1.Cấu tạo của dây cáp điện gồm có:
a. Lõi , vỏ bảo vệ, dây dẫn b. Lõi, vỏ cách điện,vỏ bảo vệ.
c. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ, dây cáp d. Lõi, vỏ cách điện, dây dẫn.
2. Để đo cường độ dòng điện người ta sử dụng đồng hồ nào?
A. Vôn kế C. Ôm kế B. Oát kế D. Ampe kế
3. Đồng hồ đo điện vạn năng dùng để đo:
a. Điện áp, điện trở,cường độ dòng điện. b. Cường độ dòng diện,điện áp,cường độ sáng
c. Điện áp, cường độ sáng, điện trở d. Cường độ dòng điện, công suất điện, điện áp.
4. Vật liệu cách điện là:
a. Nhựa, sành, nhôm ; b. Nhựa, gỗ, cao su.
c. Tôn, gỗ, sứ ; d. Cao su, nhựa, đồng.
5. Dây dẫn điện được phân thành mấy loại?
A. 2 loại. B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
6. Kí hiệu dây dẫn bọc cách điện M(2x1,5) có nghĩa:
a. Dây lõi đồng, số lõi 2, tiết diện 1,5 b. Dây lõi đồng, tiết diện 2, số lõi 1,5
c. Dây lõi nhôm, số lõi 2, tiết diện 1,5 d. Dây lõi nhôm, tiết diện 2, số lõi 1,5
7. Công tơ điện có ký hiệu như thế nào?
8.Khi nối mối nối thắng dây dẫn 1 sợi, mỗi bên ta phải quấn bao nhiêu vòng?
A. 1 đến 2vòng B. 2 đến 3vòng C.4 đến 6vòng D.6 đến 8vòng
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 30/06/2022 | Lượt xem: 394 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Học kì 1 Công nghệ Lớp 9 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên:.
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK I Năm học 2012 - 2103
M«n : C«ng NghÖ 9
(Thêi gian lµm bµi 45 phót kh«ng kÓ giao ®Ò)
I. Trắc nghiệm: (4đ)
1.Cấu tạo của dây cáp điện gồm có:
a. Lõi , vỏ bảo vệ, dây dẫn b. Lõi, vỏ cách điện,vỏ bảo vệ.
c. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ, dây cáp d. Lõi, vỏ cách điện, dây dẫn.
2. Để đo cường độ dòng điện người ta sử dụng đồng hồ nào?
A. Vôn kế C. Ôm kế B. Oát kế D. Ampe kế
3. Đồng hồ đo điện vạn năng dùng để đo:
a. Điện áp, điện trở,cường độ dòng điện. b. Cường độ dòng diện,điện áp,cường độ sáng
c. Điện áp, cường độ sáng, điện trở d. Cường độ dòng điện, công suất điện, điện áp.
4. Vật liệu cách điện là:
a. Nhựa, sành, nhôm ; b. Nhựa, gỗ, cao su.
c. Tôn, gỗ, sứ ; d. Cao su, nhựa, đồng.
5. Dây dẫn điện được phân thành mấy loại?
A. 2 loại. B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
6. Kí hiệu dây dẫn bọc cách điện M(2x1,5) có nghĩa:
a. Dây lõi đồng, số lõi 2, tiết diện 1,5 b. Dây lõi đồng, tiết diện 2, số lõi 1,5
c. Dây lõi nhôm, số lõi 2, tiết diện 1,5 d. Dây lõi nhôm, tiết diện 2, số lõi 1,5
7. Công tơ điện có ký hiệu như thế nào?
8.Khi nối mối nối thắng dây dẫn 1 sợi, mỗi bên ta phải quấn bao nhiêu vòng?
A. 1 đến 2vòng B. 2 đến 3vòng C.4 đến 6vòng D.6 đến 8vòng
II. Tự luận : (6đ)
Câu 1 : Nêu nội dung lao động của nghề điện dân dụng? cho ví dụ từng nội dung(1.5đ)
Câu 2: Trình bày yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động? (2đ)
Câu 3 : Trình bày nguyên tắc chung khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng ? (1,5đ)
Câu 4 : Tính sai số tuyệt đối lớn nhất của vôn kế. Biết vôn kế có thang đo 200V, cấp chính xác 1,5. (1 đ)
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: (4đ) Mỗi câu chọn đúng được 0.5đ
C©u
1
2
3
4
5
6
7
8
§¸p ¸n
b
D
a
b
C
a
B
C
II. Tự luận : (6đ)
Câu 1: Nội dung lao động của nghề điện dân dụng: (1.5đ)
- Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt
Vd: lắp đặt mạng điện hạ áp (0.5đ)
- Lắp đặt thiết bị điện và đồ dùng điện
Vd: lắp đặt máy lạnh, máy bơm nước (0.5đ)
- Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị và đồ dùng điện
Vd: sửa chữa máy giặt (0.5đ)
Câu 2 : Yªu cÇu cña nghÒ ®iÖn d©n dông ®èi víi ngêi lao ®éng: (2 ®iÓm)
VÒ kiÕn thøc: Tèt nghiÖp THCS trở lên. HiÓu biÕt nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n cña lÜnh vùc kÜ thuËt ®iÖn.(0.5 ®)
VÒ kÜ n¨ng : Cã kÜ n¨ng ®o lêng, sö dông, b¶o dìng, söa ch÷a, l¾p ®Æt nhìng thiÕt bÞ ®iÖn vµ m¹ng ®iÖn .(0.5 ®)
VÒ th¸i ®é : Yªu thÝch nghÒ ®iÖn d©n dông, cã ý thøc b¶o vÖ m«i trêng.(0.5 ®)
VÒ søc khoÎ : Cã ®ñ ®iÒu kiÖn vÒ søc khoÎ, kh«ng m¾c c¸c bÖnh vÒ tim m¹ch, huyÕt ¸p , thÊp khíp .(0.5 ®)
Câu 3: Nguyên tắc chung khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng:( 1.5đ)
Điều chỉnh núm chỉnh 0: Chập 2 đầu của que đo, nếu kim chưa chỉ về không thì ta xoay núm chỉnh. Thao tác này cần thực hiện cho mỗi lần đo. (0.5đ)
Khi đo không được chậm tay vào que ddo để tránh sai số (0.5đ)
Khi đo phải bắt đầu từ thang đo lớn nhất và giảm dần đến khi nhận được kết quả thích hợp để tránh kim bị va đập. (0.5đ)
Câu 4: Sai số tuyệt đối lớn nhất của vôn kế là: (1đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1.
Bài1 giới thiệu nghề điện dân dụng
Nêu được vai trò, vị trí của nghề điện dân dụng
Đặc điểm của nghề điện dân dụng
Số câu:2
Số điểm:3,5
Tỉ lệ: 35%
1
2
1
1,5
Chủ đề :2
Bài 2 Vật liệu điện dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà
Nêu cấu tạo, công dụng của dây dẫn điện, dây cáp điện
Phân loại vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện
Số câu:4
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
2
1
2
1
Chủ đề 3:
Bài 3 dụng cụ dùng trong lắp đặt.
Liệt kê một số dụng cụ cơ khí dùng trong lắp đặt mạng điện mạng điện
Biết công dụng của một số dụng cụ cơ khí dùng trong lắp đặt mạng điện
Số câu:4
Số điểm:2,5
Tỉ lệ: 25%
1
0.5
2
1
1
1
Chủ đề 4: Thực hành sử dụng đồng hồ đo điện
Sử dụng được một số đồng hồ đo điện thông dụng..
Phân biệt các loại đồng hồ đo điện
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
1
1,5
Chủ đề 5: Nối dây dẫn điện
Nêu được quy trình nối dây dẫn điện.
Trình bày các yêu cầu của mối nối
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
1
0,5
Tổng số câu:12
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ:100%
4
2.0
20%
0
0
0
4
2
20%
2
3,5
35%
1
1,5
15%
0
0
0
1
1
10%
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_hoc_ki_1_cong_nghe_lop_9_co_dap_an.doc