Phần I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Trong các câu từ 1 đến 8, mỗi câu đều có bốn phương án lựa chọn I, II, III, IV; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ số đứng đầu phương án đúng.
Câu 1.Cho hình bình hành MNPQ và các trung điểm E, F, G, H như hình vẽ. Ảnh của QFO qua phép tịnh tiến theo véctơ là tam giác nào?
I.OGP II.OGN III.FPG IV.OEN
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1367 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút
Đề 1.
Trắc nghiệm khách quan: 4 điểm; Tự luận: 6 điểm
Phần I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Trong các câu từ 1 đến 8, mỗi câu đều có bốn phương án lựa chọn I, II, III, IV; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ số đứng đầu phương án đúng.
F
Q
M
E
N
G
P
H
O
Câu 1.Cho hình bình hành MNPQ và các trung điểm E, F, G, H như hình vẽ. ảnh của DQFO qua phép tịnh tiến theo véctơ là tam giác nào?
I.DOGP II.DOGN III.DFPG IV.DOEN
Câu 2. Cho hình chữ nhật MNPQ tâm O có trung điểm các cạnh là E, F, G, H như hình vẽ.
Q
F
P
G
N
E
M
H
O
Phép đối xứng trục EF biến tam giác MEG thành tam giác nào
I.DPEF II. DMEH
III. DNFH IV. DNEH
Câu 3.Trong hệ trục Oxy cho điểm N (2; 4). Phép đối xứng trục Oy biến điểm N thành điểm N’ có toạ độ là:
I.(-2; 4) II. (-2; -4) III. (2; -4) IV. (4; 2)
Câu 4.Hình nào sau đây có đúng hai trục đối xứng?
I.Hình vuông II. Tam giác đều III. Hình thang cân
IV.Hai đường thẳng cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
Câu 5. Cho = (-3; 1) và điểm M(0; 4). Gọi M’ là ảnh của điểm M qua . Toạ độ của điểm M’ là:
I. (0; 4) II. (3; 3) III. (-3; 5) IV. (-3; -3).
Câu 6. Phép biến hình nào sau đây là phép vị tự?
I.Phép đối xứng tâm II.Phép đối xứng trục
III.Phép quay với góc quay khác kp. IV.Phép tịnh tiến theo véctơ khác .
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
I.Phép vị tự biến đường thẳng a bất kì thành đường thẳng a’ song song với a.
II.Phép vị tự biến đường thẳng a thành đường thẳng a’ cắt a.
III.Hai đường tròn nào cũng có tâm vị tự ngoài.
IV.Tâm vị tự của hai đường tròn thẳng hàng với tâm của hai đường tròn.
E
G
F
P
N
M
O
Câu 8. Cho tam giác EFG có trọng tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh FG, GE và EF như hình vẽ. Nếu phép biến hình f biến tam gáic EFG thành tam giác MNP thì f là:
I.Phép đồng dạng tỉ số 2
II.Phép đồng dạng tỉ số
III.Phép vị tự tâm O, tỉ số
IV.Phép vị tự tâm O, tỉ số 2
Phần ii. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (2 điểm) Cho DABC
a.Dựng ảnh của DABC qua phép đối xứng trục BC.
b.Dựng ảh của DABC qua phép quay tâm C góc quay 300/
Câu 10. (2 điểm) Cho DABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB. Hãy xác định phép vị tự biến
a.DA’B’C’ thành DACB. b. DABC thành DA’B’C’
Câu 11. (2 điểm) Cho điểm I(1; -2) đường thẳng d đi qua điểm M (2; 3) và có véctơ pháp tuyến = (-4; 1).
a.Gọi M’ là ảnh của điểm M qua phép đối xứng tâm I. Tìm toạ độ điểm M’
b. Gọi d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I. Viết phương trình đường thẳng d’.
Đề 2
Trắc nghiệm khách quan: 4 điểm; Tự luận: 6 điểm
Phần I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Trong các câu từ 1 đến 8, mỗi câu đều có bốn phương án lựa chọn I, II, III, IV; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ số đứng đầu phương án đúng.
F
Q
M
E
N
G
P
H
O
Câu 1.Cho hình bình hành MNPQ và các trung điểm E, F, G, H như hình vẽ. Tam giác DMOQ là ảnh cuủa tam giác nào qua phép tịnh tiến theo véctơ ? I.DEHF II.DNGF
III.DEGO IV.DEGF
Q
F
P
G
N
E
M
H
O
Câu 2. Cho hình chữ nhật MNPQ tâm O có trung điểm các cạnh là E, F, G, H như hình vẽ.
Phép đối xứng trục HG biến tam giác HNE thành tam giác nào?
I.DHPE II. DHPF
III. DMPE IV. DHMF
Câu 3.Trong hệ trục Oxy cho điểm M (3; 2). Phép đối xứng trục Ox biến điểm M thành điểm M’ có toạ độ là:
I.(-3; 2) II. (-3; -2) III. (3; -2) IV. (2; -3)
Câu 4. Trong các phép biến hình sau đây, phép nào không phải là phép dời hình
I.Phép đồng nhất II.Phép đối xứng trục
III.Phép tịnh tiến IV.Phép vị tự.
Câu 5. Cho đường thẳng d đi qua điểm M(2; 3) và có véctơ pháp tuyến = (-4; 1). Phép với = (-1; 1) biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình:
I.-4 (x + 2) + y – 4 = 0 II.-4 (x – 1) + y – 4 = 0
III.-4 (x + 1) + y – 4 = 0 IV.x – 1 + 4 (y - 4) = 0
Câu 6. Qua phép đối xứng trục a, đường thẳng d biến thành đường thẳng d’. Hai đường thẳng d và d’ sẽ vuông góc với nhau nếu:
I.a ^ d II. A ^ d’
III. a // d hoặc a // d’ IV. Góc giữa a với d và d’ bằng nhau và bằng 450
Câu 7. Có bao nhiêu phép vị tự biến hình thang cân thành chính nó?
I.Có đúng một II.Có đúng hai III. Có đúng ba IV. Có vô số
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
M
M’
P
N
P’
N’
N’’
M’’
P’’
G
Câu 8. Cho tam giác MNP với G là trọng tâm như hình vẽ. Phép vị tự tâm G, tỉ số –2 biến DM’N’P’ thành.
I.DM’’N’’P’’
II.D MNP
III.DM’N’P’
IV.DNMP
Phần II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 9 ( 2 điểm) Cho hình vuông ABCD tâm O
a.Dựng ảnh của ABCd qua phép đối xứng trục DC.
b.Dựng ảnh của ABCD qua phép vị tự tâm O, tỉ số
Câu 10. (4 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng: D: y – x = 0 và đường tròn (C): (x + 1)2 + (y – 1)2 = 1
a.Gọi I là tâm đường tròn (C). Phép vị tự tâm O, tỉ số –1 biến I thành I’ và biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’).
Tìm toạ độ điểm I’ và viết phương trình đường tròn (C’)
b.Viết phương trình đường thẳng D’ là ảnh của D qua phép đói xứng trục Oy
c.Tìm toạ độ hai điểm M, N biết M ẻ (C), N ẻ D và M đối xứng với N qua Oy.
Đề 3
Trắc nghiệm khách quan: 4 điểm; Tự luận: 6 điểm
Phần I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Trong các câu từ 1 đến 8, mỗi câu đều có bốn phương án lựa chọn I, II, III, IV; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ số đứng đầu phương án đúng.
Q
F
P
G
N
E
M
H
O
Câu 1.Cho hình bình hành MNPQ tâm O có trung điểm các cạnh là E, F, G, H như hình vẽ. Phép tịnh tiến theo véctơ nào biến DHFO thành DEGN?
I. II.
Q
F
P
G
N
E
M
H
O
III. IV.
Câu 2.Cho hình vuông MNPQ tâm O có trung điểm các cạnh là E, F, G, H như hình vẽ. Phép đối xứng trục QN biến DMEQ thành:
I.DPGN II. DPOQ
II.DFGQ IV.DPGQ
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
I.Phép tịnh tiến không phải là phép dời hình
II.Phép tịnh tiến là phép dời hình.
III.Mọi phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng a’ song song với a.
IV.Mọi phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thảng a’ cắt a.
Câu 4.Trong hệ trục Oxy cho hai điểm A (1; -2) và B (3; -4). Gọi A’, B’ lần lượt là ảnh của A, B qua phép đối xứng tâm O. Khi đó
I.A’ (-1; -2) và B’ (-3; -4) II. A’ (-1; 2) và B’ (-3; 4)
III.A’ (1; 2) và B’ (3; 4) IV. A’(-1; 2) và B’ (-3; -4).
Câu 5. Trong hệ trục Oxy cho hai điểm A (-1; 3) và I (-4; 2). Phép đối xứng tâm I biến A thành B. Toạ độ của điểm B là:
I.(-7; 1) II. (-5; 5) III. (-3; -1) IV. (3; 1).
Câu 6. Cho đường thẳng d đi qua điểm M (2; 3) và có véctơ chỉ phương = (-4; 1). Phép với = (-1; 1) biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình
I.-4 (x + 2) + y – 4 = 0 II. –4 (x – 1) + y – 4 = 0
III.-4 (x + 1) + y – 4 = 0 IV.x – 1 + 4 (y – 4) = 0
Câu 7. Có bao nhiêu phép vị tự biến hình thang cân thành chính nó?
I.0 II. 1 III. 2 IV. 3
Câu 8. Trong hệ trục Oxy cho hai điểm A (-1; 1) và I (2; 5). Gọi A’ là ảnh của A qua phép vị tự tâm I, tỉ số 2. Khi đó toạ độ điểm A’ là
I.(-4; -3) II. (-4; 3) III. (0; 7) IV. (-3; -4)
Phần II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 9. Cho DABC
a.Dựng ảnh của DABC qua phép đối xứng trục AC
b.Dựng ảnh của D ABC qua phép vị tự tâm C, tỉ số –2.
Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD, gọi O là tâm đối xứng của ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Hãy tìm ảnh của tam giác OQD qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm D tỉ số 2 và phép đối xứng qua đường thẳng MP.
Câu 11. Cho điểm A (3; 2) và đường thẳng d đi qua điểm I (2; 0) và có véctơ pháp tuyến = (2; 1).
a.Gọi A’ là ảnh của điểm A qua phép đối xứng tâm I. Tìm toạ độ điểm A’
b.Gọi d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O, góc quay 900 (O là gốc toạ độ). Viết phương trình đường thẳng d’
Đề 4
Trắc nghiệm khách quan: 4 điểm; Tự luận: 6 điểm
Phần I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Trong các câu từ 1 đến 8, mỗi câu đều có bốn phương án lựa chọn I, II, III, IV; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ số đứng đầu phương án đúng.
F
Q
M
E
N
G
P
H
O
Câu 1.Cho hình bình hành MNPQ có trung điểm các cạnh là E, F, G, H như hình vẽ. Phép tịnh tiến theo véctơ biến DMEO hành:
I.DENO II.D ENG
III. DGNO IV.DOGP
Câu 2. Hình lục giác đều có bao nhiêu trục đối xứng?
I.2 II.3 III. 4 IV. 6
Câu 3. Trong hệ trục Oxy cho hai điểm A (1; 5) và B (2; -1) gọi A’, B’ lần lượt là ảnh của A, B qua phép đối xứng trục Oy. Khi đó.
I. A’ (1; -5) và B’ (2; 1) II. A’ (-1; 5) và B’ (2; 1)
III. A’ (-1; 5) và B’ (-2; -1) IV. A’ (-1; 5) và B’ (-2; 1)
Q
F
P
G
N
E
M
H
O
Câu 4. Cho hình vuông MNPQ tâm O có trung điểm các ạnh là E, F, G, H như hình vẽ. Phép đối xứng trục nào biến DHEQ thành DEHN?
I. ĐHE II. ĐMO
III. ĐMG IV. ĐQN
Câu 5.Trong hệ trục Oxy cho hai điểm A (4; -2) và B (-6; -4). Có một phép vị tự tâm I tỉ số –1 biến A thành B. Điểm I đó có toạ độ là
I.(-1; -3) II. (5; 1) III. (-1; 3) IV. (-2; -6)
Câu 6. Giả sử phép biến hình f biến hình H thành hình H’. Hình H không bằng hình H’ nếu f là:
I.Phép đối xứng trục II. Phép đối xứng tâm
III. Phép tịnh tiến IV. Phép vị tự với tỉ số k ạ ±1.
Câu 7. Nếu phép tịnh tiến biến đường thẳng D thành đường thẳng D’ thì D và D’ sẽ:
I. Trùng nhau II. Song song III. Không cắt nhau IV. Cắt nhau
Câu 8. Trong hệ truc Oxy cho hai điểm A (1; 1) và I (2; 4). Gọi A’ là ảnh của A phép vị tự tâm I, tỉ số –2. Khi đó toạ độ điểm ‘ là:
I. (4; 10) II. (0; 2) III. (-1; -1) IV. (2; 6)
Phần II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 9. (1,5 điểm)
a.Cho hai điểm phân biệt A và A’. Xác định phép đối xứng tâm biến A thành A’.
b.Cho hai đường thẳng phân biệt d và d’. Xác định phép đối xứng trục biến d thành d’.
Câu 10. (2 điểm) Cho DABC nội tiếp trong đường tròn (C) có tâm O. Gọi I là trung điểm của BC và H là trực tâm DABC.
a.Chứng minh: = 2
b.Điểm H chạy trên đường tròn cố định nào khi B, C và (C) cố định còn A thay dổi trên (C).
Câu 11. (2, 5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ cho hai điểm A (-2; 0); B (-1; 1) và đường thẳng d có phương trình y = -x.
a.Gọi B’ là ảnh của điểm B qua phép vị tự tâm A, tỉ số 2. Tìm toạ độ điểm B’.
b.Gọi d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm A, tỉ số 2. Viết phương trình đường thẳng d’.
File đính kèm:
- de kiem tra 45 phut phep bien hinh.doc