Đề kiểm tra 45 phút Học kì 1 Địa lí Lớp 7 - Trường THCS Nghĩa Tân

1. Hai khu vực có số dân tập trung đông dân nhất thế giới là:

a. Đông Nam Á; Nam Á. c. Nam Á; Đông Á.

b. Đông Á; Tây Âu và Trung Âu. d. Nam Á, Đông Nam Braxin.

2. Thảm thực vật ở môi trường nhiệt đới thay đổi dần về hai chí tuyến theo thứ tự:

a. Rừng rậm - Rừng thưa - Xa van.

b. Rừng thưa - Xa van - Bán hoang mạc.

c. Rừng nhiều tầng - Đồng cỏ cao nhiệt đới - Rừng ngập mặn.

d. Rừng xích đạo ẩm – Rừng nhiều tầng – Rừng thưa.

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 363 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Học kì 1 Địa lí Lớp 7 - Trường THCS Nghĩa Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nghĩa Tân Họ và tên:.................................. Lời phê của giáo viên Điểm Lớp :........... Bài kiểm tra Môn Địa lí Thời gian: 45 Phút Đề 1 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn phương án đúng 1. Hai khu vực có số dân tập trung đông dân nhất thế giới là: a. Đông Nam á; Nam á. c. Nam á; Đông á. b. Đông á; Tây Âu và Trung Âu. d. Nam á, Đông Nam Braxin. 2. Thảm thực vật ở môi trường nhiệt đới thay đổi dần về hai chí tuyến theo thứ tự: a. Rừng rậm - Rừng thưa - Xa van. b. Rừng thưa - Xa van - Bán hoang mạc. c. Rừng nhiều tầng - Đồng cỏ cao nhiệt đới - Rừng ngập mặn. d. Rừng xích đạo ẩm – Rừng nhiều tầng – Rừng thưa. II. Phần bài tập ( 3 điểm) 1.Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng số liệu dưới đây Tên nước Diện tích (km2) Dân số ( triệu người) Mật độ (người/km2) Việt Nam 330991 78,7 Trung Quốc 9597000 1273,3 In-đô-nê-xi-a 1919000 206,1 2. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mật độ dân số của ba nước qua bảng số liệu III. Phần tự luận (5điểm) 1. Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa? 2. Nêu đặc điểm cơ bản của quần cư thành thị và quần cư nông thôn? Trường THCS Nghĩa Tân Họ và tên:............................................ Điểm Lớp :........... Bài kiểm tra Môn Địa lí Thời gian: 45 Phút Lời phê của giáo viên Đề 2 I.Phần trắc nghiệm ( 2 điểm) Hãy chọn phương án đúng 1.Bùng nổ dân số trên thế giới xảy ra khi gia tăng tự nhiên đạt a. 2% c. 2,2% b. 2,1% d. 2,3% 2. Đới nóng nằm trong khoảng từ: a. 50Bắc đến 50 Nam c. 50 Bắc và Nam đến chí tuyến ở cả hai bán cầu . b.Vòng cực Bắc đến vòng cực Nam d .Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam II.Phần bài tập ( 3 điểm) 1Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên năm 1998 của các châu lục sau qua bảng số liệu Châu lục Tỉ suất sinh ( 0/00 ) Tỉ suất tử ( 0/00 ) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%) Châu Đại Dương 18 7 Châu á 23 8 Châu Phi 40 15 2. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỉ lệ gia tăng tự nhiên của các châu lục qua bảng số liệu III. Phần tự luận (5điểm) 1. Trình bày đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? 2. Trình bày đặc điểm hình thái của các chủng tộc chính trên thế giới? Trường THCS Nghĩa Tân Họ và tên:..................................... Điểm Lớp :........... Bài kiểm tra Môn Địa lí Thời gian: 45 Phút Lời phê của giáo viên Đề 3 I. Phần trắc nghiệm (2điểm): Hãy chọn phương án đúng 1. Hai khu vực có số dân tập trung đông dân nhất đới nóng là: a. Đông Nam á; Nam á. c. Nam á; Đông á. b. Tây Phi và Đông Nam Bra-xin d. Đông Nam á, Đông á 2. Biểu đồ dưới đây thuộc kiểu môi trường nào? a.Nhiệt đới b.Nhiệt đới gió mùa c.Xích đạo ẩm d.Hoang mạc II. Phần bài tập ( 3 điểm) 1.Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng số liệu dưới đây Tên nước Diện tích (km2) Dân số ( triệu người) Mật độ (người/km2) Hoa Kì 9 170 002 274,1 ấn Độ 3 287 590 982,2 Liên Bang Nga 17 075 400 147,4 2.Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mật độ dân số của ba nước trong bảng số liệu III. Phần tự luận (5điểm) 1. Trình bày đặc điểm khí hậu môi trường nhiệt đới gió mùa? 2. Nêu đặc điểm cơ bản của quần cư thành thị và quần cư nông thôn? Trường THCS Nghĩa Tân Họ và tên:............................................ Lớp :........... Bài kiểm tra Môn Địa lí Thời gian: 45 Phút Lời phê của giáo viên Điểm Đề 4 I.Phần trắc nghiệm ( 2điểm) Hãy chọn phương án đúng 1.Rừng rậm xanh quanh năm là cảnh quan tiêu biểu của môi trường a. Nhiệt đới c. Xích đạo ẩm b. Nhiệt đới gió mùa d. Hoang mạc 2. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng từ: a. 50Bắc đến 50 Nam c.50 Bắc và Nam đến chí tuyến ở cả hai bán cầu bVòng cực Bắc đến vòng cực Nam d. Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam II.Phần bài tập ( 3 điểm) 1.Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên năm 1998 của các nước sau qua bảng số liệu Nước Tỉ suất sinh ( 0/00) Tỉ suất tử ( 0/00) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%) Hoa Kì 15 9 Ai Cập 28 6 Thái Lan 17 7 2.Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỉ lệ gia tăng tự nhiên của các nước qua bảng số liệu? III. Phần tự luận (5điểm) 1. Hãy trình bày đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? 2. Hãy trình bày đặc điểm hình thái của các chủng tộc chính trên thế giới?

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoc_ki_1_dia_li_lop_7_truong_thcs_nghia.doc