Câu 1. Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là:
A. [1; 2] . B. (1; 2). C. D.
Câu 2. Tập xác định của hàm số là:
A. . B. C. (-1; 2). D.[-1; 2].
Câu 3. Cho hàm số .Khi đó là:
A. 0. B. 2. C. - 1. D. - 2.
Câu 4. Hàm số y = x3 - 3x2 + 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. . B. . C. . D. (0 ; 2).
Câu5. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R ?
A. y = x3 - x2 + 3x. B. y = - (x - 1)2. C. . D. y = - x3 + x2 - 2x
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 815 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng cuối năm lớp 12 môn thi: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD &ĐT Thanh Hóa đề kiểm tra chất lượng cuối năm lớp 12
Môn thi : Toán
Thời gian :60 phút (Không kể thờigian giao đề)
Giáo viên: 1. Phạm Thế Vinh ,Trường THPT Tống Duy Tân
2. Lê Đức Trung ,Trường THPT Lê Lợi
Câu 1. Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là:
A. [1; 2] . B. (1; 2). C.. D.
Câu 2. Tập xác định của hàm số là:
A. . B.. C. (-1; 2). D.[-1; 2].
Câu 3. Cho hàm số .Khi đó là:
A. 0. B. 2. C. - 1. D. - 2.
Câu 4. Hàm số y = x3 - 3x2 + 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. . B. . C. . D. (0 ; 2).
Câu5. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R ?
A. y = x3 - x2 + 3x. B. y = - (x - 1)2. C. . D. y = - x3 + x2 - 2x.
Câu 6. Hàm số . Giá trị cực đại của hàm số là:
A. - 1 . B. 3. C. 1. D. - 3.
Câu 7. Tích phân bằng
A. 8. B. . C. . D. - 8
Câu 8. Hàm số có tiệm cận ngang y = 2 và tiệm cận đứng x = 1 thì a + c có giá trị là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 1.
Câu 9. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là:
A. (- 1; 2). B. (1; 1,5). C. (- 1; 0). D. (1; 2).
Câu 10. Đồ thị hàm số y = x3 - 6x2 + 2 có điểm uốn nằm trên đường thẳng
A. 7x + y - 28 = 0. B. y = 7x - 28. C. y = - 28 - 7x. D. y = - 15x.
Câu 11. Đồ thị hàm số y = x4 - 6x2 + 2 lồi trên khoảng
A. (- ; -1) B. (- 1; 1). C. (1; + ). D. (- ; -1) và (1; + ).
Câu 12. Góc tạo bởi tiếp tuyến tại điểm M( 1 ; ) của đồ thị hàm số
tạo với trục hoành một góc bằng:
A. 900. B. 450 C. 00. D. 600.
Câu 13. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 14. Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = sin4x + cos4x thì tổng M + m là
A. 2. B. . C. . D. 3.
Câu 15. Cho hàm số y = x3 - 3x + 1 giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;3] là
A. 19. B. 20. C. 3. D. 1.
Câu 16. Cho hàm số y = , giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. 2. B.. C. 4. D. .
Câu 17. Cho hàm số f(x) = . Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)và đồ thị của hàm số F(x) đi qua điểm M( thì F(x) là
A. + tanx. B. tanx - . C. - tanx. D. + tanx.
Câu 18. Tích phân I = bằng:
A. ln. B. . C. . D. .
Câu 19. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = cosx, y = 0, x = 0, x = p. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình (H) khi quay quanh trục Ox có công thức tính là:
A. . B. . C. . D. .
.Câu 20. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = 3x2 và y = 12x - 9
có số đo bằng:
A. 3. B. 4. C. 5 . D. 6.
Câu 21.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát x + 3y –2 = 0. Đường thẳng (d) cũng chính là đường thẳng có phương trình:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(5; 4), C(3; 1). Phương trình tổng quát của đường cao AH là:
A. x – 2y –3 = 0 . B. 2x + y + 2 = 0 .
C. x - y + 2 = 0 . D. 3x – 2y + 1 = 0.
Câu 23.Trong hệ oxy phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn
A. x2 + y2 + x - y - 1 = 0. B. x2 + y2 + x - y +1 = 0.
C. x2 + y2 - 2x + 2y + 3 = 0. D. x2 + y2 - 6x + 4y + 12 = 0.
Câu 24. Trong hệ oxy cho đường tròn x2 + y2 + 2x + 2y - 7 = 0. Tâm I và bán kính R của đường tròn đó là:
A. I(-1;-1); R = 4 . B. I(-1;1); R = 3.
C. I(1;-1); R = 3. D. I(-1;-1); R = 3.
Câu 25. Trong hệ tọa độ oxy cho Elíp: . Tâm sai của Elíp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26.Cho hypebol (H) có phương trình . Phương trình các đường tiệm cận của (H) là
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
Câu 27. Cho đương thẳng (d) có phương trình : 3x - 4y + 12 = 0 và điểm M(3;-1) tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên(d) là
A.(- 3; 7) . B.(7; - 3). C.(0; 3) . D.(- 4; 0).
Câu 28. Cho parabol (P) : y2 = 4x và đường thẳng (d) có phương trình:
mx + y + 2 = 0 (m là tham số). (d) tiếp xúc với (P) khi
A. m = 2. B. m = . C. m = - 2. D. m = .
Câu 29.trong không gian với hệ toạ độ oxyz cho đường thẳng (d) có phương trình . Đường thẳng (d) có véctơ chỉ phương là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 30.Trong không gian Oxyz, cho các điểm M(-1; 1; 0), N(1; 0; 2), P( 1; 2; -2), Q(2; 1; 3), E(3; - 2; 3). Cặp véc tơ nào sau đây là vuông góc với nhau?
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y – 3z –1 = 0, và điểm M(1, 2, 1). Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P) là:
A.. B. . C. . D. .
Câu 32.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của điểm A trên các trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (MNP) là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 33.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d): và mặt phẳng (P): x – 3y + mz – 2m = 0 ( m là tham số). Đường thẳng (d) song song với mặt phẳng (P) khi và chỉ khi:
A. m = . B. m = . C. m = . D. m =
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 mặt phẳng (P): x + y –1 = 0 và (Q): x – z – 2 = 0. Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là:
A. 300 . B. 600 . C. 900 . D. 1200.
Câu 35.: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 3y + 4z + 28 = 0 và điểm I(2; 1; 0). Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
A. (x – 2)2 + (y – 1)2 + z2 = 29 . B. (x + 2)2 + (y + 1)2 + z2 = 29 .
C. (x – 2)2 + (y - 1)2 + z2 = . D. (x – 2)2 + (y – 1)2 + z2 = .
Câu 36.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 4z - 2 = 0 có;
A.Tâm I và bán kính R = 9.
B.Tâm I và bán kính R = 9.
C.Tâm I và bán kính R = 3.
D.Tâm I và bán kính R = 3.
Câu 37. Cho tập hợp E = . Số các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được thành lập bởi các chữ số của E là:
A. 120. B. 60. C. 100 . D. 45.
Câu38. Cho E = . Số các số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau lập từ E là
A.190. B.360. C.15. D.120.
Câu 39. Một tổ học sinh có 8 em, trong đó có 2 em nữ. Số cách chọn một nhóm học sinh gồm 5 em trong đó có 2 học sinh nữ để thành lập đội văn nghệ là:
A. 100 . B. 90 . C. 120. D. 150.
Câu 40. Có 10 quyển sách gồm 6 quyển sách văn khác nhau và 4 quyển sách toán khác nhau. Số cách chọn 5 quyển sách gồm 3 quyển văn và 2 quyển toán là
A. 140. B. 26. C. 5. D. 120.
đáp án
1.b
2.A
3.C
4.D
5.D
6.a
7.C
8.A
9.C
10.B
11.B
12.C
13.B
14.B
15.C
16.a
17.a
18.b
19.D
20.B
21.C
22.D
23.a
24.D
25.D
26.C
27.a
28.B
29.D
30.D
31.B
32.a
33.C
34.C
35.a
36.D
37.B
38.a
39.C
40.d
File đính kèm:
- Pham The Vinh & Le Duc Trung (VL&LL).doc