Câu 1: Nhóm động vật thuộc ngành động vật nguyên sinh là:
A. Sứa, san hô, hải quỳ, trùng roi.
B. Thuỷ tức, san hô, hải quỳ, trùng kiết lị.
C. Trùng roi, trùng kiết lị, thuỷ tức và trùng giày.
D. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng biến hình, trùng giày.
Câu 2: Đặc điểm giống nhau giữa động vật và thực vật là:
A. Có cơ quan di chuyển B. Có hệ thần kinh
C. Được cấu tạo từ tế bào D. Dị dưỡng
Câu 3: Triệu chứng của bệnh kiết lị là:
A. Đau bụng.
B. Đau bụng, tiêu chảy.
C. Đau bụng, đi ngoài ra phân có lẫn máu và chất nhày như nước mũi.
D. Đi ngoài ra phân có lẫn máu và chất nhày như nước mũi.
Câu 4: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:
A. Lỗ miệng. B. Tế bào gai.
C. Màng tế bào. D. Không bào tiêu hóa.
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/07/2022 | Lượt xem: 255 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Học kì 1 Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Phan Đình Phùng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phan Đình Phùng KIỂM TRA 1 TIẾT HKI – SINH HỌC 7
Họ và tên: .. Năm học 2013 - 2014
Lớp : 7... Thời gian: 45’
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nhóm động vật thuộc ngành động vật nguyên sinh là:
A. Sứa, san hô, hải quỳ, trùng roi.
B. Thuỷ tức, san hô, hải quỳ, trùng kiết lị.
C. Trùng roi, trùng kiết lị, thuỷ tức và trùng giày.
D. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng biến hình, trùng giày.
Câu 2: Đặc điểm giống nhau giữa động vật và thực vật là:
A. Có cơ quan di chuyển B. Có hệ thần kinh
C. Được cấu tạo từ tế bào D. Dị dưỡng
Câu 3: Triệu chứng của bệnh kiết lị là:
A. Đau bụng.
B. Đau bụng, tiêu chảy.
C. Đau bụng, đi ngoài ra phân có lẫn máu và chất nhày như nước mũi.
D. Đi ngoài ra phân có lẫn máu và chất nhày như nước mũi.
Câu 4: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:
A. Lỗ miệng. B. Tế bào gai.
C. Màng tế bào. D. Không bào tiêu hóa.
Câu 5: Nối các câu trả lời đúng với nhau một cách hợp lí nhất:
Tên sán
Con đường xâm nhập
1. Sán lá gan
a. Xâm nhập vào cơ thể người qua da.
2. Sán lá máu
b. Ấu trùng xâm nhập vào cơ thể động vật qua thức ăn của trâu, bò, heo, rồi phát triển thành kén sán nằm trong thịt trâu, bò, heo gạo; người ăn thịt trâu, bò và heo bệnh và bị sán.
3. Sán bã trầu
c. Xâm nhập vào cơ thể trâu, bò qua thức ăn có chứa kén sán.
4. Sán dây
d. Kén sán xâm nhập vào cơ thể qua thức ăn, rau bèo; vật chủ trung gian là ốc gạo, ốc mút.
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 6: (2 điểm) Nêu các bước tiến hành mổ giun đất?
Câu 7: (4 điểm) Biện pháp phòng, trừ bệnh giun đũa như thế nào? Tại sao, ở Việt Nam tỷ lệ trẻ em vùng nông thôn bị nhiễm giun đũa lại cao hơn ở thành thị?
Câu 8: (2 điểm) Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
C
C
A
Câu 5: Nối mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
1 – c; 2 – a; 3 – d; 4 – b
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
6
Có 4 bước tiến hành mổ giun đất:
- Bước 1: Đặt giun đất nằm sấp giữa khay mổ. Cố định đầu và đuôi bằng hai đinh ghim.
- Bước 2: Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt một đường dọc chính giữa lưng về phía đuôi.
- Bước 3: Đổ nước ngập cơ thể giun. Dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột khỏi thành cơ thể.
- Bước 4: Phanh thành cơ thể đến đâu, cắm ghim tới đó. Dùng kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục như vậy về phía đầu.
0,5
0,5
0,5
0,5
7
- Biện pháp phòng, trừ bệnh giun đũa:
+Phòng bệnh: vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống
(HS phải phân tích thêm)
+Trừ bệnh: Tẩy giun định kì 6 tháng một lần hoặc theo chỉ định của bác sĩ.
- Tỷ lệ trẻ em ở nông thôn còn nhiễm giun đũa cao hơn ở thành thị là vì một số lý do cơ bản sau:
+ Điều kiện vệ sinh ăn, ở, vệ sinh môi trường còn kém
+ Điều kiện chăm sóc y tế còn thiếu thốn, chưa thường xuyên tẩy giun định kì
1,0
1,0
1,0
1,0
8
Bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi vì:
- Ở miền núi có độ ẩm cao, cây cối nhiều đây là điều kiện thuận lợi cho muỗi Anôphen phát triển.
- Muỗi Anôphen là nguyên nhân dẫn tới bệnh sốt rét, Bên cạnh đó ý thức phòng, chống bệnh của người dân chưa cao.
1,0
1,0
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_7_truong_thcs_phan.doc
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI.doc