HNO3 2,5M đã dùng.
---------------------------------------------------------Hết------- --------------------------------------
Trường THPT Nguyễn Thái Bình Kiểm tra 1 tiết
Lớp : 11C3 Môn : hóa học 11
Họ tên :
ĐỀ 693
( Cho Na = 23; P = 31; O = 16; Cu = 64; N = 14; Mg = 24; Zn = 65; Al = 27)
Câu 1 : (1,5 đ )
Viết phương trình phản ứng thức hiện sơ đồ phản ứng sau : N2 NH3 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuO
Câu 2 : (1đ )
Nêu hóa chất và hiện tượng cụ thể ( không viết ptpu ) để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : NaCl,, AlCl3, FeCl3, KNO3
Câu 3 : (1đ ) Trộn 200 ml dung dịch NaOH 2M với 300 ml dung dịch H3PO4 1M. Tính nồng độ của muối thu được sau phản ứng.
Câu 4 : (2 đ )
Nhiệt phân 56,7g muối Zn(NO3)2, sau phản ứng thu được 46,98g chất rắn. Tính thể tích của mỗi khí thu được và tính hiệu suất của phản ứng.
Câu 5 : (2 đ ) Trộn 16 lit N2 với 20 lit H2 ( cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ). Sau khi phản ứng xảy ra một thời gian thì thu được 32 lit hỗn hợp khí. Tính thể tích NH3 thu được và hiệu suất của phản ứng.
Câu 6 : (2,5 đ )
Hòa tan hoàn toàn 9,75g hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch HNO3 2M thu được 2,8 lít N2O ( đktc ). Tính :
Phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp
Tính thể tích dung dịch HNO3 1M đã dùng.
---------------------------------------------------------Hết------- --------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường THPT Nguyễn Thái Bình Kiểm tra 1 tiết
Lớp : 11C3 Môn : hóa học 11
Họ tên :
ĐỀ 726
( Cho Na = 23; P = 31; O = 16; Cu = 64; N = 14; Mg = 24; Zn = 65; Al = 27; Ag = 108)
Câu1 : (1đ )
Nêu hóa chất và hiện tượng cụ thể ( không viết ptpu ) để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : KNO3, CuCl2, AlCl3, KCl.
Câu 2 : (1đ ) Trộn 200 ml dung dịch NaOH 1,5M với 200 ml dung dịch H3PO4 1M. Tính nồng độ của muối thu được sau phản ứng.
Câu 3 : (1,5 đ )
Viết phương trình phản ứng thức hiện sơ đồ phản ứng sau : N2 NO NO2 HNO3 AgNO3 Ag AgNO3
Câu 4 : (2 đ ) Trộn 12 lit N2 với 16 lit H2 ( cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ). Sau khi phản ứng xảy ra một thời gian thì thu được 26 lit hỗn hợp khí. Tính thể tích NH3 thu được và hiệu suất của phản ứng.
Câu 5 : (2 đ )
Nhiệt phân 61,2 g muối AgNO3 , sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 55,62g. Tính thể tích của mỗi khí thu được và tính hiệu suất của phản ứng.
Câu 6 : (2,5 đ )
Hòa tan hoàn toàn 18,4g hỗn hợp Al và Zn trong dung dịch HNO3 2,5M thu được 2,24 lít N2 ( đktc ). Tính :
Phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp
Tính thể tích dung dịch HNO3 2,5M đã dùng.
---------------------------------------------------------Hết------- --------------------------------------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_truong_thpt_nguyen_thai_b.doc