Đề kiểm tra 60 phút Môn Hóa học10

 1/ Trong phản ứng Zn + CuSO4 --> ZnSO4 + Cu, một mol Cu2+ đã:

 a Nhận 1 mol e b Nhận 2 mol e c Nhường 1 mol e d Nhường 2 mol e

 2/ Khối lượng nguyên tử bằng:

 a Tổng khối lượng của các hạt proton và nơtron

 b Tổng khối lượng của proton và electron

 c Tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong nguyên tử

 d Tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 60 phút Môn Hóa học10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 60 phút Môn Hóa học10 Mã đề:100 Tô đen đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau: 1 21 2 22 3 23 4 24 5 25 6 26 7 27 8 28 9 29 10 30 11 31 12 32 13 33 14 34 15 35 16 36 17 37 18 38 19 39 20 40 1/ Trong phản ứng Zn + CuSO4 --> ZnSO4 + Cu, một mol Cu2+ đã: a Nhận 1 mol e b Nhận 2 mol e c Nhường 1 mol e d Nhường 2 mol e 2/ Khối lượng nguyên tử bằng: a Tổng khối lượng của các hạt proton và nơtron b Tổng khối lượng của proton và electron c Tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong nguyên tử d Tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron 3/ Các nguyên tố Na, Mg, Si, C được sắp xếp theo chiều giảm dần năng lượng ion hóa thứ nhất là: a C>Si>Mg>Na b C>Si>Na>Mg c Si>C>Na>Mg d Na<Mg<Si<C 4/ Nguyên tử Iôt có 53 e. Cấu hình e của nó là: a 1s22s22p63s23p63d104s24p54d105s25p5 b 1s22s22p63s23p63d104s24p65s25p5 c 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p5 d 1s22s22p63s23p64s24p64d105s25p5 5/ Mệnh đề nào sau đây sai: Trong nguyên tử: a Số hiệu nguyên tử bằng trị số của điện tích hạt nhân nguyên tử b Số proton bằng trị số điện tích hạt nhân c Số proton bằng số electron d Số proton bằng số nơtron 6/ Các nguyên tố Na, Mg, Si, C được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện là: a Mg<Al<B<C b B<Mg<Al<C c Al<B<Mg<C d Mg<B<Al<C 7/ Cho phản ứng: KI + HNO3 --> I2 + KNO3 + NO + H2O . Xác định vai trò của HNO3 trong phản ứng? a Môi trường. b Chất ôxi hóa, môi trường. c Chất ôxi hóa. d Chất khử, môi trường. 8/ Các nhóm hợp chất nào sau đây có cùng bản chất LK a CO2,N2,H2S,Cl2,PCl5 b CO2 ,H2S,HCl,KCl,HNO3 c CO2,H2S,Na2S,SO2, H2O d CO2,H2O,NaOH,HCl,NaCl 9/ Cho biết tổng số e các phân lớp p của ntử X là 11.Hãy tìm số khối của X biết rằng trong hạt nhân của X số n nhiều hơn số p là 3 hạt? a 36 b 37 c 35 d 34 10/ Nguyên tố hóa học gồm tất cả các nguyên tử có cùng: a Số nơtron b Điện tích hạt nhân c Số proton d Số electron 11/ Tổng số hạt mang điện trong anion XY32- bằng 82 .Số hạt mang điện trong hạt nhân X nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân Y là 8 .số hiệu ntử của X ,Y lần lượt là? a 6 và 4 b 16 và 8 c 15 và 8 d 14 và 8 12/ Ntử khối trung bình của đồng KL là 63,546.Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị 63Cu và 65Cu thành phần trăm theo số ntử của 65Cu là? a 23,7% b 72,7% c 76,3% d 27,3% 13/ Cho biết số hiệu ntử X là 13 và của Y là 16.Hãy chọn công thức đúng của hợp chất giữa X và Y a XY b X2Y3 c Y2X d X2Y 14/ LK ion là LK được tạo thành ? a Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu b Bởi cặp e chung giữa một ntử KL điển hình và một ntử phi kim điển hình c Bởi cặp e chung giữa 2 ntử KL d Bởi cặp e chung giữa 2 ntử phi kim 15/ Sự lai hóa sp trong phân tử C2H2 cho biết gì về hình dạng của phân tử đó? a Tam giác b Thẳng c Tứ diện đều d Không xác định 16/ Liên kết CHT phân cực là liên kết có thể tạo bởi ? a Hai ntử của hai ntố phi kim khác nhau b Hai ntử của cùng một ntố phi kim c Hai ntử của hai ntố bất kì d Hai ntử của cùng một ntố kim loại 17/ Ntố Agon có ba đồng vị khác nhau ,Ứng với số khối 36;38 và A3.% các đồng vị tương ứng lần lượt bằng 0,34%;0,06% và 99,6%.Biết rằng ntử khối trung bình của Agon bằng 39,985 .Số khối A3 Của ngtố Agon là? a 41 b 40 c 42 d 39 18/ Trong nguyên tử, hạt không mang điện là: a Nơtron và Proton b Nơtron c Electron d Proton 19/ Cho cấu hình electron của ntố X có phân lớp ngoài cùng là 4s2 .Số hiệu ntử lớn nhất có thể có của X là? a 25 b 36 c 24 d 30 20/ Nguyên tử gồm: a Hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ mang điện âm b Các hạt proton và nơtron c Các hạt proton và electron d Các hạt electron và nơtron 21/ Các electron của ntử ntố X được phân bố trên ba lớp ,lớp thứ ba có 6 electron .Số đơn vị điện tích hạt nhân ngtử ngtố X là? a 6 b 14 c 16 d 8 22/ Cho phản ứng sau: NaI + H2SO4 --> Na2SO4 + I2 + SO2 + H2O. Tổng hệ số của các chất sản phẩm là: a 5 b 7 c 6 d 4 23/ Góc liên kết trong phân tử CH4 là 109,5o là do nguyên tử C đã lai hóa: a sp3 b sp2 c Không xác định được d sp 24/ Trong các hợp chất sau đây: LiCl, NaF, CCl4, KBr, hợp chất có liên kết cộng hóa trị là: a NaF b CCl4 c KBr d LiCl 25/ cho biết tổng số hạt p,n,e trong ntử của ntố X là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 .X là ntố? a K b Ca c S d Cl 26/ Trong phân tử nitơ N2 có ? a Một LK xicma và 2 LK pi b 3 LK xicma c 2 LK xicma và 1pi d 1 LK xicma và 1 pi 27/ Cho phản ứng sau: Cu + HNO3 --> Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số của các chất sản phẩm là: a 9 b 6 c 8 d 7 28/ Sắp xếp giảm dần bán kính các ion sau: a Mg2+ >Na+ >F- >O2- b Na+ >Mg2+ >O2- >F- c O2- >F- >Na+ >Mg2+ d F- >O2- >Na+ >Mg2+ 29/ Sự lai hóa sp2 trong phân tử C2H4 cho biết: a Phân tử có hình đoạn thẳng b Phân tử có hình tứ diện c Phân tử nằm trên một mặt phẳng d Phân tử có hình tam giác 30/ Cấu hình electron phân lớp ngaòi cùng của ntố X là 3s1 ,của ntố Y là 3p1.Vậy liên kết giữa X và Y thuộc loại liên kết gì? a Liên kết ion b Liên kêt CHT có cực c Liên kết cho nhận d Liên kết hiđro 31/ Trong phân tử NaNO3 có những loại LK gì? a LK CHT không phân cực,Lk cho-nhận và LK ion b Lk cho- nhận ,LK ion c LK CHT phân cực ,LK cho -nhận và LK ion d Lk CHT phân cực 32/ Cho các ntố X và Y có số hiệu ntử lần lượt là 15 và 17 .Liên kết HH giữa X và Y thuộc loại ? a Liên kết ion b Liên kết CHT phân cực c Liên kết kim loại d Liên kết CHT không phân cực 33/ Cho 3g hỗn hợp gồm Na và một kim loại kiềm A tác dụng với nước dư, để trung hòa dung dịch thu được cần 0,2 mol HCl. Kim loại A là: a K b Rb c Cu d Li 34/ Sự lai hóa của nguyên tử N trong NH3 là: a sp3 bKhông xác định được c sp d sp2 35/ Cho phản ứng: H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4 --> MnSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng là: a 25 b 21 c 30 d 31 36/ Liên kết xicma là liên kết HH a Bền hơn LK pi b Hình thành nhờ sự xen phủ bên giữa các obitan c Hình thành bởi tương tác tĩnh điện giữa các ntử d Kém bền hơn LK pi 37/ Ntử của ntố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7 .Ntử của ntố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hật mang điện của X là 8 .X, Y là các ntố a Al và Cl b Si và Br c Al và Br d Mg và Cl 38/ Trong sơ đồ liên kết ion hình thành phân tử AlCl3 , số e trao đổi của Al là: a 3x2e b 4e c 7e d 2x3e 39/ Trong sơ đồ hình thành liên kết cộng hóa trị tạo ra H2S, số e góp chung của S là: a 5 b 3 c 2 d 4 40/ Oxit B có công thức R2O .Tổng số hạt cơ bản trong B là 92 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 .B là chất nào dưới đây? a Na2O b N2O c K2O d Cl2O

File đính kèm:

  • docHung KT Cau tao nguyen tu.doc
Giáo án liên quan